Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III Mụn : Hỡnh học – Lớp 8 A KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lý ta let trong tam giỏc. Tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc - Nhận biết được t/c đường phõn giỏc của tam giỏc - Tỉ số hai đoạn thẳng - Tỉ số đồng dạng - Tớnh độ dài Vận dụng t/c đường phõn giỏc của tam giỏc tớnh độ dài của đoạn thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 2 0,5đ 1 1,0đ 5 2,0đ 20% Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc Nhận biết được hai tam giỏc đồng dạng và cỏc mối quan hệ về tỉ số đồng dạng Nắm được cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc, tam giỏc vuụng - Vẽ hỡnh - C/m hai tam giỏc đồng dạng, tớnh độ dài cạnh Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25đ 4 1 2 4,5đ 5 8,0đ 80% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 0,75đ 7,5% 3 2,25đ 22,5% 4 7,0đ 70% 10 10đ 100% TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: Họ và tờn: MễN: HèNH HỌC 8 Điểm Lời phờ của Thầy(Cụ) B. Đề bài Bài 1(1đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. P 2,5 3 3,6 N M O x Q 1.Độ dài x trong hình là: A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2 2. Cho DMNP vuông tại M, đường cao MH. M N H P Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? A. Có 1 cặp B. Có 2 cặp C. Có 3 cặp D. Không có cặp nào 3. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác M N I P Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. ; B. C. D. P N Q H M R 4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ? A . DRQP ∽ DRNM B . DMNR∽ DPHR C . DPQR ∽ DHPR D. DQPR ∽ DQHP Bài 2(1đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp. a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng c) Biết và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm. d) D ABC có ; và DMND có thì chúng đồng dạng với nhau. Bài 3(1,5 đ): Hóy đỏnh dấu x vào đỏp ỏn đỳng Cõu Đ S 1. Hai tam giỏc bằng nhau thỡ đồng dạng 2. Tỉ số chu vi của hai tam giỏc đồng dạng bằng bỡnh phương tỉ số đồng dạng 3. Hai tam giỏc vuụng cõn luụn đồng dạng 4 Hai tam giỏc đồng dạng thỡ bằng nhau 5. Hai tam giỏc cõn cú một gúc bằng nhau thỡ đồng dạng 6. Nếu hai tam giỏc đồng dạng thỡ tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng II. TỰ LUẬN (6,5 điểm) Cõu 1: (2 điểm)Cho tam giỏc ABC cú cạnh AB = 10 cm, AC = 8,5 cm. Trờn cạnh AB lấy M sao cho AM = 4 cm. Kẻ MN song song với BC. Tớnh độ dài cạnh AN. Bài 3(4,5đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC= 6 cm, vẽ AH ^ BD (HBD) a) Chứng minh DAHB ∽ DBCD b) Chứng minh DABD ∽ DHAD suy ra AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ? B.đáp án và biểu điểm Bài Nội dung Điểm Bài 1 1 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D A Mỗi câu đúng 0,25 đ Bài 2 1 đ Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ Mỗi câu đúng 0,25 đ Bài 3 1,5 đ Cõu 6 1 2 3 4 5 6 7 Đỏp ỏn S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Mỗi câu đúng 0,25 đ Cõu 4 2 đ Cõu5 4,5 đ A B D C H - Hình vẽ đúng a) Chứng minh được DAHB ∽DBCD (g-g) b) Chứng minh được DABD ∽ DHAD (g-g) suy ra ị AD2=DH.DB c) DABD vuông tại A suy ra: DB2 = AB2+ AD2 (Py ta go) = 100 ị DB = 10 cm Ta có AD2=DH.DB (cmt) ị DH = AD2/DB = 62/10 =3,6 cm Ta có DABD ∽ DHAD (cmt) suy ra ị AH = = 4,8 cm 0,5 1,5 1,5 0,5 1,0 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: