Giáo án lớp 8 môn Đại số - Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8

doc 20 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 808Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 8 môn Đại số - Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 8
Họ và tên:.Lớp ...
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài
Đề 1:
Bài 1: Giải các phương trình sau
1. 	2. 
3. 	4. 
5 	6. 
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trên quãng đường AB dài 190 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất xuất phát từ A với vận tốc 45 km/h. Xe thứ hai xuất phát từ B với vận tốc 50 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau
Bài 3: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 8
Họ và tên:.Lớp ...
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài
Đề 2:
Bài 1: Giải các phương trình sau
1. 	2. 
3. 	4. 
5 	6. 
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trên quãng đường AB dài 200 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Biết rằng vận tốc xe đi từ B ít hơn vận tốc xe đi từ A là 20 km/h . Sau 2h thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe
Bài 3: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 8
Họ và tên:.Lớp ...
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài
A/Trắc nghiệm:(2đ) 
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
	A. 2x2 – 3 = 0 	B. x + 5 = 0	C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
	A. x = 13	B. 5x = 5 	C. x = 5 	D. 5x = 13
3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
	A. S = {3 ; –7}	B. S = {–3 ; 7}	C. S = {3 ; 7}	D. S = {–3 ; –7}
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0	 B. x2 – 2x + 1 = 0	C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 
B/Tự luận:(8đ) 1/Giải các phương trình sau: (3đ) 
a) 7 + 2x = 22 – 3x	 b) c) 
2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(4đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
3) Giải phương trình:
Trường THCS Hòa Bình	 Kiểm tra chương III
Họ và tên:...........................	 Môn: Đại số 
Lớp 8 ...	Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0	b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0	d) 
Bài 3: (4 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau:
Bài làm
Trường THCS Hòa Bình	 Kiểm tra chương III
Họ và tên:...........................	 Môn: Đại số 
Lớp 8 ...	Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
ĐỀ 1
Bài 1: (2 đ) Giải các phương trình sau:
	a/ 4x + 20 = 0	b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
Bài 2: (1 đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 
Bài 3: (2đ)Giải các phương trình sau: 
	a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0	b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
Bài 4: (4đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 5m tăng chiều rộng 3m thì diện tích giảm 40 m2. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn. 
Bài 5: (1đ) Giải phương trình:	
Trường THCS Hòa Bình	 Kiểm tra chương III
Họ và tên:...........................	 Môn: Đại số 
Lớp 8 ...	Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	 D. S = 
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	C. – 1	D. 2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau:
 1/ 4x - 12 = 0	2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ = 
Bài 2: (3,5 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (0,5 điểm). Giải phương trình : 
Trường THCS Hòa Bình	 Kiểm tra chương III
Họ và tên:...........................	 Môn: Đại số 
Lớp 8 ...	Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 
Bài 2: (4điểm) Giải các phương trình sau:
2x + 4 = 0
3x – 12 = 0
c) (x – 1)(2x + 3) = 0
d), 
Bài 3: (4điểm) Một người đi xe máy từ Hồng Thủy về Huế với vận tốc 45km/h. Lúc đi lên (Huế - Hồng Thủy) người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian đi lên nhiều hơn thời gian khi về là 40 phút. Tính độ dài quãng đường từ Hồng Thủy đến Huế?
Bài 4. (1điểm) Giải phương trình sau: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12
Trường THCS Hòa Bình	 Kiểm tra chương III
Họ và tên:...........................	 Môn: Đại số 
Lớp 8 ...	Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm	B. Vô số nghiệm	C. Hai nghiệm	D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4	B.	C. 3x = - 4 	D. 
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1	B. x ≠ -2, x ≠ 1	C. x ≠ -2, x ≠ -1	D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0	B. 2x + 1 =1 +2x	C. x ( x – 1 ) = 0	D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN 
Bài 1 : Giải các phương trình sau 
a) 7 + 2x = 32 – 3x	b) 
c) 	d) 
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường

Tài liệu đính kèm:

  • doctap_de_kiem_tra_1_tiet_dai_chuong_III.doc