Trung tâm GDTX Châu ðốc Mã đề thi: 135 / Trang 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO AN GIANG TRUNG TÂM GDTX CHÂU ðỐC ---------- ðỀ THI CHÍNH THỨC ðỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 – 2014 Mơn thi: Sinh học Lớp: 12 ( 12A,12B,12ð ) Thời gian: 60 phút ( Khơng kể thời gian phát đề thi ) ----------------------------------------------------------------------------------- Mã đề thi: 135 Câu 1: Trên ADN, bộ ba mở đầu tương ứng là: a. AXT/ATT/ATX b. TAX c. UGA/UAA/UAG d. AUG Câu 2: Lồi Z cĩ số lượng nhiễm sắc thể 2n = 64. Thể ba nhiễm của lồi Z cĩ số lượng nhiễm sắc thể là: a. 65 b. 63 c. 67 d. 61 Câu 3: Trong các phép lai sau, phép lai thuận nghịch là: a. ♂AABB x ♀aabb và ♂aabb x ♀AABB b. ♂AABB x ♀aabb và ♂aaBB x ♀AAbb c. ♂AABB x ♀aabb và ♂AaBb x ♀AaBb d. ♂AABB x ♀aabb và ♂aabb x ♀aabb Câu 4: Phép lai dùng để biết chính xác kiểu gen nào đĩ của cá thể thuộc trội hay lặn là: a. Lai xa b. Lai thuận c. Lai phân tích d. Lai nghịch Câu 5: Ở sinh vật nhân sơ, điều hịa hoạt động gen xảy ra chủ yếu là: a. ðiều hịa nhân đơi b. ðiều hịa phiên mã c. ðiều hịa dịch mã d. ðiều hịa sau dịch mã Câu 6: Thể đột biến là: a. Cá thể mang gen đột biến và khơng biểu hiện ra kiểu hình b. Cá thể mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình c. Cá thể khơng mang gen đột biến và khơng biểu hiện ra kiểu hình d. Cá thể khơng mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình Câu 7: Gen Z bị đột biến thêm 3 cặp nuclêơtit. Số lượng liên kết hiđrơ của gen Z cĩ thể là: a. Giảm: 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 b. Giảm: 6 hoặc 9 c. Tăng: 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 d. Tăng: 6 hoặc 9 Câu 8: Sau đột biến, chiều dài của gen Z khơng thay đổi nhưng số lượng liên kết hiđrơ tăng 1. Dạng đột biến xảy ra là: a. Mất cặp G-X b. Mất cặp A-T c. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T d. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X Câu 9: Trong tế bào nhân sơ, các prơtêin được tổng hợp đều bắt đầu bởi axit amin là: a. Mêtiơnin b. Foocmin mêtiơnin c. Phêninalanin d. Acginin Câu 10: Cơ chế phát sinh thể đa bội lẻ là: a. Giao tử (2n) + Giao tử (2n) b. Giao tử (n+1) + Giao tử (2n) c. Giao tử (2n) + Giao tử (n) d. Giao tử (n+1) + Giao tử (n) Câu 11: Ở người, 4 nhĩm máu A,B,AB,O do 3 alen IA,IB,IO quy định. ðể cĩ thể xuất hiện đầy đủ 4 nhĩm máu ở đời con thì bố và mẹ phải cĩ kiểu gen lần lượt là: a. IAIO x IBIO b. IAIA x IBIB c. IAIB x IOIO d. IAIB x IAIB Câu 12: Phép lai cho kết quả phân li kiểu hình ở đời sau xấp xỉ 9:3:3:1 là: a. AaBb x AABB b. AaBb x AaBB c. AaBb x AaBb d. AaBb x AABb Câu 13: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của gen, vai trị của gen điều hịa là: a. Tổng hợp các prơtêin lactơzơ b. Tổng hợp các prơtêin ức chế c. Phân giải các prơtêin lactơzơ d. Phân giải các prơtêin ức chế Câu 14: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất là: a. Mất đoạn nhiễm sắc thể b. Lặp đoạn nhiễm sắc thể c. ðảo đoạn nhiễm sắc thể d. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 15: Trong tự nhiên, tần số đột biến gen là: a. 10-6 – 10-4 b. 104 – 106 c. 10-6 – 106 d. 10-4 – 104 Trung tâm GDTX Châu ðốc Mã đề thi: 135 / Trang 2 Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể mà khơng làm thay đổi thành phần vật chất di truyền là: a. Mất đoạn nhiễm sắc thể b. Lặp đoạn nhiễm sắc thể c. ðảo đoạn nhiễm sắc thể d. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 17: Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp là: a. Sợi cơ bản < Crơmatit < Sợi chất nhiễm sắc b. Sợi cơ bản < Sợi chất nhiễm sắc < Crơmatit c. Sợi chất nhiễm sắc < Sợi cơ bản < Crơmatit d. Sợi chất nhiễm sắc < Crơmatit < Sợi cơ bản Câu 18: Ở tế bào sinh dưỡng, kết quả của sự khơng phân li vài cặp nhiễm sắc thể tương đồng là: a. Xuất hiện 2 dịng tế bào: Dịng bình thường và dịng đột biến b. Tất cả các tế bào đều bị đột biến c. Tất cả các tế bào sinh dục đều bị đột biến d. Khơng cĩ dịng tế bào bị đột biến Câu 19: Tính đặc hiệu của mã di truyền là: a. Tất cả các lồi đều dùng chung mã di truyền b. Một bộ ba mã hĩa một axit amin c. Nhiều bộ ba mã hĩa một axit amin d. Một bộ ba mã hĩa nhiều axit amin Câu 20: Dịch mã là: a. Quá trình tổng hợp ADN b. Quá trình tổng hợp ARN c. Quá trình tổng hợp prơtêin d. Quá trình tổng hợp ribơxơm Câu 21: ðặc điểm của tần số hốn vị gen là: a. Tần số hốn vị gen luơn bằng 50% b. Tần số hốn vị gen lớn hơn 50% c. Tần số hốn vị gen khơng hơn 50% d. Tần số hốn vị gen nhỏ hơn 50% Câu 22: Ở ruồi giấm (AB//ab). Giả sử, giảm phân cĩ tần số hốn vị gen là 17%. Tỉ lệ các giao tử tạo ra là: a. AB = ab = 41,5% và Ab = aB = 8,5% b. Ab = aB = 41,5% và AB = ab = 8,5% c. AB = ab = 83% và Ab = aB = 17% d. AB = ab = 17% và Ab = aB = 83% Câu 23: ðối tượng chủ yếu trong nghiên cứu di truyền của Moocgan là: a. ðậu Hà Lan b. Ruồi giấm c. Củ cải đường d. Cây hoa phấn Câu 24: Lồi ruồi giấm cĩ số lượng nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhĩm gen liên kết của lồi ruồi giấm là: a. 4 b. 2 c. 8 d. 6 Câu 25: Phép lai đã giúp Coren phát hiện hiện tượng di truyền ngồi nhân là: a. Lai phân tích b. Lai xa c. Lai thuận nghịch d. Lai cận huyết Câu 26: Các lồi động vật cĩ cặp XX quy định đực và cặp XY quy định cái là: a. Người, động vật cĩ vú, ruồi giấm b. Châu chấu, rệp, bọ xít c. Chim, bướm, ếch d. Bọ nhầy, bị sát, gà Câu 27: ðặc điểm khơng đúng của ung thư là: a. Ung thư do tác nhân ngồi b. Ung thư do sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại tế bào cơ thể c. Ung thư hình thành các khối u chèn ép các cơ quan khác trong cơ thể d. Ung thư hình thành khối u ác tính hoặc khối u lành tính Câu 28: Phương pháp khơng dùng để bảo vệ vốn gen của lồi người là: a. Tư vấn di truyền b. Xét nghiệm trước khi sinh c. Gia tăng các gen đột biến d. Tạo mơi trường sạch Câu 29: Trong phương pháp xét nghiệm trước khi sinh, mục đích khảo sát của chọc dị dịch ối là: a. Tính chất của nước ối b. Tính chất của nhau thai c. Tế bào phơi của thai d. Tế bào tử cung của mẹ Câu 30: Quần thể ngẫu phối đạt trạng thái cân bằng di truyền là: a. p2.AA + 2pq.aa + q2.Aa = 1 b. p2.Aa + 2pq.AA + q2.aa = 1 c. p2.AA + 2pq.Aa + q2.aa = 1 d. p2.Aa + 2pq.aa + q2.AA = 1 Câu 31: Quần thể người cĩ tần số kiểu gen bị bệnh bạch tạng là 1/10000, do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là: a. 0,9801.Aa + 0,0198.AA + 0,0001.aa = 1 b. 0,9801.AA + 0,0198.Aa + 0,0001.aa = 1 c. 0,9801.AA + 0,0198.aa + 0,0001.Aa = 1 d. 0,9801.Aa + 0,0198.aa + 0,0001.AA = 1 Câu 32: ðặc điểm của ưu thế lai là: a. Biểu hiện cao nhất ở đời F2 b. Biểu hiện thấp nhất ở đời F1 c. Biểu hiện cao nhất ở đời F1 d. Biểu hiện thấp nhất ở đời F2 Trung tâm GDTX Châu ðốc Mã đề thi: 135 / Trang 3 Câu 33: Lồi thực vật đã dùng hĩa chất cơnsixin để tạo ra giống mới cĩ hiệu quả cao là: a. Cây lúa b. Cây đậu tương c. Cây củ cải đường d. Cây dâu tằm Câu 34: Trình tự các bước trong phương pháp chọn giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp gồm cĩ là: 1. Lai các dịng thuần chủng với nhau và chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn 2. Cho các cá thể cĩ tổ hợp gen mong muốn tự thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra dịng thuần chủng 3. Tạo dịng thuần chủng khác nhau a. 3>2>1 b. 2>1>3 c. 3>1>2 d. 2>3>1 Câu 35: Phương pháp dùng để nhân nhanh giống cây quý hiếm đồng nhất về kiểu gen từ cây ban đầu là: a. Lai xa và đa bội hĩa b. Cơng nghệ gen c. Cơng nghệ tế bào d. Gây đột biến Câu 36: Người ta phải dùng thể truyền để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác vì: a. Thể truyền giúp gen chuyển vào tế bào nhận b. Thể truyền ngăn cản gen chuyển vào tế bào nhận c. Thể truyền giúp thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận d. Thể truyền ngăn cản gen tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận Câu 37: Phương pháp khơng dùng để biến đổi hệ gen của sinh vật là: a. ðưa gen lạ vào hệ gen b. Biến đổi gen cĩ sẵn trong hệ gen c. Lai tế bào sinh dưỡng d. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt gen nào đĩ trong hệ gen Câu 38: Ở người, dạng đột biến gây ra bệnh ung thư máu là: a. Mất 1 nhiễm sắc thể 21 b. Mất 1 nhiễm sắc thể 13 c. Thêm 1 nhiễm sắc thể 21 d. Thêm 1 nhiễm sắc thể 13 Câu 39: Quần thể cĩ đặc điểm “Giảm dần dị hợp và tăng dần đồng hợp” là: a. Quần thể ngẫu phối b. Quần thể sinh sản vơ tính c. Quần thể sinh sản hữu tính d. Quần thể tự phối Câu 40: Quần thể giao phối gần ban đầu cĩ Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ, tần số kiểu gen dị hợp tử là: a. 0,2 b. 0,3 c. 0,4 d. 0,1 ----- HẾT ----- ( Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu ) ( Giám thị khơng được giải thích gì thêm ) Giáo viên ra đề: Phạm Hữu Nghĩa Họ tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị I: Chữ kí giám thị II:
Tài liệu đính kèm: