ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 11 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 11 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền từ, chữ cái phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu 1: Hữu vô thực Câu 2: Nói có sách, mách có Câu 3: Cần kiệm .. chính Câu 4: Không cánh mà Câu 5: Mất lòng trước, được lòng Câu 6: Nước lã vã nên . Câu 7: Ruột để ngoài Câu 8: Khua môi, múa . Câu 9: Phù độ trì Câu 10: Nhất tự vi sư, bán tự vi . Câu 11: Cây ................... không sợ chết đứng Câu 12: Mua danh ba vạn bán danh ......................... đồng Câu 13: Đoàn kết là sống ........................ rẽ là chết Câu 14: Chết .................. còn hơn sống nhục Câu 15: Cái nết đánh chết .................. đẹp Câu 16: Tốt ...................... hơn lành áo Câu 17: Đói .................. sạch rách cho thơm Câu 18: Môi hở .................. lạnh Câu 19: Tay làm hàm .......... tay quai miệng trễ Câu 20: Kề ........... sát cánh Câu 21: Núi bởi có đất bồi Câu 22: ..đất tấc vàng Câu 23: Trèo ngã đau Bài 2: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa? a/ Ba chìm bảy nổi b/ Gần nhà xa ngõ c/ Lên voi xuống chó d/ Nước chảy đá mòn Câu hỏi 2: Từ "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng: Mổng! và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là? a/ trông coi b/ ngay ngắn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào việc Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu: "Chị sẽ là chị của em mãi mãi" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ đại từ d/ động từ Câu hỏi 4: Từ "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre." và "Vạt áo chàm thấp thoáng." có quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 5: Trong câu: "Sao chú mày nhát thế?" là câu dùng với mục đích gì? a/ thái độ chê bai b/ nhờ cậy c/ yêu cầu trả lời d/ khen ngợi Câu hỏi 6: Chủ ngữ trong câu: "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào? a/ thảo quả b/ lan tỏa c/ tầng rừng thấp d/ vươn ngọn Câu hỏi 7: Chủ ngữ trong câu: "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ Câu hỏi 8: Trong câu "Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé ngồi vắt vẻo trên lưng trâu." có mấy động từ? a/ ba b/ hai c/ bốn d/ một Câu hỏi 9: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn Câu hỏi 10: Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm." các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào? a/ nguyên nhân, kết quả b/ điều kiện, kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước? a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân Câu hỏi 12: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Tấm chăm chỉ, hiền lành, Cám thì lười biếng, độc ác.” a/ còn b/ tuy c/ nhưng d/ nếu Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc? a/ xanh mặt b/ tuổi xanh c/ quả cau xanh d/ xuân xanh Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ ròng sông b/ giông bão c/ rộng rãi d/ dong duổi Câu hỏi 15: Chọn từ phì hợp vào chỗ chấm trong câu thơ sau: “Cánh cam đi lạc mẹ ..xô vào vườn hoang.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.17) a/ mây b/ gió c/ lá d/ trắng Câu hỏi 16: Trong bài tập đọc: “Người công dân số Một” , từ nào chỉ văn bản của cơ bản hành chính cấp cao quy định những điều cần thực hiện trong một lĩnh vực cụ thể? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.4) a/ hành chính b/ nghị định c/ chỉ thị d/ nghị quyết Câu hỏi 17: Từ liều nào khác với các từ còn lại? a/ liều lĩnh b/ liều thuốc c/ liều mình d/ liều mạng Câu hỏi 18: Cặp từ quan hệ “mặc dù – nhưng” trong câu: “Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch.” biểu thị quan hệ gì? a/ nguyên nhân – kết quả b/ giả thiết – kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản Câu hỏi 19: Cặp quan hệ từ nào biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả? a/ vì – nên b/ tuy – nhưng c/ nếu – thì d/ không những – mà còn Câu hỏi 20: Từ nào không kết hợp với “thương” để tạo thành từ có nghĩa? a/ ngoại b/ tình c/ minh d/ lượng Câu hỏi 21: Thành ngữ nào dưới đây gồm 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Lên thác xuống ghềnh b/ Trước lạ sau quen c/ Lên voi xuống chó d/ Kính già yêu trẻ Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? a/ gianh giá, dón dén, rực rỡ, gian xảo b/ giục dã, giận rỗi, rảnh rỗi, giòn rụm c/ gìn dữ, giận dữ, ròng rọc, ráo riết d/ giày dép, dành dụm, giành giật, rộn ràng Câu hỏi 23: Cặp từ đồng âm nào có thể điền vào chỗ trống sau? Các bạn ở mỗi .đang.rất sôi nổi a/ nhóm b/ bàn c/ tổ d/ lớp Câu hỏi 24: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”, ai là người làm ra lúa gạo, vàng bạc, biết dùng thì giờ một cách hữu ích? a/ thầy giáo b/ người lao động c/ người nông dân d/ học sinh Câu hỏi 25: Giải câu đố sau: Tỉnh nào quê Bác kính yêu Non xanh nước biếc như thêu gấm vàng? a/ Hà Tĩnh b/ Quảng Bình c/ Quảng Nam d/ Nghệ An Câu hỏi 26: Dòng nào dưới đây có từ "ngọt" được dùng theo nghĩa gốc? a/ Con dao được mài sắc ngọt. b/ Chiếc bánh này ngọt quá! c/ Giọng hát của bạn thật ngọt! d/ Chị phải dỗ ngon dỗ ngọt thì cô em mới chịu nín. Câu hỏi 27: Câu “Bún chả ngon” có thể hiểu theo mấy cách? a/ 1 cách b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách Câu hỏi 28: Từ "bác" trong câu nào dưới đây là đại từ? a/ Mẹ bác trứng cho em ăn. b/ Bác tôi cười rất đôn hậu. c/ Cháu chào bác ạ! d/ Cậu đừng làm vỡ lọ hoa của bác tớ nhé! Câu hỏi 29: Người dân Cà Mau trong bài "Đất Cà Mau" có tính cách như thế nào? a/ giỏi giang, khéo léo, có tinh thần đoàn kết b/ thông minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ c/ chăm chỉ, hiền lành, có tinh thần nghĩa hiệp d/ vui vẻ, hài hước, có tinh thần thượng võ Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào? “Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.” a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người. b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người. c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người. d/ Cả A và C đều đúng Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn : "Lan ..... học giỏi mà còn hát rất hay." ? a/ không những b/ vì c/do d/mặc dù Câu hỏi 32: Từ nào chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" ? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban Câu hỏi 33: Từ nào dưới đây không dùng để tả ngoại hình của con người ? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/mập mạp Câu hỏi 34: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm từ những thứ nhỏ bé? a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt chặt bị. c/ Khỏe như voi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 35: Từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa? a/ bảo vật b/ bảo tàng c/ bảo hộ d/ bảo tồn Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô ? a/ mình b/ chúng tôi c/ bạn bè d/ ta Câu hỏi 37: Từ "với" trong câu: "Tôi với tay lấy quyển sách cho bà." là: a/ danh từ b/ quan hệ từ c/ tính từ d/động từ Câu hỏi 38: Cặp quan hệ từ "mặc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch." biểu thị quan hệ gì ? a/ nguyên nhân - kết quả b/ giả thiết- kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản Câu hỏi 39: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải Câu hỏi 40: Thảo quả Đản Khao là đặc sản của địa phương nào? a/ Sơn La b/ Điện Biên c/ Lào Cai d/ Hà Giang Câu hỏi 41: Từ nào viết sai chính tả? a/ dòng suối b/ rông bão c/ rộng rãi d/ rong ruổi Câu hỏi 42: Từ nào là quan hệ từ trong câu: “Tôi với Thảo là bạn thân từ thuở bé.”? a/ tôi b/ với c/ Thảo d/ từ Bài 3: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: "Ngủ thì ai cũng như lương thiện. Tỉnh dậy phân ra kẻ dữ hiền. Hiền dữ đâu phải là tính ..........ẵn. Phần nhiều do giáo dục mà nên." Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: Trần Quốc Toản là một cậu bé có trí dũng .............. toàn. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao. Én bay cao, mưa .............ào lại tạnh." Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã .........anh Tam Đảo lại Ba Vì.". Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Nhà Bè nước ..............ảy chia hai, Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.". Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự ............ chở của bạn bè. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Gạo đem vào giã bao đau đớn. Gạo giã .............. rồi trắng tựa bông." Câu hỏi 8: Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng kìa ............ông Tam Cờ.". Câu hỏi 9: Từ đồng nghĩa với công dân là từ nhân ......ân và dân chúng. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Quảng Nam có lụa Phú Bông Có ..........oai Trà Đỏa, có sông Thu Bồn.". Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm, như dâng cao lên, chắc.” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.8) Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: “Tháng . đến tự bao giờ? Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào? (SGK Tiếng Việt, tập 2, tr.7) Câu hỏi 13: Hỗn hợp khí bao phủ toàn bộ bề mặt trái đất được gọi là “khí .”. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: “Đồng làng vương chút heo may Mầm cây tỉnh , vườn đầy tiếng chim.” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.6) Câu hỏi 15: Điền vào chỗ trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách thấy vậy, không .ấu nổi tức giận.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nhà Bè nước chảy chia .., Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.". Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng, kìa ........... Tam Cờ.” Câu hỏi 18: Từ đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân ......” và “dân chúng”. Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hoa nở trên mặt nước Lại mang hạt .mình Hương bay qua hồ rộng Lá đội đầu mướt xanh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.7) Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Các từ “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh” đều là các từ . Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đại từ .hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi, mày; chúng mày; nó; chúng nó,..” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Quan từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.” Câu hỏi 23: Giải câu đố: Tôi thường đi cặp với chuyên Để nêu đức tính chăm siêng học hành Không huyền nảy mực, công bình Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ . Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dân ta có một .nồng nàn yêu nước.” Bài 4: Khỉ con nhanh trí chức ngôi học gia hương tân mai vị tha bình tướng thế sách giác trí Bài 5: Mèo con nhanh nhẹn (Phép thuật mèo con) Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau đề được cặp từ đồng nghĩa Thảo dược Người bảo vệ rừng Ham hố Nhộn nhịp Rô bốt Cây thuốc Kiểm lâm Dũng cảm Mộc mạc Người máy Giản dị Sầm uất Gan dạ Kẻ phá rừng Hỏi Bảo bối Lâm tặc Chất vấn Hồ đồ Bảo vật _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ Bài 6: Hổ con thiên tài Em hãy sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu phù hợp ong/chăm/chỉ/./Những/chú _______________________________________________________________ sinh/rừng/nguyên _______________________________________________________________ ./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng _______________________________________________________________ tay/rã/chèo/cả/Chớ/sóng/thấy/mà/. _______________________________________________________________ Thất/./là/thành/mẹ/công/bại _______________________________________________________________ dàng/chắn/bão/ Hàng/cây/mùa/dịu/hoa. _______________________________________________________________ m/i/tr/ường/ô _______________________________________________________________ nước/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã. _______________________________________________________________ ./sẽ/nằm/bỡ/cao/Biển/ngỡ/giữa/nguyên _______________________________________________________________ tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa. _______________________________________________________________ ĐÁP ÁN Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền từ, chữ cái phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu 1: Hữu danh vô thực Câu 2: Nói có sách, mách có chứng Câu 3: Cần kiệm liêm chính Câu 4: Không cánh mà bay Câu 5: Mất lòng trước, được lòng sau Câu 6: Nước lã vã nên hồ Câu 7: Ruột để ngoài da Câu 8: Khua môi, múa mép Câu 9: Phù hộ độ trì Câu 10: Nhất tự vi sư, bán tự vi sư Câu 11: Cây ngay không sợ chết đứng Câu 12: Mua danh ba vạn bán danh ba đồng Câu 13: Đoàn kết là sống chia rẽ là chết Câu 14: Chết vinh còn hơn sống nhục Câu 15: Cái nết đánh chết cái đẹp Câu 16: Tốt danh hơn lành áo Câu 17: Đói cho sạch rách cho thơm Câu 18: Môi hở răng lạnh Câu 19: Tay làm hàm nhai tay quai miệng trễ Câu 20: Kề vai sát cánh Câu 21: Núi cao bởi có đất bồi Câu 22: Tất đất tấc vàng Câu 23: Trèo cao ngã đau Bài 2: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d d c c a a b a b a 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a a c a b b b d c c 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b d b b d b b c b c 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a d a b b c d d a c 41 42 b b Bài 3: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: "Ngủ thì ai cũng như lương thiện. Tỉnh dậy phân ra kẻ dữ hiền. Hiền dữ đâu phải là tính ..... s.....ẵn. Phần nhiều do giáo dục mà nên." Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “Trần Quốc Toản là một cậu bé có trí dũng ...... song....... toàn.” Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống. "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao. Én bay cao, mưa .....r........ào lại tạnh." Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã ....x.....anh Tam Đảo lại Ba Vì.". Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Nhà Bè nước ......ch........ảy chia hai, Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.". Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự ......che...... chở của bạn bè. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Gạo đem vào giã bao đau đớn. Gạo giã .......xong....... rồi trắng tựa bông." Câu hỏi 8: Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng kìa .....s......ông Tam Cờ.". Câu hỏi 9: Từ đồng nghĩa với công dân là từ nhân ....d..ân và dân chúng. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Quảng Nam có lụa Phú Bông Có ....Kh......oai Trà Đỏa, có sông Thu Bồn.". Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm, như dâng cao lên, chắc nịch .” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.8) Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: “Tháng Giêng . đến tự bao giờ? Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào? (SGK Tiếng Việt, tập 2, tr.7) Câu hỏi 13: Hỗn hợp khí bao phủ toàn bộ bề mặt trái đất được gọi là “khí quyển”. Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: “Đồng làng vương chút heo may Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim.” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.6) Câu hỏi 15: Điền vào chỗ trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách thấy vậy, không gi.ấu nổi tức giận.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nhà Bè nước chảy chia hai.., Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.". Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng, kìa ..... sông...... Tam Cờ.” Câu hỏi 18: Từ đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân .. dân....” và “dân chúng”. Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hoa nở trên mặt nước Lại mang hạt trong.mình Hương bay qua hồ rộng Lá đội đầu mướt xanh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.7) Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Các từ “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh” đều là các từ láy. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đại từ xưng. hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi, mày; chúng mày; nó; chúng nó,..” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.” Câu hỏi 23: Giải câu đố: Tôi thường đi cặp với chuyên Để nêu đức tính chăm siêng học hành Không huyền nảy mực, công bình Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ cân Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dân ta có một lòng . nồng nàn yêu nước.” Bài 4: Khỉ con nhanh trí Bài 5: Mèo con nhanh nhẹn (Phép thuật mèo con) Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau đề được cặp từ đồng nghĩa Thảo dược = cây thuốc người bảo vệ rừng = kiểm lâm Ham hố = hồ đồ nhộn nhịp = sầm uất Rô bốt = người máy hỏi = chất vấn Mộc mạc = giản dị bảo bối = bảo vật Kẻ phá rung = lâm tặc ga dạ = dũng cảm Bài 6: Hổ con thiên tài Em hãy sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu phù hợp ong/chăm/chỉ/./Những/chú Những chú ong chăm chỉ. sinh/rừng/nguyên rừng nguyên sinh ./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng Cánh đồng lúa rộng mênh mông. tay/rã/chèo/cả/Chớ/sóng/thấy/mà/. Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. Thất/./là/thành/mẹ/công/bại Thất bại là mẹ thành công. dàng/chắn/bão/ Hàng/cây/mùa/dịu/hoa. Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa. m/i/tr/ường/ô môi trường nước/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã. Một giọt máu đào hơn ao nước lã. ./sẽ/nằm/bỡ/cao/Biển/ngỡ/giữa/nguyên Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên. tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa. Bầy ong bay đến trọng đời tìm hoa.
Tài liệu đính kèm: