Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
 Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018.
TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO
 LỚP : 5 .
TÊN HS 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN : TOÁN
(Thời gian 40 phút- Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
..
..
..
..
..
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
 1/ (0,5đ) Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ:
A. 9 đơn vị	 B. 9 phần mười C. 9 phần nghìn D. 9 phần trăm
 2/ (0,5đ) Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
A. 20046,79	 B. 264,79 C. 246,709 D. 246,79
 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 20,18 > 
A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 9
 4/ (0,5đ) 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là : 
 A. 234	 ; B. 80 ; C. 117 ; D. 468
 5/ (0,5đ) Mua 3,5m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 4,5m vải như thế hết số tiền là :
A. 450000đồng ; B. 45000đồng ; C. 45000 tiền ; D. 450000 tiền
 6/ (0,5đ) Cho: 20,18 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A. 2,018	B. 2018	C. 0,2018	 D. 201,8
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
654,38 + 324,95	745,53 - 24,38	24,06 x 4,2	139,52 : 64
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 1,5 ha = .................  m2
c) 201,9 dm = ........................... m
b) 3,69 tấn = ...........................kg
d) 2m2 9dm2 =........................... m2. 
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: 
a/ 201,8 : x = 10 ; b/ x : 201,8 = 0,01
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? 
Bài giải
Bài 5 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ: D. 9 phần trăm
 2/ (0,5đ) Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
D. 246,79
 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 20,18 > B. x = 0 
 4/ (0,5đ) 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là : C. 117 
 5/ (0,5đ) Mua 3,5m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 4,5m vải như thế hết số tiền là :
A. 450000đồng 
 6/ (0,5đ) Cho: 20,18 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: D. 201,8
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
654,38 + 324,95	745,53 - 24,38	24,06 x 4,2	139,52 : 64
 979,33 721,15 101,052 2,18 
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 1,5 ha = 15000 m2
c) 201,9 dm = 20,19 m
b) 3,69 tấn = 3690..kg
d) 2m2 9dm2 = 2,09 m2. 
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: 
a/ 201,8 : x = 10 ; b/ x : 201,8 = 0,01
 x = 201,8 : 10 x = 0,01 x 201,8
 x = 20,18 x = 2,018
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? 
Tóm tắt: (0,25đ)
Chiều rộng !______________7,8_____________! 
Chiều dài !______________________________!___6,4__! P = ? m; S = ? m2
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất đó là:
7,8 + 6,4 = 14,2 (m) (0,5đ)
Chu vi mảnh đất đó là: (14,2 + 7,8) x 2 = 44 (m) (0,5đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
14,2 x 7,8 = 110,76 (m) (0,5đ)
Đáp số : P = 44 m ; S = 110,76 m (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?
 Bài giải
Lớp 5C có số học sinh nữ là: 30 : 100 x 40 = 12 (học sinh). (0,5đ)
Lớp 5C có số học sinh nam là: 30 – 12 = 18 (học sinh). (0,5đ)
Đáp số : 18 học sinh nam.
Cách 2
Số học sinh nam chiếm số % là: 100% - 40% = 60% (0,5đ)
Số học sinh nam của lớp 5C là: 30 : 100 x 60 = 18 (học sinh). (0,5đ)
Đáp số : 18 học sinh nam.
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàng của số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Viết số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
So sánh số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tìm 1 số khi biết 1 số phần trăm của nó
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Toán tỉ lệ
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Chia nhẩm STP
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Thực hiện các phép tính về số thập phân
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích
Số câu
2
2
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tìm thành phần chưa biết
 & nhân, chia nhẩm STP
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Chu vi, diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Giải toán tỉ số %
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
2
3
4
5
1
1
10
8
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,5
2,0
0,5
1,0
4,0
6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc