Đề thi trắc nghiệm môn văn 7 thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn văn 7 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn văn 7 thời gian làm bài: 45 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN văn 7
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(32 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Dòng nào nêu rõ khả năng cấu tạo đơn vị ngôn ngữ lớn hơn từ của tiếng việt
A. Tiếng việt là thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng, thanh điệu
B. Tiếng việt thực sự là một nhân tố văn hó
C. Tiếng việc có khả năng uyển chuyển trong cách đặt câu
D. Tiếng việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp và hay
Câu 2: “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta viết theo kiểu văn bản nào?
A. Nghị luận	B. Trữ tình .	C. Tự sự	D. Biểu cả
Câu 3: Tác giả có nhận xét gì về từ vựng Tiếng việt trong đoạn văn trên?
A. Mỗi từ tiếng việt thường có nhiều nghĩa
B. Từ tiếng việt tăng lên mỗi ngày một nhiều
C. Từ tiếng việc có cấu tạo gồm có phụ âm đầu và phần vần
D. Có nhiều công trình nghiên cứu về ngữ pháp tiếng việ
Câu 4: Bài đức tính giản dị của Bác Hồ được viết trong hoàn cảnh nào?
A. Kỷ niệm ngày quốc khánh năm 1975
B. Nhân ngày giải phóng Miền Nam
C. Nhân kỷ niệm 80 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướ
D. Nhân kỷ niệm 80 năm ngày sinh của Bác
Câu 5: Phải hiểu “mưa tháng ba hoa đất như thế nào?
A. Mưa tháng ba để lại vết như hoa trên đất	B. Mưa vào tháng ba hoa sẽ nở
C. Mưa tháng ba sẽ tốt cho mùa v	D. Mưa tháng ba không lớn
Câu 6: Cụm từ nào chỉ đặc điểm âm thanh của tiếng việt?
A. Tiếng việt có khả năng chuyển tải lượng thông tin lớn
B. Tiếng việt là thứ tiếng hài hòa về âm hưởng, thanh điệu
C. Người việt có lý do đầy đủ để tự hào và tiếng nói của mình
D. Người việt có lý do đầy đủ để tin tưởng về tiếng nói của mình
Câu 7: Xác định kiểu văn bản của đức tính giản dị của Bác Hồ?
A. Tự sự	B. Miêu tả	C. Lập luậ	D. Thuyết minh
Câu 8: Câu tục nhữ nào nói về giá trị của đất đai đối với đời sống con người?
A. Tấc đất , tấc vàng.	B. Nhất canh từ, nhì canh viên, tam canh điền
C. Mưa tháng ba hoa đất, mưa tháng tư hư đất	D. Nhất thì, nhì thục
Câu 9: Hình thức so sánh được sử dụng trong câu tục ngữ nào dưới đây:
A. Chết trong còn hơn sống đục	B. Đói cho sạch rách cho thơm
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây	D. Muốn lành nghề, chớ nể học hỏ
Câu 10: Ai là tác giả của văn bản “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Hồ Chí Min	B. Phạm Văn Đồng	C. Trường Chinh .	D. Minh Huệ
Câu 11: Hãy cho biết tầm quan trọng con người trong câu tục nhữ : Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” là yếu tố nào?
A. Tứ giốn	B. Tam cần	C. Nhì phân	D. Nhất nước
Câu 12: Từ “Vàng” trong câu “Tấc đất, tấc vàng có nghĩa là gì?
A. Đất có vàng	B. Giá đất được tính bằng vàng.
C. Đất quý như vàng	D. Đất có màu vàng
Câu 13: Đường nào nêu đúng nội dung của tục ngữ:
A. Là kinh nghiệm của nhân dân
B. Là những câu chuyện kể về sự tích các loài vật.
C. Diễn tả tình cảm của nhân dân lao động
Câu 14: Dòng nào nêu đúng hành động yêu nước của những người phụ nữ tham gia kháng chiến “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Xung phong giúp việc vận tải
B. Chịu đói mấy ngày để bám sát lấy giặc đặng tiêu giết giặc
C. Quyên ruộng đất cho chính phủ
D. Nhịn đói để ủng hộ bộ độ
Câu 15: Tác giả Hoài Thanh đi đến nhận định nguồn gốc của văn chương là gì?
A. Nguồn gốc văn chương là ở tự nhiên
B. Nguồn gốc văn chương là ở ngôn ngữ
C. Nguồn gốc văn chương là nguồn gốc các ngành nghệ thuật.
D. Nguồn gốc văn chương đều là tình cảm , lòng vị tha
Câu 16: Đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận của bài văn “đức tính giản dị của Bác Hồ” là gì?
A. Cách nêu luận cứ, chọn lọc dẫn chứng kết hợp với lời bình luận và biêu cảm
B. Lời văn giàu hình ảnh , giàu cảm xúc
C. Lối kể chuyện hấp dẫn với những chi tiết tả người tả cảnh hấp dẫ
D. Lời viết phóng khoáng tự tin
Câu 17: Nội dung khái quát toàn bộ văn bản “sự giàu đẹp của tiếng việt” là gì?
A. Tiếng việt giàu có và đẹp đẽ trên nhiều phương diện
B. Vốn từ vựng phong phú của tiếng việt
C. Tiếng việt giàu chất nhạ
D. Khả năng uyển chuyển trong cách đặc câu của tiếng việt
Câu 18: Từ “bổn phận” có ý nghĩa như thế nào?
A. Thân phận	B. Số phận	C. trách nhiệm	D. Thành phầ
Câu 19: Dòng nào nêu đúng nội dung văn bản đức tính giản dị của Bác Hồ?
A. Cuộc đời hoạt động chính trị lay trời chuyển đất của Hồ Chí Minh
B. Những hiểu biết râu rộng về văn bản dân tộc trên thế giới của Hồ Chí Minh
C. Lý tưởng cao đẹp của Hồ Chí Min
D. Đời sống và con người vô cùng giản dị, khiêm tốc của Hồ Chí Minh
Câu 20: Theo tác giả, vì sao chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc?
A. Vì họ là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng	B. Vì đền thờ của họ rất linh thiên
C. Vì họ đã chiến đấu như những tráng sĩ	D. Vì họ là nòi giống con Rồng cháu Tiên
Câu 21: Ý nào nêu đúng đặc điểm dẫn chứng được đưa vào văn bản nghị luận “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Dẫn chứng lấy từ lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xâ
B. Dẫn chứng lấy từ thực tế cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ
C. Dẫn chứng lấy từ thực tế khánh chiến chống thực dân Pháp
D. Dẫn chứng lấy từ lịch sử đấu tranh của cha ông ta từ sưa và trong cuộc kháng chiến thực dân Pháp
Câu 22: Dòng nào nói đúng một trong những biểu tượng cho lòng yêu nước của nhân dân ta trong “tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
A. Các thứ của qu	B. Các cháu nhi đồng trẻ thơ
C. Chiến sĩ ngoài mặt trận	D. Các cụ già tóc bạc
Câu 23: Câu tục ngữ nào nhấn mạnh vai trò của mùa vụ ?
A. Tháng bảy kiến bò chỉ lo lại lụt.	B. Nhất canh trì. Nhì canh trên, tam canh điền
C. Nhất nước, nhì phâ, tam cần, tứ giống	D. Nhất nhì, nhì thụ
Câu 24: Theo tác giả , nét đặc sắc của tiếng việt là gì?
A. Là tiếng nói có từ lâu đồi
B. Là tiếng nói chung của các dân tộc Việt Nam
C. Là tiếng nói dồi dào về âm hưởng
D. Là một thứ tiếng đẹp và hay
Câu 25: Câu văn nào sử dụng hình thức so sánh?
A. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày
B. Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê
C. Tất cả các phương án trê
D. Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý
Câu 26: Câu tục ngữ nào nói về quan hệ gia đình?
A. Con kiến kiện củ khoai	B. Con gà tức nhau tiếng gáy
C. Con hơn cha là nhà có phúc	D. Đói cho sạch , rách cho thơ
Câu 27: Các vế của mỗi câu tục ngữ phần lớn có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ	B. Đối xứng
C. Tương ứng với nhau về ý nghĩa.	D. Trình bày theo trình tự thời gian
Câu 28: Tác giả bài viết “Đức tính giản dị của Bác Hồ” là ai?
A. Lê Duẫn	B. Lập luậ	C. Võ Nguyên Giáp	D. Phạm Văn Đồng
Câu 29: Ai là tác giả văn bản “ sự giàu đẹp của tiếng việt?
A. Nguyễn Đình Thi	B. Thạch Lam	C. Đặng Thai Ma	D. Phạm Văn ĐỒng
Câu 30: Câu tục ngữ nào dưới đây diễn đạt bằng hình ảnh ẩn dụ?
A. Người ta là hoa đấ	B. Học thầy không tày học bạn
C. THương người như thể thương thân	D. Không thầy đố mày làm nên
Câu 31: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” Được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Khi nói về quan hệ giữa chất liệu, bản chất và hình thức bên ngoà
C. Nghề mộc
D. Khi nói về chất lượng và hình thức vật dụng
Câu 32: Xác định đúng câu tục ngữ nói về kinh nghiệm dự báo thời tiết
A. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống	B. Ráng vào thì gió, sáng đỏ thì mưa
C. Tấc đất , tấc vàng.	
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_van.doc