Đề thi trắc nghiệm môn văn 7 thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề thi 357

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn văn 7 thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn văn 7 thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề thi 357
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN văn 7
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(32 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Dòng nào nêu đúng hành động yêu nước của những người phụ nữ tham gia kháng chiến “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Chịu đói mấy ngày để bám sát lấy giặc đặng tiêu giết giặc
B. Xung phong giúp việc vận tải
C. Quyên ruộng đất cho chính phủ
D. Nhịn đói để ủng hộ bộ độ
Câu 2: Tác giả bài viết “Đức tính giản dị của Bác Hồ” là ai?
A. Lê Duẫn	B. Phạm Văn Đồng	C. Lập luậ	D. Võ Nguyên Giáp
Câu 3: Xác định đúng câu tục ngữ nói về kinh nghiệm dự báo thời tiết
A. Ráng vào thì gió, sáng đỏ thì mưa	B. Tấc đất , tấc vàng.
C. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống	
Câu 4: Câu văn nào sử dụng hình thức so sánh?
A. Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê
B. Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý
C. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày
D. Tất cả các phương án trê
Câu 5: Hình thức so sánh được sử dụng trong câu tục ngữ nào dưới đây:
A. Muốn lành nghề, chớ nể học hỏ	B. Chết trong còn hơn sống đục
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây	D. Đói cho sạch rách cho thơm
Câu 6: Theo tác giả , nét đặc sắc của tiếng việt là gì?
A. Là tiếng nói dồi dào về âm hưởng
B. Là tiếng nói chung của các dân tộc Việt Nam
C. Là một thứ tiếng đẹp và hay
D. Là tiếng nói có từ lâu đồi
Câu 7: Câu tục nhữ nào nói về giá trị của đất đai đối với đời sống con người?
A. Nhất thì, nhì thục	B. Nhất canh từ, nhì canh viên, tam canh điền
C. Tấc đất , tấc vàng.	D. Mưa tháng ba hoa đất, mưa tháng tư hư đất
Câu 8: Hãy cho biết tầm quan trọng con người trong câu tục nhữ : Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” là yếu tố nào?
A. Tứ giốn	B. Nhất nước	C. Tam cần	D. Nhì phân
Câu 9: Từ “Vàng” trong câu “Tấc đất, tấc vàng có nghĩa là gì?
A. Đất có màu vàng	B. Đất có vàng
C. Đất quý như vàng	D. Giá đất được tính bằng vàng.
Câu 10: Bài đức tính giản dị của Bác Hồ được viết trong hoàn cảnh nào?
A. Nhân kỷ niệm 80 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướ
B. Kỷ niệm ngày quốc khánh năm 1975
C. Nhân kỷ niệm 80 năm ngày sinh của Bác
D. Nhân ngày giải phóng Miền Nam
Câu 11: Các vế của mỗi câu tục ngữ phần lớn có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Trình bày theo trình tự thời gian	B. Quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ
C. Đối xứng	D. Tương ứng với nhau về ý nghĩa.
Câu 12: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” Được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Khi nói về quan hệ giữa chất liệu, bản chất và hình thức bên ngoà
C. Nghề mộc
D. Khi nói về chất lượng và hình thức vật dụng
Câu 13: Dòng nào nêu rõ khả năng cấu tạo đơn vị ngôn ngữ lớn hơn từ của tiếng việt
A. Tiếng việt là thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng, thanh điệu
B. Tiếng việc có khả năng uyển chuyển trong cách đặt câu
C. Tiếng việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp và hay
D. Tiếng việt thực sự là một nhân tố văn hó
Câu 14: Đường nào nêu đúng nội dung của tục ngữ:
A. Là kinh nghiệm của nhân dân
B. Diễn tả tình cảm của nhân dân lao động
C. Là những câu chuyện kể về sự tích các loài vật.
Câu 15: Dòng nào nêu đúng nội dung văn bản đức tính giản dị của Bác Hồ?
A. Lý tưởng cao đẹp của Hồ Chí Min
B. Đời sống và con người vô cùng giản dị, khiêm tốc của Hồ Chí Minh
C. Những hiểu biết râu rộng về văn bản dân tộc trên thế giới của Hồ Chí Minh
D. Cuộc đời hoạt động chính trị lay trời chuyển đất của Hồ Chí Minh
Câu 16: Câu tục ngữ nào nhấn mạnh vai trò của mùa vụ ?
A. Nhất nhì, nhì thụ	B. Nhất nước, nhì phâ, tam cần, tứ giống
C. Tháng bảy kiến bò chỉ lo lại lụt.	D. Nhất canh trì. Nhì canh trên, tam canh điền
Câu 17: Câu tục ngữ nào nói về quan hệ gia đình?
A. Đói cho sạch , rách cho thơ	B. Con gà tức nhau tiếng gáy
C. Con hơn cha là nhà có phúc	D. Con kiến kiện củ khoai
Câu 18: Theo tác giả, vì sao chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc?
A. Vì họ đã chiến đấu như những tráng sĩ	B. Vì đền thờ của họ rất linh thiên
C. Vì họ là nòi giống con Rồng cháu Tiên	D. Vì họ là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng
Câu 19: Tác giả có nhận xét gì về từ vựng Tiếng việt trong đoạn văn trên?
A. Có nhiều công trình nghiên cứu về ngữ pháp tiếng việ
B. Từ tiếng việt tăng lên mỗi ngày một nhiều
C. Mỗi từ tiếng việt thường có nhiều nghĩa
D. Từ tiếng việc có cấu tạo gồm có phụ âm đầu và phần vần
Câu 20: Ai là tác giả văn bản “ sự giàu đẹp của tiếng việt?
A. Phạm Văn ĐỒng	B. Nguyễn Đình Thi	C. Thạch Lam	D. Đặng Thai Ma
Câu 21: Dòng nào nói đúng một trong những biểu tượng cho lòng yêu nước của nhân dân ta trong “tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
A. Các thứ của qu	B. Các cháu nhi đồng trẻ thơ
C. Chiến sĩ ngoài mặt trận	D. Các cụ già tóc bạc
Câu 22: Ý nào nêu đúng đặc điểm dẫn chứng được đưa vào văn bản nghị luận “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Dẫn chứng lấy từ lịch sử đấu tranh của cha ông ta từ sưa và trong cuộc kháng chiến thực dân Pháp
B. Dẫn chứng lấy từ thực tế cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ
C. Dẫn chứng lấy từ lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xâ
D. Dẫn chứng lấy từ thực tế khánh chiến chống thực dân Pháp
Câu 23: Cụm từ nào chỉ đặc điểm âm thanh của tiếng việt?
A. Người việt có lý do đầy đủ để tin tưởng về tiếng nói của mình
B. Người việt có lý do đầy đủ để tự hào và tiếng nói của mình
C. Tiếng việt là thứ tiếng hài hòa về âm hưởng, thanh điệu
D. Tiếng việt có khả năng chuyển tải lượng thông tin lớn
Câu 24: Tác giả Hoài Thanh đi đến nhận định nguồn gốc của văn chương là gì?
A. Nguồn gốc văn chương là ở ngôn ngữ
B. Nguồn gốc văn chương là nguồn gốc các ngành nghệ thuật.
C. Nguồn gốc văn chương đều là tình cảm , lòng vị tha
D. Nguồn gốc văn chương là ở tự nhiên
Câu 25: Từ “bổn phận” có ý nghĩa như thế nào?
A. Thân phận	B. trách nhiệm	C. Số phận	D. Thành phầ
Câu 26: Xác định kiểu văn bản của đức tính giản dị của Bác Hồ?
A. Lập luậ	B. Thuyết minh	C. Miêu tả	D. Tự sự
Câu 27: Ai là tác giả của văn bản “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Minh Huệ	B. Phạm Văn Đồng	C. Trường Chinh .	D. Hồ Chí Min
Câu 28: “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta viết theo kiểu văn bản nào?
A. Trữ tình .	B. Nghị luận	C. Biểu cả	D. Tự sự
Câu 29: Nội dung khái quát toàn bộ văn bản “sự giàu đẹp của tiếng việt” là gì?
A. Vốn từ vựng phong phú của tiếng việt
B. Tiếng việt giàu có và đẹp đẽ trên nhiều phương diện
C. Khả năng uyển chuyển trong cách đặc câu của tiếng việt
D. Tiếng việt giàu chất nhạ
Câu 30: Phải hiểu “mưa tháng ba hoa đất như thế nào?
A. Mưa vào tháng ba hoa sẽ nở	B. Mưa tháng ba không lớn
C. Mưa tháng ba để lại vết như hoa trên đất	D. Mưa tháng ba sẽ tốt cho mùa v
Câu 31: Đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận của bài văn “đức tính giản dị của Bác Hồ” là gì?
A. Lối kể chuyện hấp dẫn với những chi tiết tả người tả cảnh hấp dẫ
B. Cách nêu luận cứ, chọn lọc dẫn chứng kết hợp với lời bình luận và biêu cảm
C. Lời văn giàu hình ảnh , giàu cảm xúc
D. Lời viết phóng khoáng tự tin
Câu 32: Câu tục ngữ nào dưới đây diễn đạt bằng hình ảnh ẩn dụ?
A. Không thầy đố mày làm nên	B. THương người như thể thương thân
C. Người ta là hoa đấ	D. Học thầy không tày học bạn
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_van.doc