Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học 11 (bài số 2)

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2223Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học 11 (bài số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học 11 (bài số 2)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Bán Công T/C
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Hóa Học (bài số 2)
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 
HOA HOC 11
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cấu tạo sau CH3- CH2 –CH- CH2-CH- OH
 CH3 CH3 . 
có tên gọi theo danh pháp thay thế là:
A. 1,3- dimetyl pentan-1-ol	B. 4- metyl hexan- 2-ol
C. 3- metyl hexan- 5-ol	D. 4 metyl pentan – 2-ol
Câu 2: Ancol no đơn chức mạch hở X tạo được ete Y. tỉ khối hơi của Y so với X gần bằng 1,61. X có tên là:
A. metanol	B. propanol	C. etanol	D. propan- 2-ol
Câu 3: Sản phẩm của p/ứ : Butan -1-ol + HBr -> là:
A. 1- clo butan	B. 2-clo butan	C. butan clorua	D. iso butan clorua
Câu 4: Phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với Na?
A. 7	B. 8	C. 10	D. 12
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng bằng 3:4. CTPT của X là:
A. C2H5OH	B. C3H7OH	C. C4H9OH	D. C5H11OH
Câu 6: Đốt cháy một ancol X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol = 3:4. Mặt khác cho 0,1 mol X tác dụng với K dư tạo ra 3,36 lít H2 ở đktc. CTCT của X là:
A. CH3CH2CH2OH	B. HO-CH2 –CH2 –OH
C. CH3-CHOH-CH3	D. CH2OH-CHOH-CH2OH
Câu 7: Khi đót cháy các đồng đẳng của 1 loại ancol thấy tỉ lệ số mol tăng dần khi số ng tử Cacbon trong ancol tăng dần. Vậy CT tổng quát dãy đồng đẳng của ancol đó là:
A. CnH2nO , n≥2	B. CnH2n+2O, n≥1	C. CnH2n+2Ox 1≤x ≤ n	D. CnH2n-2Oz
Câu 8: Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml khí H2 ở đktc. Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là:
A. 1,91gam	B. 2,80 gam	C. 1,9 gam	D. 1,555 gam
Câu 9: Để phân biệt 3 chất đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn gồm : etanol , đimetyl ete, phenol . Người ta dùng hóa chất là:
A. Na và dd Brom	B. chỉ dùng dd Brom	C. chỉ dùng Na	D. NaOH và Na
Câu 10: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng , tác dụng hết với Na thì thu được 3,36 lít H2 ở đktc. Công thức phân tử 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH	B. CH3OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH	D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 11: Khi loại nước phân tử ancol nào sau đây không cho ta anken?
 CH3 
A. CH3- CH2 –OH CH3 	B. CH3- CH– CH2 –OH CH3
 C. CH3 –C- OH	 D. CH3- C- CH2 –OH
 CH3 CH3
Câu 12: Cho các chất sau: CH3OH(1); C2H5OH(2) ; CH3Cl (3) ; CH3CHO(4); C6H5 OH (5). Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất?
A. 12>1>4>3
Câu 13: Cho các chất CH3OH(1); C2H5OH(2); C5H11OH (3). 
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ tan trong nước?
A. 1<2<3	B. 3<2<1	C. 2<1<3	D. 3<1<2
Câu 14: Hidrat hóa 1 anken thu được 2 ancol. Anken đó là:
A. but-1-en	B. but-2-en
C. 2,3-đimetyl but-2-en	D. hex- 3-en
Câu 15: Cho các ancol sau C2H4(OH)2; C2H5OH; C2H5 -O -C2H5 ; CH2OH- CH2 –CH2 –OH; C3H5(OH)3 ; CH3-CH(OH)-CH2OH.
Số lượng ancol tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là :
A. Na,HBr,CuO(t0), CH3COOH B. Na, Fe, HBr
C. CH3COOH, Na, NaOH D. CuO(t0), HCl, KOH
Câu 17: Ứng với công thức C2H6Ox có số lượng các đồng phân tác dụng được với Na là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 18: Theo phương pháp sinh hóa thì ancol etylic được điều chế theo sơ đồ nào sau đây ?
A. tinh bột-> saccarozơ -> ancol etylic	B. glucozơ -> tinh bột -> ancol etylic
C. saccarozơ -> glucozơ -> ancol etylic	D. Tinh bột -> glucozơ -> ancol etylic
Câu 19: Trong công nghiệp người ta sử dụng phương pháp nào sau đây để điều chế ancol metylic?
A. CH4-> CH3Cl -> CH3OH	B. C-> CH4-> CH3Br -> CH3OH
C. CH4 -> CO -> CH3OH	D. cả 3 sơ đồ trên
Câu 20: Người ta sử dụng nhóm hóa chất nào sau đây để nhận biết : xiclopentanol , pent-3-en-1-ol, glixerol?
A. Cu(OH)2 và dd Br2	B. chỉ dùng Cu(OH)2	C. chỉ dùng dd Br2	D. Cu(OH)2 và Na
Câu 21: Chất nào sau đây không phải là phenol?
 OH CH3 CH2OH CH2OH
A. _	B. OH C. OH D. _
Câu 22: Cho m gam ancol đơn chức X đi qua bình đựng CuO dư , nung nóng .Sau khi p/ứ hoàn toàn , khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,48 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với H2 bằng 15,5. Giá trị của m là:
A. 0,92 gam	B. 0,32 gam	C. 0,64 gam	D. 1,38 gam
Câu 23: Hòa tan m gam ancol etylic ( D= 0,8g/ml) vào 216 ml nước ( D= 1g/ml) tạo thành dd A. Cho dd A t/d với Na dư thu được 170,24 lít khí H2 ở đktc. Dung dịch A có độ rượu bằng:
A. 80 B. 410 C. 460 D. 92
Câu 24: X là ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 11,2 gam oxi, thu được hơi nước và 13,2 gam CO2. Công thức của X là:
A. C2H4(OH)2	B. C3H7OH	C. C3H5(OH)3	D. C3H6(OH)2
Câu 25: Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A,B thuộc cùng một dãy đồng đẳng thành phần 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho t/d với Na dư thu được V lít khí H2 ở đktc
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu được 9,9 gam CO2 và 6,75 gam H2O . Giá trị của V là:
A. 1,68	B. 3,36	C. 4,48	D. 6,72
Câu 26: Có 3 chất lỏng benzen, stiren, phenol đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất lỏng trên?
A. dd phenolphtalein	B. nước brom	C. dd NaOH	D. giấy quỳ tím
Câu 27: Phenol không p/ứ với chất nào sau đây?
A. ancol etylic	B. Na	C. NaOH	D. dd Br2
Câu 28: Cho 18,6 gam hỗn hợp gồm phenol và ancol etylic t/d với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là:
A. 33,33%	B. 66,67%	C. 50%	D. 45%
Câu 29: Ancol nào sau đây khi oxi hóa không sinh ra andehit?
A. ancol etylic	B. propan- 1- ol	C. butan – 2-ol	D. butan -1-ol
Câu 30: Hõn hợp X gồm phenol và ancol etylic . Cho 14 gam hh tác dụng với Na dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Mặt khac nếu cũng cho 14,0 gam hh trên t/d với dd brom thì gthu được bao nhieu gam kết tủa 2,4,6- tribrom phenol?
A. 33,1 gam	B. 3,31 gam	C. 31,3 gam	D. 13,3 gam
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docancolphenol.doc