Đề thi Tiết 46 : Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) lớp 6 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tiết 46 : Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) lớp 6 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Tiết 46 : Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) lớp 6 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 46 : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 45 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
LOẠI TỪ TIẾNG VIỆT
- Từ ghép
- Từ láy
- Từ thuần Việt
- Từ Hán Việt	
- Phân biệt được từ ghép, từ láy ; từ thuần Việt, từ Hán Việt.
- Nhớ các cách giải thích nghĩa của từ
- Trình bày nguyên tắc mượn từ.
- Nhớ các lỗi khi dùng từ.
Giải nghĩa từ Hán Việt.
Sửa lại lỗi dùng từ trong câu văn cụ thể.
Tạo lập đoạn văn thể hiện cảm xúc về ngày 20/11, có sử dụng từ Hán Việt cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (C1-3)
1,5
15 %
2 (C7-8)
1
10 %
1 (C10)
0,5
5 %
1 (C11)
1
10 %
1(C12)
4
40 %
8
8
80 %
Chủ đề 2:
TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT:
Danh từ (cụm danh từ)
- Biết khái niệm;phân loại danh từ.
 - Nhận ra cấu tạo của cụm danh từ.
 Xác định danh từ riêng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (C4-6)
1,5
15 %
1 (C9)
0,5
5 %
4
2
20 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30 %
3 
1,5
 15 %
1
0,5
 5 %
 1
 1
 10 %
1
4
 40 %
12
10
100 %
 Nhơn Sơn, 24/10/2015 
 GVBM 
 Dương Thị Thu Sen
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên / SBD: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề chính thức: (Đề có 2 trang)
I. Trắc nghiệm : (3 điểm)
1/ Có bao nhiêu từ láy trong các từ sau: sạch sẽ, vui vẻ, tươi tốt, mặt mũi, may mắn ? (0,5 điểm )
Hai từ	b. Ba từ
Bốn từ	d. Năm từ
2/ Từ ghép là : (0,5 điểm )
Nhận định
Đúng
Sai
a) Từ chỉ có một tiếng.
b) Từ có hai tiếng trở lên.
c) Từ có các tiếng quan hệ với nhau về nghĩa.
d) Từ có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
3/ Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? (0,5 điểm )
a. Một cách	b. Hai cách
c. Ba cách	 d. Bốn cách
4/ Danh từ là : (0,5 điểm )
Nhận định
Đúng
Sai
a) Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm  
b) Những từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ ấy, đó...ở phía sau.
c) Những từ thường giữ chức vụ ngữ pháp điển hình là chủ ngữ.
d) Những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
5/ Có mấy loại danh từ? (0,5 điểm )
 a. Một loại	b. Hai loại
 c. Ba loại	 d. Bốn loại
6/ “Những bồn hoa mười giờ này thật đẹp !”
 Cụm danh từ trong câu trên là : 
 a. Những bồn hoa 	 b. Những bồn hoa mười giờ 
 c. Những bồn hoa mười giờ này	 d. mười giờ này thật đẹp
II. Tự luận : (7 điểm)
7/ Trình bày nguyên tắc mượn từ ? (0,5 điểm)
8/ Khi dùng từ, ta thường mắc những lỗi nào ? (0,5 điểm)
9/ Viết đúng tên riêng của xã, huyện, tỉnh mà em đang ở ? (0,5 điểm)
10/ Giải nghĩa từ: yếu điểm. (0,5điểm)
11/ Sửa lại câu sau cho đúng: 
 “Chúng em cố gắng học tập tốt để có tương lai sáng lạn.” (1,0 điểm)
12/ Viết đoạn văn (5-7 câu) thể hiện cảm xúc của em về ngày Nhà giáo Việt Nam có sử dụng từ “tri ân”.(4,0 điểm)
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 45 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm : 3 điểm 
Câu 1.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ : Đáp án b.
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 2.(0,5 điểm) Các phương án đúng:
Nhận định
Đúng
Sai
a)
S
b)
Đ
c)
Đ
d)
S
 - Mức đầy đủ : Điền đúng 4 đáp án. 	0,5đ
- Mức chưa đầy đủ : Điền đúng 2 đến 3 đáp án.	0,25đ
- Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 3.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ : Đáp án b.
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 4.(0,5 điểm) Các phương án đúng:
Nhận định
Đúng
Sai
a)
Đ
b)
Đ
c)
Đ
d)
S
 - Mức đầy đủ : Điền đúng 4 đáp án. 	0,5đ
Mức chưa đầy đủ : Điền đúng 2 đến 3 đáp án.	0,25đ
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 5.(0,5 điểm)
- Mức đầy đủ : Đáp án b.
- Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 6.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ : Đáp án c.
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
II. Tự luận : 7 điểm
Câu 7.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ à Trình bày được 2 nội dung: 0,5đ	
 + Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
 + Giữ gìn bản sắc dân tộc.
Mức chưa đầy đủ à Trình bày được 1 ý trên. 0,25đ	
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 8.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ à Trình bày được 3 lỗi: 0,5đ
 + Lặp từ.
 + Lẫn lộn các từ gần âm.
 + Dùng từ không đúng nghĩa.
Mức chưa đầy đủ à Trình bày được 1 đến 2 ý trên. 0,25đ	
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 9.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ à Viết đúng 3 danh từ riêng : 0,5đ
 Nhơn Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận.
Mức chưa đầy đủ à Viết đúng 1 đến 2 từ trên. 0,25đ	
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 10.(0,5 điểm)
 Mức đầy đủ à Giải nghĩa đúng : 0,5đ
 Yếu điểm : điểm quan trọng.	
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 11.(1,0 điểm)
Mức đầy đủ à Sửa đúng : 1,0đ
 “Chúng em cố gắng học tập tốt để có tương lai xán lạn.”	
Mức không tính điểm : Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 12.(4,0 điểm)
* Tiêu chí về nội dung.(3 điểm)
Mức đầy đủ : Biết cách dẫn dắt, giới thiệu hay/ tạo ấn tượng/ có sự sáng tạo. Đoạn văn có sử dụng từ “ tri ân” , thể hiện được cảm xúc chân thành về ngày Nhà giáo Việt Nam.	3,0đ
Mức chưa đầy đủ : Cách dẫn dắt, giới thiệu chưa hay/ còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ. Đoạn văn có sử dụng từ “ tri ân”, thể hiện sơ sài cảm xúc về ngày Nhà giáo Việt Nam. 1,5đ
Mức không tính điểm: Đoạn văn không đúng yêu cầu về nội dung.
* Tiêu chí khác.(1 điểm)
 + Hình thức.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ : Viết được đoạn văn đúng số câu qui định, các ý được sắp xếp hợp lí, chữ viết đẹp, không mắc lỗi chính tả. 0,5đ
Mức chưa đầy đủ : Viết được đoạn văn dài hoặc ngắn hơn số câu qui định, các ý được sắp xếp chưa hợp lí, chữ viết khá rõ ràng, mắc một ít lỗi chính tả.	0,25đ
 - Mức không tính điểm: Đoạn văn không đúng yêu cầu về hình thức.
+ Sáng tạo.(0,5điểm)
Mức đầy đủ : Sử dụng từ ngữ có chọn lọc; vận dụng thơ ca. 0,5đ
Mức chưa đầy đủ :Có sự cố gắng trong việc diễn đạt, có vận dụng thơ ca nhưng kết quả chưa tốt. 
	0,25đ
Mức không tính điểm: Đoạn văn không có sự sáng tạo.
***********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 46- KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.doc