Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông lần 1 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 211

pdf 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 486Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông lần 1 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 211", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông lần 1 năm 2022 môn Sinh học 12 - Mã đề 211
 Trang 1/6 - Mã đề thi 211 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BẮC GIANG 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
 LẦN 1 NĂM 2022 
BÀI THI: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
MÔN: SINH HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ tên thí sinh:..Số báo danh: 
Câu 81: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen DD, 
Dd và dd không tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây? 
 A. DDDd. B. DDdd. C. DDDD. D. dddd. 
Câu 82: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây "truyền" năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã 
sinh vật? 
 A. Cá rô đồng. B. Tảo lục đơn bào. C. Tôm sông. D. Chim bói cá. 
Câu 83: Nhân tố tiến hóa nào chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của 
quần thể? 
 A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. 
 C. Đột biến. D. Di - nhập gen. 
Câu 84: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XO và giới cái mang cặp 
nhiễm sắc thể giới tính XX? 
 A. Ruồi giấm. B. Chuột. C. Châu chấu. D. Rắn. 
Câu 85: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ 
 A. tăng 3. B. tăng 1. C. giảm 1. D. giảm 3. 
Câu 86: Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch. 
 B. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô. 
 C. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch. 
 D. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất. 
Câu 87: Rễ cây trên cạn hấp thụ nh ng chất nào? 
 A. O2 và các chất dinh dư ng h a tan trong nước. B. Nước và các chất khí. 
 C. Nước và các chất dinh dư ng. D. Nước và các ion khoáng. 
Câu 88: Cho biết tính trạng là do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng trội hoàn 
toàn. Cho phép lai P: Aa Aa .Tỉ lệ phân li kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 
 A. 1:2:1 và 3:2:1. B. 1:2:1 và 3:1. C. 3:1 và 1:2:1. D. 3:1 và 3:1. 
Câu 89: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí 
thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là 
 A. 0,30. B. 0,60. C. 0,42. D. 0,09. 
Câu 90: Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: XMXM x XmY, tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu 
loại kiểu gen? 
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 91: Cú và chồn cùng sống trong 1 khu rừng, cùng săn bắt chuột vào ban đêm để ăn. Mối quan hệ 
gi a cú và chồn thuộc quan hệ 
 A. cạnh tranh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. kí sinh. 
Câu 92: Một số loài chim di cư từ miền Bắc bán cầu về miền Nam bán cầu để tránh rét dựa vào nhân tố 
sinh thái nào sau đây để định hướng đường bay? 
 A. Gió. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Ánh sáng. 
Mã đề: 211 
Đề thi có 06 trang 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 211 
Câu 93: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? 
 A. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều cấu tạo từ tế bào, các tế bào đều sinh ra từ tế bào sống 
trước đó. 
 B. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. 
 C. Người và vượn người ngày nay đều có cùng 4 nhóm máu (A, AB, B, O), có hêmôglôbin giống nhau. 
 D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được tìm thấy trong một hang động của dãy núi Flinders ở 
Nam Úc. 
Câu 94: Môi trường nào dưới đây là nơi sống của phần lớn các sinh vật ký sinh? 
 A. Nước. B. Không khí. C. Sinh vật. D. Đất. 
Câu 95: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở? 
 A. Hệ sinh thái. B. Cá thể. C. Quần thể. D. Quần xã. 
Câu 96: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài 
nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất? 
 A. Bằng chứng sinh học phân tử. B. Bằng chứng giải phẫu so sánh. 
 C. Bằng chứng hóa thạch. D. Bằng chứng tế bào học. 
Câu 97: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau: 
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. 
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường. 
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên 
của môi trường. 
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái. 
Các thông tin phản ánh sự giống nhau gi a diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là 
 A. (1) và (4) B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (2) và (3) 
Câu 98: Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng khi nói về sự phát sinh loài người? 
I. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ Tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh. 
II. Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội. 
III. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người. 
IV. Tiến hóa sinh học đóng vai tr quan trọng ở giai đoạn đầu. 
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 99: Xét một cặp vợ chồng, vợ bình thường và chồng bị mù màu. Cặp vợ chồng này sinh được con 
trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ 
không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình 
thường. 
 B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường 
 C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường. 
 D. Người vợ có kiểu gen dị hợp. 
Câu 100: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2. 
 B. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp. 
 C. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng. 
 D. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng. 
Câu 101: Cho hai cây đều có hai cặp gen dị hợp tử giao phấn với nhau thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 
1: 2: 1. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội là trội hoàn toàn. Trong các nhận định dưới đây, có 
bao nhiêu nhận định đúng ? 
I. Bố mẹ có thể có kiểu gen giống nhau hoặc khác nhau. 
II.Các gen phân li độc lập. 
III. Các gen có thể liên kết hoàn toàn. 
IV. Đời con có tối đa 9 loại kiểu gen. 
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 211 
Câu 102: Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về 3 loài thú có hình ảnh về răng, xương sọ và dạng ống 
tiêu hóa được mô tả trong hình dưới đây? 
 A. Loài 1 thích nghi với đời sống ăn thịt, loài 2 thuộc thú nhai lại, loài 3 thích nghi với đời sống gặm 
nhấm thức ăn. 
 B. Loài 1có thể là chó sói, loài 2 là thỏ, loài 3 là trâu rừng. 
 C. Loài 1 có thể là trâu rừng, loài 2 chó sói, loài 3 thỏ. 
 D. Loài 1 thuộc thú nhai lại, loài 2 thích nghi với đời sống ăn thịt, loài 3 thích nghi với đời sống gặm 
nhấm thức ăn. 
Câu 103: Cho các phương pháp sau đây: 
I. Tiến hành lai h u tính gi a các giống khác nhau. 
II. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen. 
III. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học. 
IV. Loại bỏ nh ng cá thể không mong muốn. 
Có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống? 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 104: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về liên kết gen? 
 A. Số lượng gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là phổ biến. 
 B. Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì không liên kết với nhau. 
 C. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao. 
 D. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 
Câu 105: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở các yếu tố ngẫu nhiên mà không có ở chọn lọc tự nhiên? 
 A. Có thể làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể. 
 B. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. 
 C. Có thể làm biến đổi vô hướng tần số alen của quần thể. 
 D. Có thể tác động liên tục qua nhiều thế hệ. 
Câu 106: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về ổ sinh thái? 
 A. Kích thước thức ăn , loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dư ng. 
 B. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. 
 C. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân 
ly ổ sinh thái. 
 D. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài 
Câu 107: Trong cơ chế hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, giả sử không có đột biến sự kiện 
nào sau đây không chính xác? 
 A. Quá trình phiên mã xảy ra khi môi trường có lactôzơ, sản phẩm của quá trình phiên mã là 1 chuỗi 
pôlinuclêôtit chứa 3 phân tử mARN của 3 gen trên opêron. 
 B. Khi môi trường có lactôzơ, lactôzơ sẽ hoạt động như chất cảm ứng làm thay đổi cấu trúc không gian 
prôtêin ức chế làm chúng không gắn được vào vùng vận hành. 
 C. Các enzim được tạo ra từ các gen trên opêron có vai tr phân giải đường lactôzơ để cung cấp năng 
lượng cho tế bào. 
 D. Quá trình dịch mã tạo ra một chuỗi pôlipeptit, sau đó chuỗi pôlipeptit này được chia ra làm 3 chuỗi 
polipeptit tương ứng của 3 gen Z, Y, A rồi được chế biến lại tạo prôtêin có chức năng sinh học. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 211 
Câu 108: Cho một đoạn ADN ở khoảng gi a của một đơn vị nhân đôi như hình vẽ (trong đó O là điểm 
khởi đầu sao chép, I – II – III – IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN). Trong các phát biểu dưới đây, có 
bao nhiêu phát biểu đúng? 
I. Đoạn mạch I được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới một cách liên tục. 
II. Đoạn mạch II được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới một cách gián đoạn. 
III. Đoạn mạch III làm khuôn, mạch mới được tổng hợp thành từng đoạn Okazaki. 
IV. Đoạn mạch IV làm khuôn, mạch mới được tổng hợp cần một đoạn mồi. 
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 109: Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố ( tính theo m2) và kích thước quần thể (tính 
theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật trong cùng một thời điểm như sau: 
 Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV 
Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954 
Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885 
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất? 
 A. Quần thể IV. B. Quần thể I. C. Quần thể III. D. Quần thể II. 
Câu 110: Cơ thể lư ng bội (2n) có kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể AABBDDEE. Có một thể đột biến số 
lượng nhiễm sắc thể có kiểu sắp xếp AABBBDDEE. Biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể, theo lí 
thuyết thể đột biến này thuộc dạng 
 A. thể ba. B. thể tam bội. C. thể ba kép. D. thể bốn. 
Câu 111: Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra 62 mạch polinucleotit mới. 
Khẳng định nào sau đây không đúng? 
 A. Trong các phân tử con được tạo ra có 30 phân tử ADN có cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi 
trường nội bào. 
 B. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp. 
 C. Các mạch đơn nói trên có trình tự bổ sung với nhau từng đôi một. 
 D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi 
trường nội bào. 
Câu 112: Cho cây hoa đỏ (P) có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 
cây hoa trắng, Theo lí thuyết, trong tổng số cây F1, số cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 
 A. 18/37. B. 9/32. C. 3/16. D. 12/37. 
Câu 113: Giả thuyết trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen 
bd
BD
Aa đã xảy ra hoán vị gen với 
tần số 20% và không xảy ra đột biến, theo lí thuyết giao tử BdA chiếm tỉ lệ 
 A. 10%. B. 5%. C. 20%. D. 45%. 
Câu 114: Ở một loài thực vật alen A quy định hạt tr n trội hoàn toàn so với alen lặn a quy định hạt dài, 
alen B quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc 
cùng 1 nhóm gen liên kết. Cho các cây hạt tr n, chín sớm tự thụ phấn thu được 1000 cây đời con với 4 
kiểu hình khác nhau trong đó có 240 cây hạt tr n, chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh 
hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen ở các cây đem lai là 
 A. 
Ab
;f 20%
aB
 . B. 
AB
;f 20%
ab
 . C. 
Ab
;f 40%
aB
 . D. 
AB
;f 40%
ab
 . 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 211 
Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, 
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây P thân cao, hoa đỏ giao 
phấn với cây thân thấp, hoa trắng. Đời con không thể xuất hiện tỷ lệ kiểu hình nào sau đây? 
 A. 100%. B. 1:1. C. 1:1:1:1. D. 1:2:1. 
Câu 116: Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành 
phần kiểu gen của 1 quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau: 
Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 
AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9 
Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9 
aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9 
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1 
nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiều phát biểu đúng? 
 I. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn. 
 II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do di - nhập gen. 
 III.Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu 
hình trội ở F3 không c n khả năng sinh sản. 
 IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 9/16. 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 117: Ở một quần thể người, bệnh P do một trong hai alen của một gen qui định; bệnh Q do alen lặn 
nằm trên vùng không tương đồng của NST X qui định, alen trội tương ứng qui định kiểu hình bình 
thường. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P và Q trong các gia đình. Biết người đàn ông G 
đến từ một quần thể đang cân bằng di truyền về gen gây bệnh P, cứ 100 người có 1 người bị bệnh này. 
Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng? 
I. Có 5 người trong các gia đình trên có thể xác định chính xác kiểu gen về cả 2 bệnh trên. 
II. Khả năng người (G) mang gen gây bệnh (P) là 19%. 
III. Khả năng người (H) không mang alen gây bệnh về cả 2 gen trên là 57,24%. 
IV. Xác suất để cặp vợ chồng (F) và (G) sinh thêm 2 đứa con có cả trai lẫn gái và đều có kiểu hình giống 
nhau về cả 2 bệnh trên là 41,96%. 
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 118: Ở một loài động vật, khi cho giao phối hai d ng thân đen với thân xám thu được F1. Cho F1 
giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ: 
*Ở giới đực: 3 con thân đen : 1 con thân xám. 
*Ở giới cái : 3 con thân xám : 1 con thân đen. 
Cho biết alen A qui định thân đen trội hoàn toàn so với alen a qui định thân xám và trong quần thể có tối 
đa 3 loại kiểu gen. Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? 
I. Tính trạng màu lông do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định. 
II. Sự biểu hiện của màu lông do điều kiện môi trường chi phối. 
III. Màu sắc lông do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định nhưng bị ảnh hưởng bởi giới tính. 
IV. Nếu đem các con cái thân xám F2 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở Fa sẽ là 1 đen : 5 xám. 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 211 
Câu 119: Ở một loài thú, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B 
quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; Alen D quy định có sừng trội hoàn 
toàn so với alen d quy định không sừng. Thực hiện phép lai , thu được F1 có tổng 
số cá thể thân cao, lông đen, có sừng và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng chiếm 46,75%. Biết 
không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu 
phát biểu sau đây đúng? 
I. Trong tổng số con cái thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/56. 
II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng chiếm tỉ lệ 14%. 
III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm tỉ lệ 14%. 
IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 
1/28. 
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 120: Nghiên cứu trước đây cho thấy sắc tố hoa đỏ của các loài thực vật là kết quả của một dãy phản 
ứng hóa học bao gồm nhiều bước và tất cả các sắc tố trung gian đều có màu trắng. Ba d ng thuần chủng 
với hoa trắng (Trắng 1, 2 và 3) của loài này đã được lai với nhau, tỷ lệ kiểu hình ở các thế hệ được thống 
kê trong bảng sau: 
Thứ tự Phép lai F1 F2 (F1 x F1) 
1 Trắng 1 x Trắng 2 100% đỏ 9 đỏ: 7 trắng 
2 Trắng 2 x Trắng 3 100% đỏ 9 đỏ: 7 trắng 
3 Trắng 1 x Trắng 3 100% đỏ 9 đỏ: 7 trắng 
Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng? 
I. Nh ng kết quả này cho thấy màu hoa được điều khiển bởi hai gen. 
II. Có tối đa 7 d ng thuần chủng hoa trắng 
III. Phép lai gi a một cá thể F1 của phép lai 1 với một cá thể trắng 3 cho đời con 100% cá thể trắng. 
IV. Một cá thể F1 của phép lai 1 lai với một cá thể F1 của phép lai 3 cho con lai màu trắng chiếm tỷ lệ là 1/4. 
 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
----------------------------------------------- 
--------------------------- HẾT --------------------------- 
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 
D d DAb ABX X X Y
aB ab


Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_lan_1_nam_2022_mon.pdf