Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 12 - Trung tâm GDTX Kiên Giang

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 12 - Trung tâm GDTX Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 12 - Trung tâm GDTX Kiên Giang
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRUNG TÂM GDTX KIÊN GIANG
ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015-2016 
MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong cơ chế điều hòa hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây không diễn ra khi môi trường có lactôzơ?
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.
Câu 2: Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
B. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.
D. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.
Câu 3: Trong chuẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát
A. thành phần của nước ối.	B. tính chất của nước ối.
C. tế bào thai bong ra trong nước ối.	D. tế bào tử cung của người mẹ.
Câu 4: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UGG3’.	B. 5’UAX3’.	C. 5’UGX3’.	D. 5’UAG3’.
Câu 5: Sơ đồ thể hiện quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước: 
1. Xử lí mẫu vật bằng các tác nhân đột biến thích hợp. 
2. Tạo dòng thuần chủng.
3. Cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra các giống thuần chủng.
4. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
Tập hợp các khẳng định đúng là
A. 4 → 3 → 2.	B. 2 → 3 → 4.	C. 1 → 4 → 2.	D. 3 → 2 → 4.
Câu 6: Các bước cần tiến hành trong quy trình kĩ thuật liệu pháp gen: 
1. Tạo dòng thuần chủng.
2. Các bản sao bình thường của gen đột biến được cài vào virut rồi đưa vào các tế bào đột biến.
3. Tách tế bào đột biến ra từ người bệnh. 
4. Chọn các dòng tế bào có gen bình thường lắp đúng thay thế cho gen đột biến, đưa trở lại bệnh nhân. 
Tập hợp các khẳng định đúng là
A. 3 → 2 → 4.	B. 4 → 3 → 2.	C. 3 → 1 → 4.	D. 1 → 4 → 2.
Câu 7: Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát (P) gồm 600 cá thể có kiểu gen AA và 200 cá thể có kiểu gen aa. Cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F4 là:
A. 50% AA : 50% aa.	B. 85% Aa : 15% aa.
C. 75% AA : 25% aa.	D. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
Câu 8: Ở một loài thực vật, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) phân li độc lập cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cứ mỗi alen trội (bất kể A, B hay D) có trong kiểu gen đều làm cho cây cao thêm 5 cm. Cây thấp nhất (aabbdd) có chiều cao 90 cm. Chiều cao của cây có kiểu gen AaBbDd là
A. 100 cm.	B. 110 cm.	C. 105 cm.	D. 95 cm.
Câu 9: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen có hai alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con toàn ruồi mắt đỏ?
A. XAXa x XaY.	B. XAXA x XaY.	C. XaXa x XAY.	D. XAXa x XAY.
Câu 10: Cho biết các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AabbDd là
A. 4.	B. 8.	C. 16.	D. 6.
Câu 11: Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen như sau: 
 (1) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
 (2) Tạo ADN tái tổ hợp.
 (3) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
 Trình tự đúng của các bước trên là
A. (1) → (2) → (3).	B. (2) → (1) → (3).	C. (3) → (1) → (2).	D. (1) → (3) → (2).
Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, các gen nằm ở tế bào chất
A. luôn tồn tại thành từng cặp alen.
B. chủ yếu được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của trứng.
C. luôn phân chia đều cho các tế bào con.
D. chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái.
Câu 13: Ở một loài thực vật, cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, loại giao tử Ab được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen chiếm tỉ lệ
A. 40%.	B. 30%.	C. 10%.	D. 20%.
Câu 14: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có tần số alen A = 0,6 và a = 0,4. Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Qua quá trình ngẫu phối, thành phần kiểu gen ở thế hệ F1 của quần thể này là:
A. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa.	B. 0,5 AA : 0,1 Aa : 0,4 aa.
C. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.	D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
Câu 15: Ở một loài sinh vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen (A và a) nằm trên nhiễm sắc thể thường số 1. Do đột biến, trong loài này đã xuất hiện các thể ba ở nhiễm sắc thể số 1. Các thể ba này có thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về gen đang xét?
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 16: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.	B. Hổ, báo, mèo rừng.
C. Chim, bồ câu, bướm.	D. Trâu, bò, hươu.
Câu 17: Người có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. Tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Tơcnơ có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 45.	B. 46.	C. 47.	D. 44.
Câu 18: Ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng?
A. Aa x aa.	B. Aa x Aa.	C. AA x aa.	D. AA x Aa.
Câu 19: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
B. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 20: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’. 
(4) Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
A. (2), (3).	B. (1), (3).	C. (2), (4).	D. (1), (4).
Câu 21: Giả sử gen B ở một sinh vật nhân thực gồm 3000 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Do đột biến thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T làm cho gen B bị đột biến thành gen b. Số liên kết hiđrô của gen b là:
A. 3902.	B. 3899.	C. 3901.	D. 3900.
Câu 22: Câu nào sau đây không phải là phương pháp tạo sinh vật biến đổi gen?
A. Đưa thêm một gen lạ vào trong hệ gen.
B. Thay đổi hoàn toàn hệ gen của sinh vật.
C. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen.
D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Câu 23: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 24: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ưu thế lai?
A. Lai phân tích.	B. Lai khác dòng kép.	C. Lai khác dòng đơn.	D. Lai thuận nghịch.
Câu 25: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng ; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ, quả tròn AaBb (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa đỏ, quả tròn ở F1, cây có kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là 80% Aa : 20% aa. Tần số alen A của quần thể này là
A. 0,7.	B. 0,6.	C. 0,3.	D. 0,4.
Câu 27: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?
A. Sợi cơ bản.	B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.	D. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hội chứng Đao ở người?
A. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng lớn.
B. Người mắc hội chứng Đao có 3 nhiễm sắc thể số 21 trong tế bào sinh dưỡng.
C. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường.
D. Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch,...
Câu 29: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Timin.	B. Uraxin.	C. Ađênin.	D. Xitôzin.
Câu 30: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây trong kĩ thuật cấy gen?
A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
C. Cắt, nối ADN của tế bào cho và ADN plamit tạo ra ADN tái tổ hợp.
D. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTT GDTX.doc
  • xlsDA-GDTX.xls