Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học (Đề 4)

doc 21 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 949Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học (Đề 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học (Đề 4)
Câu 1: Một lồi thực vật cĩ bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Cho hai cây thuộc lồi này giao phấn với nhau tạo ra các hợp tử. Giả sử từ một hợp tử trong số đĩ (hợp tử H) nguyên phân liên tiếp 4 lần, ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con cĩ tổng cộng 336 crơmatit. Cho biết quá trình nguyên phân khơng xảy ra đột biến. Hợp tử H cĩ thể được hình thành do sự thụ tinh giữa 
A. giao tử n với giao tử 2n. 	B. giao tử (n - 1) với giao tử n. 
C. giao tử n với giao tử n. 	D. giao tử (n + 1) với giao tử n. 
Câu 2: Từ một tế bào xơma cĩ bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con cĩ hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể khơng phân li nên chỉ tạo ra một tế bào cĩ bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, cĩ bao nhiêu tế bào cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n? 
A. 208. 	B. 212. 	C. 224. 	D. 128. 
Câu 3: Gen M ở sinh vật nhân sơ cĩ trình tự nuclêơtit như sau: 
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hĩa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ và chuỗi pơlipeptit do gen M quy định tổng hợp cĩ 31 axit amin. 
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đốn sau, cĩ bao nhiêu dự đốn đúng? 
(1) Đột biến thay thế cặp nuclêơtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêơtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pơlipeptit do gen M quy định tổng hợp. 
(2) Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơlipeptit giống với chuỗi pơlipeptit do gen M quy định tổng hợp. 
(3) Đột biến mất một cặp nuclêơtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơlipeptit cĩ thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pơlipeptit do gen M quy định tổng hợp. 
(4) Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pơlipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi pơlipeptit do gen M quy định tổng hợp. 
A. 4. 	B. 1. 	C. 3. 	D. 2. 
Câu 4: Trên một phân tử mARN cĩ 30% A và 10% U. Xác định tỷ lệ mỗi loại nuclêơtit trên gen tổng hợp nên mARN đĩ (khơng tính đoạn intrơn).
A. A= T= 10%; G= X= 30%.	B. A= T= 20%; G= X= 30%.
C. A= T= 30%; G= X= 20%.	D. A= T= 40%; G= X= 10%.
 Câu 5: Dưới đây là trình tự của một đoạn chuỗi polipeptit bình thường và chuỗi polipeptit đột biến (tên các axit amin được viết tắt theo qui ước quốc tế bằng ba chữ cái). 
Chuỗi polipeptit bình thường: ...Phe - Arg - Lys - Leu - Ala - Trp...
Chuỗi polipeptit đột biến: ... Phe - Arg - Lys
Hãy cho biết loại đột biến nào trong số các loại đột biến nêu dưới đây cĩ nhiều khả năng nhất làm xuất hiện chuỗi polipeptit đột biến trên đây ?
A. Đột mất một cặp nuclêơtit ở bộ ba kết thúc. B. Đột biến thêm 1 cặp nuclêơtit ở đầu gen. 
C. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit. D. Đột biến mất một bộ ba trong quá trình nhân đơi ADN. 
Câu 6: Một phân tử mARN cĩ tỷ lệ các loại nuclêơtit như sau A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Tính theo lí thuyết tỷ lệ bộ ba cĩ chứa 2 A là
A. 3/1000	B.1/1000	C.3/64	D.27/1000
Câu 7 : Phân tích thành phần hoá học của mợt axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêơtit như sau :
A = 20%; G = 35% ; T = 20%. Axit nuclêic này là
	A. ARN có cấu trúc mạch kép	B. ARN có cấu trúc mạch đơn
	C. ADN có cấu trúc mạch kép	D. ADN có cấu trúc mạch đơn
Câu 8 : Gen D có 3600 liên kết hiđrơ và sớ nuclêơtit loại ađênin (A) chiếm 30% tởng sớ nuclêơtit của gen. Gen D bị đợt biến mất 1 cặp A-T thành alen d. Mợt tế bào có cặp gen Dd nguyên phân mợt lần, sớ nuclêơtit mỡi loại mà mơi trường nợi bào cung cấp cho cặp gen này nhân đơi là
	A. A = T = 1800; G = X = 1200	B. A = T = 1199; G = X = 1800
	C. A = T = 1799; G = X = 1200	D. A = T = 899; G = X = 600
Câu 9 : Mợt gen có 1500 cặp nuclêơtit và có tỉ lệ loại nuclêơtit A= 600, Sớ liên kết hiđrơ của gen là
	A. 1798	B. 3900	C. 3000	D. 3600
Câu 10: Người ta sử dụng mợt chuỡi pơlinuclêơtit có = 1/3 làm khuơn để tởng hợp nhân tạo mợt chuỡi pơlinuclêơtit bở sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỡi khuơn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêơtit tự do cần cung cấp cho quá trình tởng hợp này là:
	A. A + G = 80%; T + X = 20%	B. A + G = 20%; T + X = 80%
	C. A + G = 25%; T + X = 75%	D. A + G = 75%; T + X = 25%
Câu 11: Một gen tổng hợp chuỗi pơlipeptit hịan chỉnh gồm 498 aa. Gen này dài tối thiểu là bao nhiêu angstrong (A0)
A. 5100 B. 4800 c. 4780 D. 2400
Câu 12: Gen mã hĩa cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh cĩ 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho gen mất 3 cặp nuclêơtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng khơng liên quan đến bộ ba mã khởi đầu và bộ ba mã kết thúc . Trong quá trình phiên mã mơi trường nội bào đã cung cấp 5382 ribơnuclêơtit tự do. Hãy cho biết đã cĩ bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp?
A. 5 mARN.	B. 4 mARN.	C. 8 mARN.	D. 6 mARN.
Câu 13: Một gen cĩ 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêơtit, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của mơi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?
A. Mất 1 cặp nuclêơtit loại G - X.	B. Thêm 1 cặp nuclêơtit loại A - T.
C. Mất 1 cặp nuclêơtit loại A - T	D. Thêm 1 cặp nuclêơtit loại G - X.
Câu 14: Một phân tử ADN tự nhân đơi liên tiếp 5 lần, mỗi gen con sao mã 2 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN là 
6. 	B. 32. 	C. 25. 	D. 64.
Câu 15: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực cĩ số nuclêơtit loại Ađênin mạch gốc chiếm 20% tổng số nuclêơtit của mạch, nu loại Timim chiếm 10% tổng nucleotit của mạch . Tỉ lệ số nuclêơtit loại Guanin trong phân tử ADN này là 
40%. 	B. 20%. 	C. 30%. 	D. 35%.
Câu 16: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrơng, cĩ tỉ lệ A/G = 1.5, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêơtit từng loại của gen sau đột biến là: 
A. A = T = 720 ; G = X = 480. 	B. A = T = 419 ; G = X = 721. 
C. A = T = 719 ; G = X = 481. 	D. A = T = 721 ; G = X = 479.
Câu 17: Xét một tế bào lưỡng bội của một lồi sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6 x 109 cặp nuclêơtit. Khi bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân tế bào này cĩ hàm lượng ADN gồm 
A. 18 × 109 cặp nuclêơtit. 	B. 6 × 109 cặp nuclêơtit. 
C. 24 × 109 cặp nuclêơtit. 	D. 12 × 109 cặp nuclêơtit.
Câu 18: Gen B cĩ 390 guanin và cĩ tổng số liên kết hiđrơ là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêơtit này bằng một nuclêơtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrơ. Số nuclêơtit mỗi loại của gen b là :
A. A = T = 250; G = X = 390 	B. A = T = 251; G = X = 389
C. A = T = 610; G = X = 390 	D. A = T = 249; G = X = 391
Câu 19: Một gen của sinh vật nhân sơ cĩ guanin chiếm 20 % tổng số nuclêơtit của gen. Trên một mạch của gen này cĩ 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrơ của gen là
A. 1120 	B. 1080 	C. 990 	D. 1020
Câu 20: Gen D cĩ 3600 liên kết hiđrơ và số nuclêơtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêơtit của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào cĩ cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêơtit mỗi loại mà mơi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đơi là: 
A. A = T = 1799; G = X = 1200. 	B. A = T = 1800; G = X = 1200. 
C. A = T = 899; G = X = 600. 	D. A = T = 1199; G = X = 1800.
Câu 21: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đơi một lần, mơi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêơtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất 1 cặp nuclêơtít. 	B. thêm 1 cặp nuclêơtít.
C. thêm 2 cặp nuclêơtít. 	D. mất 2 cặp nuclêơtít.
Câu 22: Một gen cĩ 4800 liên kết hiđrơ và cĩ tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới cĩ 4801 liên kết hiđrơ và cĩ khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêơtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199. 	B. T = A = 598, G = X = 1202.
C. T = A = 599, G = X = 1201. 	D. A = T = 600, G = X = 1200.
Câu 23: Một gen cĩ 3000 liên kết hiđrơ và cĩ số nuclêơtit loại guanin (G) bằng hai lần số nuclêơtit loại ađênin (A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85 AO. Biết rằng trong số nuclêơtit bị mất cĩ 5 nuclêơtit loại xitơzin (X) . Số nuclêơtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là 
A.375 và 745 	B. 355 và 745 	C. 375 và 725 	D. 370 và 730
Câu 24: Cĩ 8 phân tử ADN tự nhân đơi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pơlinuclêơtit mới lấy nguyên liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đơi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 6.
Câu 25: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phĩng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang mơi trường chỉ cĩ N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đơi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hồn tồn chứa N14 ?
A. 8 	B. 32 	C. 16 	D. 30
Câu 26: Cho hai cây cùng lồi giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đĩ nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con cĩ tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đơi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố khơng xảy ra đột biến và khơng cĩ trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể cĩ trong một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là
	A. 3n = 36	B. 2n = 16	C. 2n = 26	D. 3n = 24
Câu 27: Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là 
A.1x 	B. 0,5x 	C. 4x 	D. 2x
Câu 28: Giả sử trong một gen cĩ một bazơ xitozin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đơi sẽ cĩ bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X bằng A-T: A. 3. B. 4. C. 8.	 D. 7.
Câu 29: Ở một lồi thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở một số tế bào, cặp NST số 1 khơng phân li trong phảm phân II, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể cĩ kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử cĩ kiểu gen :
A. AAb ; aab ; b ; ab, Ab.	B. Aab ; b ; Ab ; ab.	C. AAbb. D. Abb ; abb ; Ab ; ab.
 Câu 30: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 khơng phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này cĩ thể tạo ra các tế bào con cĩ bộ nhiễm sắc thể là 
	A. 2n + 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 – 1 B. 2n + 1 + 1 và 2n - 1 - 1 hoặc 2n + 1 - 1 và 2n - 1 + 1
	C. 2n + 1 - 1 và 2n - 2 - 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 1 + 1 D. 2n + 1 + 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n - 1 - 1
Câu 31: Ruồi giấm cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể cĩ trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là
A.10. 	B. 16. 	C. 32. 	D. 12.
Câu 32: Một lồi thực vật cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số thể ba nhiễm tối đa cĩ thể phát sinh ở lồi này là 
14. 	B. 28. 	C. 7. 	D. 21.
Câu 33: Một lồi sinh vật cĩ bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của lồi này sau 3 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con cĩ tổng số nhiễm sắc thể đơn là 104. Hợp tử trên cĩ thể phát triển thành 
thể một nhiễm. 	B. thể bốn nhiễm. 	C. thể khuyết nhiễm. 	D. thể ba nhiễm.
Câu 34: Cà độc dược cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể số 1 khơng phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 khơng phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm sắc thể được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng 
A. thể ba. 	B. thể một kép. 	C. thể một. 	D. thể khơng. 
Câu 35: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể cĩ thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là:
A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2. 	B. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n.
C. 2n-2; 2n; 2n+2+1. 	D. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2.
Câu 36: Mẹ cĩ kiểu gen XAXa, bố cĩ kiểu gen XAY, con gái cĩ kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ khơng xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
Câu 37: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu kì sau của giảm phân 2, NST kép thuợc mợt trong 2 tế bào con khơng phân ly, cĩ thể tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa, 0, A, a	B. AA, Aa, A, a	C. Aa, aa	D. AA, 0, aa, A, a
Câu 38: Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n cĩ thể làm xuất hiện các loại giao tử:
A. n; n+1; n-1	B. 2n+1; 2n-1	C. n+1; n-1	D. 2n; n
Câu 48: Trong mợt tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. ABb và A hoặc aBb và a	B. ABb và a hoặc aBb và A
	C. Abb và B hoặc ABB và b	D. ABB và abb hoặc AAB và aab
Câu 40 : Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đang ở kỳ sau nguyên phân, người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này làA. 2n = 46. B. 2n= 42. C. 2n = 24. D. 2n = 22.
Câu 41 : Giả sử trong một tế bào sinh tinh cĩ bộ nhiễm sắc thể dược kí hiểu là 44A + XY. Khi tế bào này giảm phân gặp các cặp nhiễm sắc thể thường thì phân li bình thường, cặp nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li trong giản phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử cĩ thể được tạo ra từ qúa trình giảm phân của tế bào trên là :
A.22A và 22A + XX.	B.22A + XX và 22A + YY.
C.22A + X và 22A + YY.	D.22A + XY và 22A.
Câu 42: Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, cĩ bao nhiêu 3 nhiễm khác nhau cĩ thể hình thành?
	A.	14	B.	28	C.	21	D.	7
Câu 43: Một cơ thể cĩ tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này khơng phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử cĩ thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXa, XaXa, XA, Xa, O.  B. XAXa, O, XA, XAXA. C. XAXA, XAXa, XA, Xa, O.  D. XAXA, XaXa, XA, Xa, O.
Câu 44: Alen B dài 221 nm và cĩ 1669 liên kết hiđrơ, alen B bị đột biến thành alen. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đơi của cặp gen này 1689 nuclêơtit loại timin và 2211 nuclêơtit loại xitơzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là
	A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.	B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
	C. mất một cặp A-T	D. mất một cặp G-X
Câu 45: Một lồi thực vật lưỡng bội cĩ 6 nhĩm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc lồi này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể cĩ trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là 
A. 6 và 12. 	B. 11 và 18. 	C. 12 và 36. 	D. 6 và 13. 
Câu 46: Hình vẽ sau đây mơ tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào. 
Biết rằng khơng xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân. 
B. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội. 
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8. 
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
Câu 47: Một lồi thực vật cĩ 10 nhĩm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể cĩ trong tế bào sinh dưỡng của thể một, thể ba thuộc lồi này lần lượt là A. 19 và 21	B. 19 và 20	C. 18 và 19	 D. 9 và 11 
Câu 48: Ở người gen A quy định da bình thường trội hồn tồn so với alen a: da bạch tạng, cặp gen này nằm trên NST thường; gen M quy định màu mắt bình thường trội hồn tồn so với alen m: mù màu, cặp gen này nằm trên NST X khơng cĩ alen tương ứng trên Y. Trong 1 gia đình cĩ bố mẹ bình thường cả 2 tính trạng nhưng cĩ con trai bị cả 2 bệnh trên và mang hội chứng Claiphenter. Biết rằng khơng xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Kiểu gen của mẹ, bố và nguyên nhân gây bệnh cho con là
A. Aa XMXm x AaXMY, đột biến trong giảm phân 1 ở bố B. Aa XMXm x AaXMY, đột biến trong giảm phân 2 ở mẹ
C. Aa XMXm x AaXMY, đột biến trong giảm phân 1 ở mẹ D. Aa XMXm x AaXMY, đột biến trong giảm phân 2 ở bố
Câu 49: Quan sát một nhĩm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, giảm phân bình thường; người ta đếm được trong tất cả các tế bào này cĩ tổng số 128 nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là
	A. 8	B. 16	C. 32	D. 64
Câu 50: Một lồi thực vật lưỡng bội cĩ 12 nhĩm gen liên kết. Giả sử cĩ 6 thể đột biến của lồi này được kí hiệu từ I đến VI cĩ số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến
I
II
III
IV
V
VI
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
48
84
72
36
60
108
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
	A. II, VI	B. I, II, III, V	C. I, III	D. I, III, IV, V
Câu 51: Ở một lồi động vật giao phối, xét phép lai ♂ ♀. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa khơng phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh cĩ thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội?
	A. 9 và 6	B. 12 và 4	C. 9 và 12	D. 4 và 12
Câu 52: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực cĩ kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa khơng phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái cĩ kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai : ♀AABb x ♂AaBb cho đời con cĩ tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
	A. 4	B. 12	C. 6	D. 8
Câu 53: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ ba, ở một tế bào cĩ cặp nhiễm sắc thể số 1 khơng phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phơi, phơi này cĩ bao nhiêu loại tế bào khác nhau về ba nhiễm sắc thể?
	A. Bốn loại	B. Ba loại	C. Hai loại	D. Một 
Câu 54: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội cĩ khả năng thụ tinh bình thường và khơng cĩ đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con cĩ 5 loại kiểu gen?
	A. AAaa x AAaa	B. AAaa x AAAa	C. Aaaa x Aaaa	D. Aaaa x AAaa
Câu 55: Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội cĩ khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa x Aaaa cho đời con cĩ kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ
	A. 75%	B. 25%	C. 50%	D. 56,25% 
Câu 56: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây 
(1) 	(2) 	 (3) 
(4) 	(5) 	 (6) 
Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội cĩ khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, trong các phép lại trên, những phép lai cho đời con cĩ kiểu gen phân li theo tỉ lệ 8:4:4:2:2:1:1:1:1 là
	A. (2) và (4).	B. (3) và (6)	C. (1) và (5)	D. (2) và (5)
Câu 57: Một lồi thực vật cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen cĩ hai alen. Do đột biến, trong lồi đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này cĩ tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
	A. 108.	B. 36.	C. 64.	D. 144.
Câu 58:Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả màu đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định tính trạng quả màu vàng. Lai những cây cà chua tứ bội với nhau (F1), thu được thế hệ lai (F2) phân li theo tỉ lệ 70 cây quả màu đỏ : 2 cây quả màu vàng. Cho biết quá trình giảm phân hình thành giao tử 2n diễn ra bình thường. Kiểu gen của F1 là 
 A. Aaaa x Aaaa. B. AAAa x AAAa. C. AAaa x AAaa. D. AAAa x Aaaa
Câu 59 : Ở mợt loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trợi hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bợi giảm phân cho giao tử lưỡng bợi có khả năng thụ tinh bình thường, khơng có đợt biến xảy ra. Theo lí thuyết phép lai AAaa ´ Aaaa cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là :
	A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng	B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
	C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng	D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
Câu 60: Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả màu đỏ trội hồn tồn so với alen a qui định quả màu vàng. Cho cây lưỡng bội thuần chủng đỏ lai với lưỡng bội vàng F1 tồn đỏ. Dùng cơnsixin tứ bội hĩa F1 rồi cho F1 lai nhau, F2 thu được tỉ lệ 22đỏ: 2 vàng. Phép lai nào sau đúng:
A. Aaaa x Aaaa. B. AAaa x Aa. C. AAaa x AAaa. D. AAaa x Aaaa
Câu 61: Khi cho ruồi giấm (P). cái mình xám, cánh dài lai phân tích với con đực mình đen, cánh cụt Fa thu được 
0,41 xám, cụt: 0,09 xám, dài: 0,41 đen, dài: 0,09 đen, cụt. Kiểu gen của con cái (P) và tần số hoán vị gen là:
A. với tần số hóan vị = 9%	B. với tần số hóan vị = 18%
C. với tần số hóan vị = 18%	D. với tần số hóan vị = 41%
Câu 62: Ở ruồi giấm gen A: xám, trội hòan toàn so với gen a: đen. B: dài trội hoàn toàn so với gen b: cụt.
Cho P x (biết hoán vị gen với tần số 20%) thì tỉ lệ kiểu hình ở Fa là:
A. 1:1:1:1	B. 4:4:1:1	C. 3:1	D. 1:1
Câu 63: cho P x (biết hoán vị gen với tần số 20% xảy ra ở cả bố và mẹ)thì F1có tỉ lệ kiểu gen là bao nhiêu?
A. 16%	B. 20%	C. 40%	D. 1%
Câu 64: Khi cho P x (biết hóan vị xảy ra cả đực và cái với tần số như nhau). Nếu F1 có tổ hợp gen chiếm 1% thì tần số hóan vị gen là bao nhiêu?
A. 16%	B. 20%	C. 40%	D. 1%
Câu 65: cho P x (biết hoán vị gen với tần số 20% chỉ xảy ra ở con cái, còn con đực liên kết hòan toàn)thì F1có tỉ lệ kiểu gen là bao nhiêu?
A. 16%	B. 20%	C. 40%	D. 1%
Câu 66 : Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là:
AB = l,5 cM, AC = 16,5 cM, BD = 2.0 cM, CD = 20 cM, BC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đĩ là
A. A B C D. B. C A B D. C. B A C D. D. D C A B.
Câu 67: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB=1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đĩ là
BACD. 	B. CABD. 	C. ABCD. 	D. DABC.
Câu 68: Cho giao phối 2 dịng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 cĩ tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% đen, dài . tần số hốn vị gen là:
20,5%. 	B. 4,5%. 	C. 9 %. 	D. 18%.
Câu 69:Biết gen liên kết hịan tịan. Cho các phép lai: 
1:(x) ; 2:(x) ; 3:(x) ; 4:(x) 
Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1? A. 1	B. 1,2	C. 1,3	D. 1,3,4
Câu 70: Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dịng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dịng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 tồn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hốn vị gen với tần số 20%. Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là
82%.	 B. 10%. 	C. 40%. 	D. 18%.
Câu 71: Xét tổ hợp gen Dd, nếu tần số hốn vị gen 18% thì tỉ lệ các loại giao tử hốn vị của tổ hợp gen này là 
A. == = = 4, 5% B. == = = 4, 5%
C. == = = 9,0 % D. == = = 9,0 %
Câu 72: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả trịn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này nằm trên một cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao quả trịn với nhau thì F2 thu được 65% số cây thân cao,quả trịn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 10% thân thấp, quả trịn. Kiểu gen của hai cây cà chua F1 và tần số hốn vị gen của chúng là:
A. (f = 30%) x (liên kết gen hồn tồn) B. (f = 40%) x (liên kết gen hồn tồn)
C. (f = 20%) x (liên kết gen hồn tồn) D. (f = 30%) x (f = 40%))
Câu 73: Cho phép lai P: ×. Biết các gen liên kết hồn tồn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F1 sẽ là 	A.1/16. 	B. 1/2. 	C. 1/8. 	D. 1/4.
Câu 74: Ở một lồi thực vật, tính trạng thân cao trội hồn tồn so với thân thấp, quả hình cầu trội hồn tồn so với quả hình lê. Các gen quy định chiều cao và hình dạng quả cùng nằm trên 1nhiễm sắc thể và cách nhau 20 centimoocgan (cM). Cho cây thuần chủng thân cao, quả trình cầu lai với cây thân thấp, quả hình lê, F1 thu được 100% thân cao, quả hình cầu. Cho cây F1 lai với cây thân thấp, quả hình lê, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đĩ cây cao, quả hình lê chiếm tỉ lệ là A. 40% 	B. 25% 	C. 10% 	D. 50%
Câu 75: Ở một lồi thực vật, gen A quy định thân cao trội hồn tồn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết khơng cĩ đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là 
A. X B. AaBB X aabb C. AaBb x aabb D. X 
Câu 76: Một cá thể cĩ kiểu gen , biết khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. Các tế bào sinh tinh của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử, theo lí thuyết, trong số các loại giao tử được tạo ra, loại giao tử chiếm tỉ lệ A. 40%. 	B. 20%. 	C. 15%. 	D. 30%.
DH 15 Câu 77:Ở một lồi thực vật, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng đều do một gen cĩ 2 alen quy định, alen trội 
là trội hồn tồn. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, hốn vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Giao phấn cây thuần chủng cĩ kiểu hình trội về cả 2 tính trạng với cây cĩ kiểu hình lặn về cả 2 tính trạng trên (P), thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây về F2 sai? 
A. Cĩ 10 loại kiểu gen. B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luơn chiếm tỉ lệ lớn nhất. 
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luơn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất. D. Cĩ 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. 
Câu 78: Ở một lồi thực vật, gen quy định hạt dài trội hồn tồn so với alen quy định hạt trịn; gen quy định hạt chín sớm trội hồn tồn so với alen quy định hạt chín muộn. Cho các cây cĩ kiểu gen giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn, ở đời con thu được 4000 cây, trong đĩ cĩ 160 cây cĩ kiểu hình hạt trịn, chín muộn. Biết rằng khơng cĩ đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hốn vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây cĩ kiểu hình hạt dài, chín sớm ở đời con là 
3840. 	B. 840. 	C. 2160. 	D. 2000.
Câu 79: Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hồn tồn so với alen b quy định thân đen; gen V quy định cánh dài trội hồn tồn so với alen v quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 17 cM. Lai hai cá thể ruồi giấm thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết, ruồi giấm cĩ kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm tỉ lệ A. 41,5%. 	B. 56,25%. 	C. 50%.	 D. 64,37%.
Câu 80: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn. Phép lai nào sau đây khơng làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 :1 ở đời F1?
A. P: X , các gen liên kết hồn tồn. B. P: X , các gen liên kết hồn tồn.
C. P: X , hốn vị gen một giới với tần số 40%. D. P: X , các gen liên kết hồn tồn.
Câu 81: Ở một lồi thực vật, gen A quy định thân cao trội hồn tồn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với gen b qui định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả trịn thu được đời con phân li theo tỉ lệ : 310 cây thân cao, quả trịn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả trịn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết khơng cĩ đột biến xảy ra. Tần số hốn vị giữa hai gen nĩi trên là : 
12% B. 36% C. 24% D. 6% 
Câu 82: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hồn tồn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hồn tồn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hồn tồn so với alen d quy định mắc trắng.Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng cĩ alen tương ứng trên Y. Phép lai : XD Xd x XDY cho F1 cĩ kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 cĩ kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
5%. 	B. 7,5%. 	C. 15%. 	D. 2,5%.
Câu 83: Ở một lồi thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả trịn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hồn tồn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, trịn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_sinh_hoc_on_2016.doc