Đề thi thử TNTHPT năm học môn: Hóa học 12 Trường THPT Qùy Hợp 2

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TNTHPT năm học môn: Hóa học 12 Trường THPT Qùy Hợp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử TNTHPT năm học môn: Hóa học 12 Trường THPT Qùy Hợp 2
 Sở GD-ĐT Tỉnh Nghệ An Đề THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2015-2016
 Trường THPT Qùy Hợp 2 Môn: HÓA HỌC 12 Mã đề thi: 123
 Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế từ nước biển?
	A. Iot	B. Nhôm	C. Natri	D. Caxi
 Câu 2. Trong quá trình sản xuất nhôm, để điện phân được nhôm oxit, phải hòa tan nhôm oxit trong chất nào sau đây?
	A. apatit	B. pirit	C. cacnalit	D. criolit
 Câu 3. Cho hỗn hợp khí (H2, CO) dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp các chất sau: CaO, CuO, PbO, Fe3O4, Al2O3, Na2O, CuSO4, AuCl3, MgO, NiO. Số chất bị khử thành kim loại là
	A. 4	B. 6	C. 5	D. 7
 Câu 4. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là?
	A. W	B. Mo	C. Os	D. Cr
 Câu 5. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mN : mO = 35 : 128. Để tác dụng vừa đủ với 5,49 gam hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,49 gam hỗn hợp X cần 3,528 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giả trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây? 
	A. 25 gam.	B. 32 gam.	C. 15 gam.	D. 20 gam.
 Câu 6. Loại thực vật nào sau đây có chứa đường sacarozơ?
	A. Lúa, gạo	B. Củ sắn	C. Cây mía	D. Quả nho
 Câu 7. Cho 0,02 mol hỗn hợp A gồm RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm) tác dụng với 0,015 mol Ba(OH)2, sau phản ứng để trung hòa lượng Ba(OH)2 dư cần thêm 0,02 mol HCl, cô cạn dung dịch thu được 4,855 gam chất rắn. Tên gọi của axit có trong A là
	A. Axit metacrylic.	B. Axit acrylic.	C. Axit axetic.	D. Axit propionic.
 Câu 8. Phương pháp nào sau đây để rửa sạch lọ đựng anilin:
	A. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước
	B. Rửa bằng dung dịch thuốc tím
	C. Rửa bằng dung dịch NaCl, sau đó rửa lại bằng nước
	D. Rửa bằng dung dịch HCl , sau đó rửa lại bằng nước
 Câu 9. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm có chứa Ba(HCO3)2 thì 
	A. xuất hiện kết tủa màu trắng.	B. xuất hiện kết tủa màu xanh.
	C. không có phản ứng hóa học xẩy ra.	D. xuất hiện bọt khí không màu bay lên.
 Câu 10. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. 	
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. 
(3) Sục khí ozon vào dung dịch KI. 	
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. 
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 	
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl. 	
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Chất béo đều không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan, clorofom, ...
	B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
	C. Dầu lạc, dầu vừng, dầu dừa, dầu đậu nành có thành phần chính là chất béo lỏng.
	D. Khi thả miếng thịt lợn vào nước thấy miếng thịt chìm xuống, chứng tỏ chất béo nặng hơn nước.
 Câu 12. Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam?
	A. Sobitol	B. Xenluozơ	C. Sacarozơ	D. Glucozơ
 Câu 13. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu ?
	A. 0,215	B. 0,455	C. 0,625	D. 0,375
 Câu 14. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
	A. 0,07 và 4,8.	B. 0,14 và 2,4.	C. 0,08 và 2,4.	D. 0,08 và 4,8.	
 Câu 15. Hãy cho biết từ monome nào tổng hợp nên polime - (CH2 - (CH3)C=CH - CH2)n -?
	A. CH3 - (CH3)C=CH - CH3	B. CH2=C(CH3) - CH=CH2.
	C. CH2 = CH - CH3 và CH2 = CH2.	D. CH2 = C(CH3) - CH2 -CH3.
 Câu 16. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau khi kết thúc thí nghiệm khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?
	A. tăng 20 gam	B. giảm 10,4 gam	C. giảm 15 gam	D. tăng 14,6 gam
 Câu 17. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
	A. H2N - CH2CH2CONH - CH2COOH.	B. H2N-CH2CONH-CH2CONH - CH2 - COOH.
	C. H2N - CH2CH2CONH - CH2CH2COOH.	D. H2N-CH2CONH-CH(CH3) - COOH.
 Câu 18. Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,1 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 5,36A thì ở anot thoát ra 1,568 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dừng điện phân và cho vào dung dịch X m gam bột sắt thì tan vừa hết (sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là
	A. 0,9 và 4,34.	B. 0,6 và 3,36.	C. 0,5 và 4,34	D. 0,9 và 5,6
 Câu 19. Số công thức cấu tạo của este có công thức phân tử C4H8O2 là?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
 Câu 20. Trong máu người có có một lượng nhỏ chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X có tên là:
	A. Sacarozơ	B. Glucozơ	C. Fructozơ	D. Xenlulozơ
 Câu 21. Chất hữu cơ A đóng vai trò rất quan trọng trong việc trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là ở các cơ quan não bộ, gan và cơ, nâng cao khả năng hoạt động của cơ thể. A tham gia phản ứng thải loại amoniac, một chất độc với hệ thần kinh, ...Tên của chất hữu cơ A là?
	A. Glucozơ	B. Axit 2 - aminopentanđioic
	C. Axit β- aminoglutaric	D. Sacarozơ
 Câu 22. Muối nào sau đây khó bị nhiệt phân hủy?
	A. NH4NO3	B. KCl	C. KNO3	D. KHCO3
 Câu 23. Có 5 lọ, mỗi lọ đựng bột của một trong 5 kim loại sau bị mất nhãn Al, Ba, Mg, Fe, Ag. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được bao nhiêu lọ trên?
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
 Câu 24. Có các thí nghiệm sau thực hiện ở nhiệt độ thường
(a)	Nhỏ dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(b)	Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
(c)	Nhỏ C2H5OH vào bột CrO3.
(d)	Cho bột S vào Hg.
(e)	Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào nước giaven.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
	A. 	2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
 Câu 25. Phương trình nào sau đây biểu diễn tính chất hóa học chung của kim loại?
	A. M → Mn- - ne	B. M→ Mn+ + ne	C. M + ne → Mn-	D. Mn+ + ne → M
 Câu 26. Phản ứng nào sau đây gọi là phản ứng xà phòng hóa?
	A. CH3COOCH=CH2 + HOH Û CH3COOH + CH3CHO
	B. C17H35COOH + NaOH → C17H35COONa + H2O
	C. CH3COOCH=CH2 + NaOH→ CH3COONa + CH3CHO
	D. CH3COOCH=CH2 +H2 → CH3COOCH2CH3
 Câu 27. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
	A. Bột sắt	B. Bột đá	C. Bột than hoạt tính	D. Bột lưu huỳnh
 Câu 28. Phương trình nào sau đây biểu diễn tính chất hóa học chung của kim loại kiềm ?
	A. M → M+ + 1e 	B. M+ + 1e → M	C. M + 1e → M-	D. M → Mn+ + ne
 Câu 29. Những polime nào sau đây kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ ?
	A. Tơ lapsan, tơ capron, tơ nilon -6,6, tơ nilon - 7.
	B. xenlulozo, tơ nilon -6,6, tơ nilon - 7, tơ nilon - 6, tơ clorin.
	C. polivinyl clorua, polimetyl metacrylat, polibutađien, polietilen.
	D. Tơ olon, tơ nilon -6,6, tơ nilon - 7, tơ nilon - 6.
 Câu 30. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
	A. Glicogen	B. cao su lưu hóa	C. Xenlulozơ	D. amilozơ
 Câu 31. Hòa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO3)3 3a M và Al2(SO4)3 2a M thu được dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13 mol H2. Giá trị của a là 	A. 0,05.	B. 0,10.	C. 0,15.	D. 0,20.
 Câu 32. Một hợp chất thơm X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 0,45 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là:
	A. 16,2 gam	B. 32,4 gam	C. 64,8 gam	D. 48,6 gam
 Câu 33. Tơ tằm và tơ nilon- 6,6 đều
	A. thuộc loại tơ tổng hợp.
	B. có cùng phân tử khối.
	C. thuộc loại tơ thiên nhiên.
	D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
 Câu 34. Đốt cháy 14,2 gam hợp chất hữu cơ A ( MA = 142) chỉ chứa một loại nhóm chức trong oxi dư, thu được hỗn hợp khí và hơi B. Dẫn B qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 39,4 gam kết tủa và dung dịch giảm 7,6 gam. Thủy phân 28,4 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch C chứa hai muối và một ancol. Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
	A. 75,8 gam	B. 21,6 gam	C. 37,9 gam	D. 43,2 gam
 Câu 35. Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4(l), sau một thời gian phản ứng, nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là?
	A. Không có bọt khí thoát ra mà chỉ có Cu bám vào thanh Zn
	B. Thấy bọt khí thoát ra chậm hơn
	C. Dung dịch chuyển thành màu nâu
	D. Thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn
 Câu 36. Cho sơ đồ biến hóa sau: Cacbonhyđrat X + H2O--xt → Y + Z; Y --xt→ Y1 + Y2; 
Y1 + O2 --xt→ CH3COOH + H2O. X là
	A. xenlulozơ	B. mantozơ	C. tinh bộ	D. sacarozơ
 Câu 37. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch lòng trắng trứng, glucozo, glyxerol, anilin?
	A. Cu(OH)2/OH-	B. AgNO3/ NH3	C. NaOH	D. Dung dịch brom
 Câu 38. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, sacarozơ và andehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
	A. NaOH và AgNO3/NH3;	B. HNO3 và AgNO3/NH3;	
 C. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3;	D. nước brom và NaOH;
 Câu 39. Khi đốt cháy mẫu kim loại Na trong khí oxi khô thì xẩy ra phản ứng nào sau đây?
	A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑	B. 2Na + H2O → Na2O + H2↑	
 C. 2Na + O2 → Na2O2 	D. 4Na +O2 → 2Na2O
 Câu 40. Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. tại catot xẩy ra quá trình nào sau đây ?
	A. 2H+ + 2e → H2↑	B. Fe → Fe2+ + 2e	C. Fe →Fe3+ + 3e	D. O2 + 2H2O +4e → 4OH-
 Câu 41. Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc súng không khói?
	A. Sacarozơ	B. Glixerol	C. Xenlulozơ	D. Toluen
 Câu 42. Aminoaxit X có trong thiên nhiên có khối lượng mol phân tử bằng 89. Tên gọi của X là
	A. lysin	B. axit 3-aminopropanoic C. alanin	D. glyxin
 Câu 43. Để làm sạch mẩu bạc ( không làm thay đổi khối lượng của bạc) có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta khuấy mẫu bạc đó trong lượng dư dung dịch muối nào sau đây?
	A. HNO3	B. Fe(NO3)2	C. Fe(NO3)3	D. AgNO3
 Câu 44. Muối nào sau đây là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,..
	A. Na2CO3	B. C17H35COONa	C. NaHCO3	D. Na2SO4
 Câu 45. Tên gọi của este có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2 là :
	A. Isopropyl fomat	B. Propyl fomat	C. Propyl metanoat	D. Etyl fomat
 Câu 46. C4H11N có số đồng phân amin bậc một là?
	A. 5	B. 4	C. 7	D. 6
 Câu 47. Khi cho axit 3 - aminopropionic tác dụng với các chất: NaOH, HCl, KHSO4, CH3OH có mặt khí HCl bão hòa, NaCl. Số phản ứng hóa học xẩy ra là
	A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
 Câu 48. Chất nào sau đây là chất béo?
	A. Triaxetat glyxerol	B. Etyl sterat	C. Tristearoylglixerol	D. Đioleoyletilenglycol
 Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương phấp điện phân?
	A. bạc	B. đồng 	C. nhôm	D. sắt
 Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
	A. Tơ capron và tơ visco	B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat
	C. Tơ nilon -6, tơ nitron	D. Tơ xenlulozơ axetat, tơ clorin
 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Trường THPT Quỳ Hợp 2
Kỳ thi thử THPT Quốc gia 
Phòng thi .
Môn thi: ..
Ngày thi: ..
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
 - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
	Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
	 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 	01. ; / = ~	14. ; / = ~	27. ; / = ~	40. ; / = ~
	02. ; / = ~	15. ; / = ~	28. ; / = ~	41. ; / = ~
	03. ; / = ~	16. ; / = ~	29. ; / = ~	42. ; / = ~
	04. ; / = ~	17. ; / = ~	30. ; / = ~	43. ; / = ~
	05. ; / = ~	18. ; / = ~	31. ; / = ~	44. ; / = ~
	06. ; / = ~	19. ; / = ~	32. ; / = ~	45. ; / = ~
	07. ; / = ~	20. ; / = ~	33. ; / = ~	46. ; / = ~
	08. ; / = ~	21. ; / = ~	34. ; / = ~	47. ; / = ~
	09. ; / = ~	22. ; / = ~	35. ; / = ~	48. ; / = ~
	10. ; / = ~	23. ; / = ~	36. ; / = ~	49. ; / = ~
	11. ; / = ~	24. ; / = ~	37. ; / = ~	50. ; / = ~
	12. ; / = ~	25. ; / = ~	38. ; / = ~
 Điểm
	13. ; / = ~	26. ; / = ~	39. ; / = ~
 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
 Đáp án mã đề: 139
	01. C; 02. D; 03. A; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. A; 10. D; 11. D; 12. B; 13. B; 14. D; 15. B; 
	16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B; 21. B; 22. B; 23. D; 24. C; 25. B; 26. C; 27. D; 28. A; 29. A; 30. A; 
	31. B; 32. C; 33. D; 34. A; 35. D; 36. D; 37. A; 38. C; 39. C; 40. D; 41. C; 42. C; 43. C; 44. A; 45. A; 
	46. B; 47. B; 48. C; 49. C; 50. B; 
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Đáp án mã đề: 139
	01. - - = -	14. - - - ~	27. - - - ~	40. - - - ~
	02. - - - ~	15. - / - -	28. ; - - -	41. - - = -
	03. ; - - -	16. - / - -	29. ; - - -	42. - - = -
	04. ; - - -	17. - - - ~	30. ; - - -	43. - - = -
	05. - / - -	18. ; - - -	31. - / - -	44. ; - - -
	06. - - = -	19. - - = -	32. - - = -	45. ; - - -
	07. ; - - -	20. - / - -	33. - - - ~	46. - / - -
	08. - - - ~	21. - / - -	34. ; - - -	47. - / - -
	09. ; - - -	22. - / - -	35. - - - ~	48. - - = -
	10. - - - ~	23. - - - ~	36. - - - ~	49. - - = -
	11. - - - ~	24. - - = -	37. ; - - -	50. - / - -
	12. - / - -	25. - / - -	38. - - = -
	13. - / - -	26. - - = -	39. - - = -

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_thu_QH2_kho.doc