Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài 90 phút

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài 90 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol–1.
Câu . Một con lắc lò xo nếu treo vào đầu dưới của một lực kế lò xo rồi kích thích cho con lắc dao động với biên độ A thì lực đàn hồi cực tiểu và cực đại quan sát được trên lực kế lần lượt là 0 và Fmax. Nếu đem con lắc lò xo đó treo trực tiếp vào một điểm cố định trên giá không còn lực kế rồi kích thích dao động điều hòa với biên độ A thì lực đàn hồi tác dụng lên giá treo sẽ
	A. vẫn giữ nguyên như cũ.
	B. có giá trị cực đại tăng và giá trị cực tiểu không đổi
	C. có giá trị cực đại giảm và giá trị cực tiểu không đổi
	D. có giá trị cực đại và cực tiểu đều tăng
Câu . Con lắc đơn treo vào trần của một thang máy của một tòa nhà cao tầng. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều, chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T1. Khi thang máy đi xuống chậm dần đều, chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T2. Khi thang máy chuyển động thẳng đều, chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T3. So sánh nào sau đây là đúng?
	A. T1 = T2 T3.	C. T1 > T3 > T2.	D. T1 < T3 < T2.
Câu . Một mạch dao động LC lí tưởng của một máy thu có độ tự cảm không đổi đang bắt được sóng vô tuyến. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì tần số của sóng vô tuyến thu được sẽ
	A. tăng lên 3 lần	B. giảm đi 3 lần	C. tăng lên 9 lần	D. giảm đi 9 lần
Câu . Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, cách nhau 18 cm. Sóng trên mặt chất lỏng có bước sóng là λ = 4 cm. Tại một thời điểm t, trên đoạn nối hai nguồn, phần tử tại trung điểm nhô lên cao nhất. Lúc đó, số phần tử nhô lên cao nhất trên đoạn nối hai nguồn là
	A. 4	B. 5	C. 8	D. 9
Câu . Chọn câu phát biểu đúng khi nói về các loại quang phổ.
	A. Chỉ có nguyên tử hiđro phát ra được quang phổ vạch phát xạ có các vạch màu thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
	B. Các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một chất khí không cùng vị trí so với các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí đó.
	C. Quang phổ liên tục của các chất nóng sáng đều không thay đổi theo nhiệt độ và không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
	D. Các vạch trong quang phổ vạch hấp thụ là các vạch tối trên nền của một quang phổ liên tục
Câu . Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động tương ứng lệch pha nhau một góc π. Có thể kết luận rằng
	A. Hai chất điểm luôn chuyển động không cùng chiều.
	B. Trung điểm của đoạn nối hai chất điểm hoàn toàn không dao động
	C. Hai chất điểm không cùng lúc đi qua vị trí cân bằng.
	D. Hai dao động không thể cùng gốc thời gian.
Câu . Sóng vô tuyến và sóng âm cùng có đặc điểm chung là
	A. cùng bản chất sóng điện từ vì sóng vô tuyến có thể truyền âm thanh đi xa.
	B. tốc độ truyền của chúng đều phụ thuộc môi trường truyền.
	C. không thể truyền trong chân không.
	D. tốc độ truyền của chúng lớn nhất khi ở trong chất chân không.
Câu . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6) (cm; s) và x2 = 6cos(20t + 2π/3) (cm; s). Biết tốc độ cực đại của vật là 200 cm/s. Biên độ A1 có giá trị là
	A. 14 cm.	B. 10 cm.	C. 6 cm.	D. 8 cm.
Câu . Một tấm bìa có màu xanh lam khi chiếu ánh sáng trắng thì cũng có màu xanh lam khi chiếu ánh sáng xanh lam còn tấm bìa khác có màu trắng khi chiếu ánh sáng trắng thì lại có màu xanh lam khi chiếu ánh sáng xanh lam. Điều này cho thấy rằng
	A. ánh sáng chiếu vào tấm bìa sẽ đổi màu theo màu của chúng.
	B. tấm bìa thứ nhất hấp thụ mọi ánh sáng chiếu vào và không thể đổi màu khác.
	C. tấm bìa thứ hai có thể đổi màu tùy ý theo ánh sáng chiếu vào.
	D. mỗi tấm bìa đều có màu đặc trưng dù không có ánh sáng chiếu vào.
Câu . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu che hết một khe thì
	A. vẫn có giao thoa nhưng độ sáng của các vân sáng sẽ bị mờ
	B. vẫn có giao thoa nhưng số vân giảm đi một nửa so với trước
	C. không có hiện tượng giao thoa
	D. vẫn có giao thoa nhưng hệ vân bị dịch chuyển về phía khe bị che.
Câu . Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f, sao cho π²f²LC = 0,25. Khi thay đổi R thì
	A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
	B. Công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
	C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
	D. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ đòng điện thay đổi.
Câu . Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng.
	A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ.
	B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại.
	C. Hai con lắc dao động với cùng chy kỳ và cùng pha ban đầu.
	D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức.
Câu . Nhận xét nào đúng về ống tia X.
	A. Chùm tia phát ra từ catot có bản chất là chùm electron và còn gọi là tia X.
	B. Chùm tia phát ra từ catot có bản chất là sóng điện từ và gọi là tia phóng xạ.
	C. Ống tia X không phát ra tia X nếu không có hiệu điện thế UAK đủ lớn.
	D. Ống tia X phát ra sóng điện từ có bước sóng rất lớn.
Câu . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi tăng thêm 24V so với lúc đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
	A. 450 vòng	B. 900 vòng	C. 500 vòng	D. 600 vòng
Câu . Mức năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô có biểu thức En = –13,6/n² eV (với n = 1, 2, 3, ...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
	A. 91 nm	B. 95 nm	C. 127 nm	D. 152 nm
Câu . Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng với lăng kính thủy tinh thì
	A. tia đỏ lệch nhiều nhất, còn tia tím lệch ít nhất.
	B. chiết suất lăng kính đối với một ánh sáng đơn sắc tăng nếu bước sóng tăng.
	C. chùm tia khúc xạ chiếu lên màn hứng sẽ tạo ra quang phổ liên tục.
	D. chiết suất lăng kính đối với một ánh sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sóng.
Câu . Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện tăng từ f1 = 50 Hz đến f2 = 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy tăng thêm 40 V. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng của máy là
	A. 320 V.	B. 280 V.	C. 250 V.	D. 240 V.
Câu . Một chùm bức xạ màu tím trong chân không có bước sóng là λ = 480 nm khi truyền vào trong nước có bước sóng λ’ = 360 nm. Có thể kết luận rằng
	A. Bức xạ màu tím đã chuyển thành tia tử ngoại khi truyền trong nước.
	B. Bức xạ màu tím vẫn không đổi màu khi truyền trong nước.
	C. Chiết suất của nước là n = 3/4.
	D. Photon của bức xạ tím tăng năng lượng khi truyền từ chân không vào nước.
Câu . Cho phản ứng hạt nhân → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là εD = 1,112 MeV/nuclôn, εT = 2,827 MeV/nuclôn, εHe = 7,074 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên tính theo MeV là
	A. 3,135	B. 17,591	C. 15,675	D. 18,779
Câu . Trong dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Khi vận tốc và gia tốc cùng dấu thì động năng sẽ tăng.
	B. Khi vận tốc và gia tốc cùng dấu thì độ lớn lực kéo về sẽ tăng.
	C. Khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm.
	D. Khi vật chuyển động tới vị trí biên thì gia tốc sẽ đổi chiều.
Câu . Sóng có tần số 50 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 5 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng cho các phần tử chất lỏng. Xét hai điểm M, N thuộc mặt thoáng chất lỏng, ở trên cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm và điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
	A. 0,012 s	B. 0,015 s	C. 0,016 s	D. 0,005 s
Câu . Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10π² N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang chuyển động nhanh dần theo chiều âm qua vị trí mà tại đó thế năng gấp ba lần động năng. Phương trình dao động là
	A. x = 6cos(10πt – 5π/6) cm	B. x = 6cos(10πt – π/6) cm
	C. x = 6cos(10πt + 5π/6) cm	D. x = 6cos(10πt + π/6) cm
Câu . Một vật dao động điều hòa khi li độ là 2cm thì thế năng bằng cơ năng. Chiều dài quỹ đạo là
	A. 8 cm	B. 6 cm	C. 4 cm	D. 2 cm
Câu . Số tia không bị lệch trong điện trường và từ trường thuộc nhóm tia gồm tia hồng ngoại; sóng vô tuyến; tia lazer; tia tử ngoại; tia catot; tia X; tia β–; tia β+; tia α; tia γ là
	A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu . Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc đồng thời vào hai nguồn điện có điện áp tức thời được biểu diễn như trên hình vẽ. Biết cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là I = 2 A. Để tăng điện áp hiệu dụng của mạch người ta tắt nguồn điện 1 (đường số 1) một thời gian rồi bật lên thì thấy cường độ hiệu dụng lúc này là 2,4 A. Độ lệch pha của hai điện áp tức thời từ hai nguồn phát ra lúc này có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 72,5°	B. 62,5°	C. 56,5°	D. 32,5°
Câu . Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số f = 480 Hz. Tần số nhỏ nhất của sóng để có sóng dừng trên dây đó là
	A. 80 Hz	B. 160 Hz	C. 40 Hz	D. 120 Hz
Câu . Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cuộn dây trong mạch điện xoay chiều?
	A. Cuộn dây có điện trở thuần thì điện áp hai đầu cuộn dây vẫn có thể cùng pha với điện áp hai đầu mạch nếu mắc với các phần tử thích hợp.
	B. Cuộn dây thuần cảm thì điện áp hai đầu cuộn dây luôn vuông pha với điện áp hai đầu điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây.
	C. Cuộn dây có điện trở thuần có tổng trở tăng khi tần số của dòng điện tăng
	D. Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện năng nên mắc vào mạch bất kỳ sẽ không ảnh hưởng đến công suất tiêu thụ của mạch điện.
Câu . Cho một con lắc đơn đếm giây với chu kỳ gần bằng và nhỏ hơn 2 s dao động trước một máy chụp hình tự động cứ đúng 2 s sẽ chụp một tấm hình. Do chu kỳ con lắc không trùng khớp với khoảng thời gian giữa hai lần chụp liên tiếp nên vị trí con lắc trong ảnh bị xê dịch một chút so với ảnh ngay trước đó. Sau khi chụp hình xong người ta chiếu tất cả tấm ảnh lên màn thông qua một máy chiếu thì máy tính đếm được cứ 40 tấm ảnh không kể tấm ảnh đầu tiên, con lắc trong ảnh lại hoàn thành một dao động toàn phần. Độ sai lệch giữa chu kỳ con lắc và 2 s có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 49 ms	B. 50 ms	C. 40 ms	D. 41 ms
Câu . Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, khác biên độ nhưng có cùng li độ chỉ khi các vật đi qua vị trí cân bằng. Nhận định đúng về quan hệ giữa hai dao động trên là
	A. hai dao động trên chắc chắn ngược pha nhau
	B. biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó phải là tổng các biên độ thành phần
	C. dao động tổng hợp của hai dao động phải cùng pha với dao động có biên độ lớn hơn
	D. nếu hai dao động đó là hai nguồn phát sóng thì không thỏa mãn điều kiện kết hợp
Câu . Tiến hành đo bước sóng bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young người ta nhận thấy trên màn, ở vùng giao thoa có kích thước 12 mm có tổng cộng 6 vân sáng kể cả hai đầu là hai vân sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm đó là
	A. 0,75 μm	B. 0,72 μm	C. 0,6 μm	D. 0,45 μm
Câu . Trên mặt chất lỏng có nguồn sóng kết hợp, cùng pha, cùng biên độ A = 2 mm, đặt tại hai điểm cách nhau một đoạn ℓ = 30 cm. Giả sử sóng thành phần truyền đi từ mỗi nguồn có biên độ giảm theo hàm số mũ của độ dài quãng đường truyền với phương trình sóng là uX = Ae–kxcos(200πt – 0,5πx), trong đó x tính theo cm; t tính theo s; k = 0,02 là một hằng số. Xét trên đoạn nối tâm hai nguồn thì cực đại giao thoa có biên độ lớn nhất là
	A. 1,48 mm	B. 2,96 mm	C. 1,54 mm	D. 3,08 mm
Câu . Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài?
	A. Hai hiện tượng đều xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
	B. Một số chất bán dẫn có giới hạn quang điện thuộc vùng hồng ngoại.
	C. Các quang trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong nhưng các pin mặt trời chủ yếu hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
	D. Các cảm biến ánh sáng và cảm biến hồng ngoại đều hoạt động dựa trên hượng tượng quang dẫn.
Câu . Đặc điểm nào sau đây không đúng khi phân biệt tia lazer với các chùm sáng thông thường?
	A. Tia lazer có đơn sắc rất cao với sai lệch tần số rất nhỏ.
	B. Tia lazer có tính định hướng cao hay là chùm sáng song song nên thích hợp truyền đi xa.
	C. Tia lazer có cường độ rất lớn nên có thể dùng để khoan cắt kim loại.
	D. Tia lazer có tính đâm xuyên rất mạnh giống như tia X.
Câu . Khi so sánh giữa dao động điện từ và dao động cơ điều hòa, một học sinh đưa ra một số nhận xét
(1) điện tích của tụ điện trong dao động điện từ tương tự như li độ trong dao động cơ điều hòa.
(2) năng lượng điện từ trong dao động điện từ tương tự như cơ năng trong dao động điều hòa.
(3) hiệu điện thế hai đầu tụ điện trong dao động điện từ tương tự như gia tốc trong dao động điều hòa.
(4) cường độ đòng điện trong dao động điện từ tương tự như vận tốc trong dao động điều hòa.
(5) năng lượng từ trường của cuộn dây trong dao động điện từ tương tự như thế năng của dao động điều hòa.
Những nhận xét đúng là
	A. 1, 2, 3	B. 1, 2, 4	C. 2, 4, 5	D. 3, 4, 5
Câu . Một nguồn âm điểm S phát ra sóng âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trên một phương truyền đi qua nguồn S, hai điểm M và N cách nhau 162 m lần lượt có mức cường độ âm là 40 dB và 20 dB. Khoảng cách từ M đến nguồn S là
	A. 32 m	B. 36 m	C. 18 m	D. 24 m
Câu . Một máy biến áp lý tưởng có tổng số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 1500 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V và tần số f = 50 Hz. Cuộn thứ cấp mắc với đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện có điện dung C = 2.10–4/(3π) F, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và điện trở thuần R. Điều chỉnh L đến giá trị Lo = 2/π H thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn dây và điện trở đạt giá trị cực đại là 80 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
	A. 500 vòng	B. 250 vòng	C. 750 vòng	D. 300 vòng
Câu . Để khử trùng thực phẩm, nước uống người ta thường dùng
A. Tia phóng xạ.	B. Tia X.	C. Tia tử ngoại.	D. Tia hồng ngoại.
Câu . Hạt nhân cacbon 14 (C) phóng xạ β– biến thành hạt nhân X có số proton và số neutron lần lượt là
	A. 7 và 7	B. 6 và 8	C. 7 và 8	D. 6 và 14
Câu . Một đám nguyên tử hiđro đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ các photon thích hợp và bán kính quỹ đạo tăng lên 16 lần. Số bức xạ tối đa thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy do đám nguyên tử đó phát ra là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu . Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thỏa mãn LCω² = 2 với ω là tần số góc của dòng điện. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R và C là URC = 40 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của đoạn mạch AB là
	A. 40 V	B. 60 V	C. 80 V	D. 50 V
Câu . Cho mạch xoay chiều có đoạn mạch AN không phân nhánh, gồm điện trở thuần R và cuộn dây có điện trở thuần r = R và độ tự cảm L, nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Biết giá trị hiệu dụng của điện áp trên tụ C và hai đầu đoạn mạch AB bằng nhau, hệ số công suất trên đoạn AN là 0,6. Hệ số công suất của mạch AB là
	A. cos φ = 0,96	B. cos φ = 0,48	C. cos φ = 0,92	D. cos φ = 0,85
Câu . Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Lực kéo về luôn hướng theo chiều chuyển động của vật dao động.
	B. Đồ thị li độ theo thời gian là một đoạn thẳng.
	C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
	D. Chu kỳ dao động không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu . Bước sóng của sóng cơ học là
	A. Quãng đường sóng truyền trong một đơn vị thời gian.
	B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền dao động ngược pha
	C. Quãng đường sóng truyền trong thời gian phần tử môi trường thực hiện một dao động toàn phần
	D. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động vuông pha trên cùng một phương truyền
Câu . Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài của dây tính theo bước sóng λ là
	A. ℓ = kλ/2	B. ℓ = kλ	C. ℓ = (k + 0,5)λ	D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu . Đặt một điện áp xoay chiều u = 240cos (100πt – π/2) V vào hai đầu một đoạn mạch X thì cường độ đòng điện có biểu thức là i = 2cos (100πt – π/2) A. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra?
	A. Mạch điện X chỉ có điện trở thuần R = 120 Ω
	B. Mạch điện X đang có cộng hưởng và tổng trở của mạch là Z = 120 Ω.
	C. Mạch điện X mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R < 120 Ω, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện.
	D. Mạch điện X có tổng trở Z = 120 Ω và chỉ chứa cuộn cảm thuần và tụ điện.
Câu . Hạt nhân là một trong những hạt nhân bền nhất có năng lượng liên kết riêng ε = 8,7902 MeV. Cho biết khối lượng proton và neutron lần lượt là mp = 1,0072765u; mn = 1,008665u; 1u = 931,494 MeV/c². Khối lượng của hạt nhân 56Fe là
	A. 55,92u	B. 56,98u	C. 56,46u	D. 56,44u
Câu . Dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng giải thích nào sau đây sai?
	A. Chiết suất một môi trường trong suốt trừ chân không có giá trị phụ thuộc vào tần số của ánh sáng đơn sắc truyền qua môi trường đó.
	B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau khi bị khúc xạ qua lăng kính có góc lệch khác nhau.
	C. Ánh sáng trắng là sự hợp thành của nhiều ánh sáng đơn sắc và còn gọi là ánh sáng đa sắc.
	D. Hiện tượng tán sắc sử dụng lăng kính chỉ xảy ra với ánh sáng trắng.
Câu . Mắc hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện vào một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f thay đổi được. Ban đầu giữ nguyên tần số f, điều chỉnh biến trở R thì công suất đạt cực đại là P1 = 60W khi R = R1 = 120 Ω. Nếu thay đổi tần số đến giá trị xác định, điều chỉnh biến trở để R = Ro = 30 Ω thì công suất của mạch khi đó là 48 W. Tiếp tục điều chỉnh biến trở thì công suất mạch đạt cực đại là P2. Giá trị của P2 là
	A. 90W	B. 80W	C. 75W	D. 45W
Câu . Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Một số loài động vật có thể nghe được siêu âm hoặc hạ âm.
	B. Độ to của âm tăng khi mức cường độ âm tăng.
	C. Độ cao của âm chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
	D. Sóng âm là sóng cơ học có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Câu . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu hộp đen X thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I1 = 2,0 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì cường độ hiệu dụng là I2 = 1,5 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng có giá trị là
	A. 0,9 A	B. 1,6 A	C. 1,2 A	D. 2,0 A
ĐÁP ÁN và Hướng Dẫn
1. B (khi treo với lực kế tức là hệ có 2 lò xo nối tiếp nên độ cứng nhỏ hơn lúc treo không có lực kế. Độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng lúc đầu lớn hơn lúc sau nhưng nhỏ hơn biên độ vì lực đàn hồi cực tiểu là 0. Do đó lúc sau lực đàn hồi cực tiểu không đổi. Lực đàn hồi cực đại là Fmax = k(Δℓ + A) = kΔℓ + kA = mg + kA; xét thấy kΔℓ = mg là không đổi dù Δℓ đã bị thay đổi nhưng k lúc sau lớn hơn nên Fmax tăng so với lúc đầu).
2. A
Khi đi lên nhanh dần đều hay đi xuống chậm dần đều hướng của lực quán tính giống nhau là đều hướng xuống dưới làm tăng gia tốc biểu kiến và giảm chu kỳ.
3. B
4. B
Hai phần tử nhô cao nhất cùng là cực đại nhưng còn phải cùng pha nữa nên cách nhau một khoảng λ = 4 cm
Xét trên nửa đoạn nối hai nguồn có 9 cm = 2,25λ tức là có 2 điểm nhô cao nhất ở một bên của đường trung trực đoạn nối hai nguồn. Số điểm nhô cao nhất là 2.2 + 1 = 5.
5. D
6. A
7. B
8. D
vmax = ωA => A = vmax/ω = 10 cm
hai dao động điều hòa vuông pha (Δφ = 2π/3 – π/6 = π/2) nên A1 = = 8 cm
9. C
10. C
11. B (π²f²LC = 0,25 2πfL = 1/(2πfC) ZL = ZC hay mạch cộng hưởng điện)
12. B
13. C
14. B
Điện áp tăng thêm cũng là điện áp của hai đầu 90 vòng dây nên 24/240 = 90/N1 => N1 = 900 vòng.
15. B
Ban đầu nguyên tử hidro ở mức năng lượng n = 1, khi hấp thụ photon thì nguyên tử mức năng lượng m = 5
Em = –13,4/25 = –0,544
ΔE = Em – En = –0,544 – (–13,6) = 13,056 eV.
Độ biến thiên năng lượng lớn nhất ứng với bước sóng nhỏ nhất
λmin = hc/ΔE ≈ 9,5.10–8 m = 95 nm.
16. C
17. B
Gọi Φ là từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây. Suất điện động cực đại tương ứng với hai tần số f1 = 50Hz và f2 = 60Hz lần lượt là Eo1 = 2πf1.Φ và Eo2 = 2πf2.Φ.
Tỉ lệ suất điện động hiệu dụng là E1/E2 = Eo1/Eo2 = f1/f2 => E1/f1 = E2/f2 = (E2 – E1)/(f2 – f1) = 40/10 = 4
=> E2 = 4f2 = 240 V.
Nếu tốc độ quay của roto tăng 60 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng tăng thêm 40V nữa.
=> E3 = E2 + 40 = 280 V.
18. B (thực chất màu sắc bức xạ xét theo bước sóng được hiểu ngầm là khi bức xạ truyền vào môi trường của mắt ta chứ không phải lúc còn truyền bên ngoài, môi trường bên ngoài không ảnh hưởng gì đến màu mà mắt nhìn thấy. Do tần số không đổi bức xạ không thể xem là tia tử ngoại và không thể tăng năng lượng photon. Chiết suất của nước không thể nhỏ hơn 1.)
19. B
ΔE = 4εHe – (2εD + 3εT) = 4.7,074 – (2.1,112 + 3.2,827) = 17,591 MeV
20. A
21. B
Bước sóng là λ = v/f = 500/50 = 10 cm
Khoảng cách M và N là 22,5 cm = 2λ + λ/4 => độ lệch pha là Δφ = 2π/4 = π/2
=> dao động tại M sớm pha hơn N một góc π/4.
=> khi N hạ thấp nhất thì M đã ở vị trí cân bằng và đang đi lên.
=> điểm M lên cao nhất rồi hạ xuống thấp nhất mất ít nhất 3/4 chu kỳ.
=> t = 3T/4 = 0,75/50 = 0,015 s.
22. D
Chuyển động nhanh dần theo chiều âm tức là ở gần biên dương đang chuyển động về vị trí cân bằng.
Thế năng gấp 3 lần động năng khi |x| = A với x > 0.
Vậy pha ban đầu là φ = π/6.
23. C
Thế năng bằng cơ năng ở vị trí biên nên A = 2 cm. Chiều dài quỹ đạo là 2A = 4 cm.
24. A (ngoại trừ tia α, hai tia β, tia catot)
25. B
Theo đồ thị hai điện áp vuông pha nhau.
Điện áp cực đại tổng hợp là Uo = = 200 V
Vì cường độ hiệu dụng tăng 2,4/2 = 1,2 lần nên điện áp cực đại sau đó tăng 1,2 lần.
Điện áp cực đại lúc sau là U’o = 200.1,2 = 240 V.
Áp dụng công thức biên độ tổng hợp cho hai dao động điều hòa có độ lệch pha là Δφ’
240² = 120² + 160² + 2.120.160.cos Δφ’
=> Δφ’ ≈ 62,72°. Chọn B.
26. A (nếu tần số nhỏ nhất thì bước sóng lớn nhất tức là trên dây chỉ còn 1 bụng so với lúc có 6 bụng bước sóng tăng 6 lần => tần số giảm 6 lần vì f = v/λ => fmin = 480/6 = 80 Hz)
27. D (cuộn dây dù có thuần cảm hay không đều có thể ảnh hưởng đến tổng trở và thay đổi cường độ hiệu dụng nên có ảnh hưởng đến công suất tiêu thụ của mạch điện)
28. A
Qua 40 tấm ảnh không kể tấm ảnh đầu tiên thì thời gian đã trôi qua là Δt = 40.2 = 80s. Trong thời gian này nếu chu kỳ con lắc đúng 2 s sẽ có 40 dao động toàn phần nhưng vì chu kỳ nhỏ hơn 2s nên con lắc chuyển động nhanh hơn và thực hiện số dao động nhiều hơn số tấm ảnh đúng một đơn vị tức là đã thực hiện 41 dao động để vị trí lại trùng khớp với vị trí tấm ảnh đầu tiên.
Chu kỳ của con lắc phải là 80/41. Độ sai lệch cần tìm là 2 – 80/41 ≈ 0,04878 s. Chọn A.
29. C
Hai dao động này có thể cùng pha hoặc ngược pha nhưng cả hai trường hợp, dao động tổng hợp đều phải cùng pha với dao động có biên độ lớn hơn.
30. B
Trong vùng giao thoa có 5 khoảng vân vì có 6 vân sáng nên khoảng vân là i = 12/5 = 2,4 mm
Khi đó λ = ia/D = 2,4.1,2/4 = 0,72 μm.
31. D
Xét một cực đại giao thoa trên đoạn nối hai nguồn cách nguồn thứ nhất một đoạn là x và cách nguồn thứ hai một đoạn là ℓ – x. Tại cực đại hai sóng thành phần truyền tới cùng pha và ℓ – 2x = mλ (với m là số nguyên)
Biên độ tổng hợp tại cực đại là g(x) = Ae–kx + Ae–k(ℓ–x).
Lấy đạo hàm g’(x) = –kAe–kx + kA–k(ℓ–x).
g’(x) = 0 e–kx = e–k(ℓ–x) ℓ – x = x x = ℓ/2.
Nếu x e–k(ℓ–x) => g’(x) < 0. Như vậy g(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua ℓ/2.
Biên độ tại x = ℓ/2 không phải lớn nhất mà là nhỏ nhất. Biên độ của cực đại lớn nhất phải nằm gần một trong hai nguồn nhất. Do có tính đối xứng ta xét x có giá trị nhỏ nhất.
Hiệu đường truyền là ℓ – 2x = mλ m < ℓ/λ
mà 0,5πx = 2πx/λ => λ = 4 cm. => m giá trị lớn nhất của m là 7
=> giá trị nhỏ nhất của x là (ℓ – 7λ)/2 = 1 cm.
=> biên độ của cực đại có giá trị lớn nhất là 2e–0,02.1 + 2e–0,02.(30–1) ≈ 3,08 mm.
32. C (các pin mặt trời hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong)
33. D (tia lazer không có tính đâm xuyên như tia X vì vẫn là ánh sáng nhìn thấy được)
34. B (ý 2 dễ nhận ra là ý đúng nên câu D bị loại; nếu ý 1 đúng thì x và q tương tự nhau suy ra v = x’ và i = q’ sẽ tương tự nhau tức là câu 4 đúng. Nên câu A và C sẽ bị loại vì không đồng thời chứa câu 1 và 4)
35. C
LM – LN = 10 log (IM/IN) => 40 – 20 = 10 log (SN²/SM²)
 SN = 10SM SM + 162 = 10SM SM = 18 m
36. B
URL = 
Đặt x = LCω²; xo = LoCω²; b = C²R²ω².
Xét hàm số g(x) = có g’(x) = 
g(x) đạt cực đại tại x = xo => g’(xo) = 0 => b = xo² – xo với xo = LoCω² = 4/3.
=> b = (4/3)² – (4/3) = 4/9 => max g(x) = g(xo) = 4 => max (ULC) = 2U = 80 V
=> U = 40 V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn cuộn sơ cấp 5 lần nên có số vòng dây cuộn thứ cấp là 1500/6 = 250 vòng.
37. C
38. A
39. B (các bức xạ thuộc vùng nhìn thấy của quang phổ hiđro đều là các vạch đầu tiên thuộc dãy banme. Khi đó electron chuyển từ các mức năng lượng cao về mức 2. Nếu bán kính quỹ đạo tăng 16 lần tức là lên mức kích thích 4, từ mức 4 chuyển về mức năng lượng 2 ta được một bức xạ, nếu từ mức 4 chuyển về mức 3 rồi mức 3 về mức 2 có thêm một bức xạ nữa)
40. A
LCω² = 2 ZL = 2ZC.
ZRC = 
Z = = ZRC. => U = URC = 40 V.
41. 
UC = UAB ZC = ZAB (ZC)² = (r + R)² + (ZL – ZC)²
 (ZC)² = 4R² + (ZL)² – 2ZLZC + (ZC)²
 4R² = ZL(2ZC – ZL)	(*)
Hệ số công suất của cuộn dây là cos φAN = (r + R)/ZAN = 0,6
=> 3ZAN = 5(r + R) 9(r + R)² + 9(ZL)² = 25(r + R)² ZL = 4(r + R)/3 = 8R/3.
Thay vào (*) ta được 4R² = (8R/3)(2ZC – 8R/3) ZC = 25R/12 => ZAB = 25R/12.
Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos φ = (r + R)/ZAB = 2R/ZAB = 12/25 = 0,96.
42. D
43. C
44. D
45. D (chỉ chứa L và C thì u sẽ vuông pha với i vì |ZL – ZC| = 120 Ω)
46. A
Năng lượng liên kết là ΔE = 56ε = Δm.c²
=> Δm = 56ε/c² = 56.8,7902.u/931,494 ≈ 0,528u
Khối lượng hạt nhân mFe = 26.mp + (56 – 26)mn – Δm ≈ 55,92u
47. D
48. B
Gọi a, b lần lượt là độ chênh lệch giữa dung kháng và cảm khác trước và sau khi thay đổi tần số dòng điện.
P = ≤ 0,5U²/a. Công suất mạch đạt cực đại P1 = 0,5U²/a khi R1 = a = 120 Ω.
=> U² = 2aP1 = 2.120.60 = 120² U = 120 V.
Sau khi thay đổi tần số công suất là P = 
Khi R = Ro = 30 Ω; ta có P = Po = 48W
=> b² = U²Ro/Po – (Ro)² = 120².30/48 – 30² = 90² => b = 90 Ω.
Công suất mạch đạt cực đại khi R = b = 90 Ω => P = P2 = 0,5U²/b = 0,5.120²/90 = 80W.
49. D (sóng âm có tần số bất kỳ; sóng âm mà con người nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz)
50. C
Gọi a, b lần lượt là tổng trở của đoạn mạch X và đoạn mạch Y.
Điện áp hiệu dụng là U = I1a = I2b => a/b = I2/I1 = 1,5/2 = 3/4.
Khi mắc X và Y nối tiếp, UX = Ia; UY = Ib
Vì uX chậm pha π/3 so với i; uY nhanh pha π/6 so với i mà π/3 + π/6 = π/2 nên uX và uY sẽ vuông pha nhau.
U² = (UX)² + (UY)² = I²a² + I²b² = 9I²b²/16 + I²b² = (25/16)I²b² => U = 1,25Ib
=> I = 0,8U/b = 0,8.I2 = 1,2 A.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_Vat_Ly_2016_so_5.doc