Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn : Vật lí thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn : Vật lí thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn : Vật lí thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
MÔN : VẬT LÍ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Họ, tên thí sinh:  Số báo danh
Mã đề 132
Ghi chú: Khi tính toán, học sinh có thể sử dụng các hằng số và cách chuyển đổi đơn vị sau đây:
 ; ; 
*********
Câu 1: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của tần số ta có:
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gama.
C. Tia gama, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
D. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 21 proton, 31 nơtron	B. 21 proton, 52 nơtron	C. 30 proton, 61 nơtron	D. 31 proton, 21 nơtron
Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 5: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
B. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn có mang năng lượng.
C. Các phôtôn của các bức xạ khác nhau đều có năng lượng như nhau và lan truyền với cùng vận tốc ánh sáng.
D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.
Câu 6: Năng lượng ánh sáng mặt trời chiếu xuống Trái Đất có nguồn gốc từ
A. phản ứng phân hạch trong lòng Mặt Trời	B. phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời
C. các miệng núi lửa đang hoạt động trên Mặt Trời	D. hiện tượng quang phát quang ở Mặt Trời
Câu 7: Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 2,5 m/s	B. 7,5 m/s	C. 5 m/s	D. 10 m/s
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng l, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe tới màn là D. Khoảng vân thu được tính bằng công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại	B. Mạch tách sóng	C. Anten	D. Mạch biến điệu
Câu 10: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không được tính bằng công thức.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Khi sóng điện từ lan truyền từ không khí vào nước thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. bước sóng giảm	B. tốc độ truyền sóng tăng	C. tần số không đổi	D. tốc độ truyền sóng giảm
Câu 12: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình , biên độ dao động của vật là:
A. A = 4 m.	B. A = 4 cm.	C. A = 6 m.	D. A = 6 cm.
Câu 14: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k Z)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Các bình nước nóng năng lượng mặt trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống
B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nóng nước trong các ống
C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và truyền trực tiếp cho nước bên trong
D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống
Câu 16: Phát biểu nào sau đây nói về sóng cơ không đúng?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?
A. Số nuclon được bảo toàn	B. Năng lượng được bảo toàn
C. Điện tích được bảo toàn	D. Số proton được bảo toàn
Câu 18: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V-75W. Mắc bóng đèn vào điện áp nào sau đây thì đèn sáng đúng định mức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
B. Li độ của dao động điều hòa là tọa độ của vật trong hệ tọa độ có gốc là vị trí cân bằng.
C. Chu kì của dao động điều hòa là thời gian ngắn nhất sau đó vật trở về vị trí ban đầu.
D. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin hay sin của thời gian.
Câu 20: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100pt (V). Tần số góc của dòng điện là
A. 50 rad/s	B. 100Hz	C. 100p rad/s	D. 50Hz
Câu 21: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ	B. Quang phổ liên tục	C. Quang phổ vạch hấp thụ	D. Quang phổ kế
x(cm)
Câu 22: Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng: 
A. cm	B. cm	
C. cm	D. cm
Câu 23: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10- 19 J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó trong chân không là:
A. 4.1015Hz	B. 2,5.10-15Hz	C. 4.1014Hz	D. 2,5.1015Hz
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,39 µm	B. 0,65µm	C. 0,49 µm	D. 0,56µm
Câu 25: Cho biết công thoát của Kali là A = 3,6.10-19J . Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ l1 = 0,4µm, l2 = 0,5µm, l3 = 0,6µm, l4 = 0,7µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali?
A. l3 và l4	B. l1 và l2	C. Chỉ có l1	D. l1, l2 và l3
Câu 26: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; mO = 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.	B. 128,17 MeV	C. 190,81 MeV.	D. 18,76 MeV.
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 11V.	B. 110V	C. 440V.	D. 44V
Câu 28: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng () bằng hai khe Y-âng cách nhau 0,1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 80cm. Ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,2cm có bước sóng ngắn nhất là
A. 0,38μm	B. 0,44μm	C. 0,40 μm	D. 0,67 μm
Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền từ O đến M với vận tốc v = 8 m/s. Phương trình sóng tại O có dạng cm. Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Cho OM = 50cm. Phương trình sóng tại điểm M là:
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
Câu 30: Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều u =cos(100pt) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là :
A. I = 2,00A	B. I = 100A	C. I = 1,00A	D. I = 1,41A
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ , ngược chiều dương là
A. 15 cm/s	B. 28 cm/s	C. 60cm/s	D. 21 cm/s
Câu 32: Để xác định vị trí tâm chấn trong các vụ động đất, người ta dựa vào đặc điểm của sự lan truyền sóng dọc (P) và sóng ngang (S) trên lớp vỏ Trái Đất. Khi một trận động đất xảy ra thì cả hai loại sóng P và S đồng thời sinh ra và lan truyền đi xa. Thông thường sóng P lan truyền với tốc độ lớn gấp khoảng 1,8 lần tốc độ của sóng S. Giả sử, trong một trận động đất, một trạm quan trắc ở vị trí A trên Trái Đất thu nhận được hai loại sóng trên truyền đến vào hai thời điểm cách nhau 120 giây. Cho rằng tốc độ lan truyền của sóng P trên lớp vỏ Trái đất khoảng 6,48 km/s. Hỏi tâm chấn của vụ động đất cách A khoảng bao nhiêu km.
A. 1400 km	B. 778 km	C. 432 km	D. 972 km
Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn uAB một góc . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có dạng :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Hải đăng là một ngọn tháp cao có thắp đèn trên đỉnh, dùng cung cấp tín hiệu cho tàu thuyền giao thông trong khu vực. Một ngọn hải đăng có chiều cao 70m so với mặt nước biển. Hỏi vị trí xa nhất trên mặt biển cách hải đăng khoảng bao nhiêu km còn có thể nhìn thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng. Cho rằng Trái Đất có dạng hình cầu có đường kính 6370km và ánh sáng từ ngọn hải đăng có thể truyền thẳng đi xa, không bị suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết.
A. 30 km	B. 20 km	C. 40 km	D. 50 km
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tốc độ cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có động năng bằng thế năng, khi đó vật đang đi qua vị trí có li độ x = 3cm ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng
A. cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 7(với là bước sóng). Trên đường tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm của đoạn AB, bán kính R = 3,8 sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 15	B. 26	C. 13	D. 30
Câu 37: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí có li độ x1 = 5cm, vật có tốc độcm/s, khi qua vị trí có li độ , vật có tốc độ cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm	B. cm	C. cm	D. cm
Câu 38: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là và cường độ dòng điện trong mạch là . Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50 Ω và C =F.	B. R = 50 Ω và L = H.	C. R = 50 Ω và L = H.	D. R = 50Ω và L = 
Câu 39: Một người muốn dự đoán công suất phát âm tối đa của một chiếc loa, người đó đã làm như sau: mở cho loa phát một bản nhạc và vặn nút chỉnh âm lượng để loa phát âm to hết cỡ, sau đó người này đi từ phía xa lại gần loa. Khi còn cách loa 2,5m thì người đó thấy tai bắt đầu có cảm giác đau nhức. Hỏi người đó tính được công suất phát âm tối đa của chiếc loa này khoảng bao nhiêu oát. Biết rằng tai người sẽ có cảm giác đau nhức khi nghe âm thanh có mức cường độ âm đạt từ 130dB trở lên. Coi loa là nguồn âm điểm và phát đẳng hướng về mọi phía, bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí, lấy cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2.
A. 575W	B. 785W	C. 985W	D. 1500W
Câu 40: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần lượt là . Hỏi khi nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất là bao nhiêu.
A. 0,65mm	B. 0,67mm	C. 0,12mm	D. 0,10mm
Câu 41: Hạt nhân phóng xạ (với chu kì bán rã là 138 ngày) và biến thành hạt nhân bền X. Ban đầu có 560mg chất phóng xạ . Khối lượng chất X tạo thành sau thời gian 276 ngày là
A. 412 mg	B. 420 mg	C. 140 mg	D. 428 mg
Câu 42: Cho phản ứng phân hạch của Urani 235: + n → Mo + La +2n. Biết khối lượng các hạt nhân : mU = 234,99 u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u. Hỏi năng lượng tỏa ra khi 1 gam U phân hạch hết sẽ tương đương với năng lượng sinh ra khi đốt cháy bao nhiêu kg xăng? Biết rằng mỗi kg xăng cháy hết tỏa năng lượng J.
A. 20 kg	B. 1720 kg	C. 1820 kg	D. 1920 kg
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25(A); 0,5(A); 0,2(A). Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,15 A	B. 0,05 A	C. 0,2 A	D. 0,32 A
Câu 44: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 80cos(2000t)(mA). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 4 V.	B. V.	C. V.	D. 8V.
Câu 45: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Biết rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị (với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau: 
Số kWh tiêu thụ
Từ 0 đến 50
Từ 51 đến 100
Từ 101 đến 200
Từ 201 đến 300
Từ 300 trở lên
Đơn giá mỗi kWh
1500 đồng
1600 đồng
1800 đồng
2100 đồng
2500 đồng
A. 295000 đồng	B. 895000 đồng	C. 495000 đồng	D. 695000 đồng
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng , vật m có khối lượng , đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ . Giả sử khi m đang chuyển động đến vị trí biên thì có một vật thứ hai có khối lượng bay dọc theo trục Ox với vận tốc và va chạm mềm với m. Sau va chạm hai vật dính lại với nhau và cùng dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình: và . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu?
A. ± 3,2cm	B. ± 1,8cm	C. ± 3cm.	D. 0 cm.
Câu 49: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: và . Thay đổi giá trị R của biến trở người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị P(2), B là đỉnh của đồ thị P(1). Giá trị của x gần bằng:
A. 76 W	B. 67 W	
C. 90 W	D. 84 W
Câu 50: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha p/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 200 W.	B. 300 W.	C. W.	D. W.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI THU 2016_THI THU 2016_132.doc