Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa - Mã đề 135

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1273Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa - Mã đề 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn Hóa - Mã đề 135
 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-MD 135
Câu 1: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Zn, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. K. B. Zn. C. Mg. D. Al.
Câu 2: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam. B. 300 gam. C. 250 gam. D. 270 gam.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhiều loại giấy được chế biến từ bột gỗ.
B. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
C. Tinh bột là một trong số các nguồn dinh dưỡng cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
Câu 4: Cho nguyên tố X, nguyên tử của X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X ở nhóm
A. IIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA.
Câu 5: Axit stearic là axit béo có công thức
A. C15H31COOH. B. C17H35COOH. C. C17H33COOH. D. C17H31COOH.
Câu 6: Hợp chất tạo kết tủa với dd brom là
A. metylamin. B. alanin. C. anilin. D. etylamin.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật hai?
A. CH3NH2. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
Câu 8: Etyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. chất béo. B. cacbohiđrat. C. axit. D. este.
Câu 9: Cho 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng hoàn toàn với dd Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 25,0 gam. B. 50,0 gam. C. 12,5gam. D. 25,5 gam.
Câu 10: Hợp chất tan tốt trong nước là
A. Ba3(PO4)2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. Mg(OH)2.
Câu 11: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO.
Câu 12: Cho 2,00 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dd HCl dư, thu được 5,55 gam muối clorua khan. Kim loại đó là
A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dd NaI. B. Sục khí H2S vào dd CuCl2.
C. Cho Fe vào dd H2SO4 loãng, nguội. D. Sục khí H2S vào dd NaCl.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dd NaOH vừa đủ. Cô cạn dd sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,1.
Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Na2O. B. CrO. C. Cr2O3. D. MgO.
Câu 16: Một trong những nguyên nhân làm suy giảm tầng ozon là do
A. khí cacbonic. B. mưa axit.
C. quá trình sản xuất gang thép. D. sử dụng hợp chất CFC (freon).
Câu 17: Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Cr.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn bằng dd H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 19: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,05 mol X phản ứng với lượng dư dd NaOH, thu được dd chứa 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 20: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. dd chứa ion Ba2+. B. dd chứa ion Mg2+.
C. quỳ tím. D. dd phenolphtalein.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam CuO bằng dd HNO3 1,5M. Thể tích dd HNO3 tối thiểu tham gia phản ứng là
A. 40ml. B. 30ml. C. 20ml. D. 10ml.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. CH3CHO. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 23: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. dùng kim loại mạnh hơn nhôm để khử ion Al3+ trong dd muối.
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. điện phân dd AlCl3.
D. khử Al2O3 bằng các chất khử H2, COở nhiệt độ cao.
Câu 24: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại
A. Sn. B. Ni. C. Zn. D. Cr.
Câu 25: Hai lá sắt có khối lượng bằng nhau. Lá thứ nhất cho tác dụng với dd HCl dư, thu được m1 gam muối khan. Lá thứ hai đốt trong khí clo dư thu được m2 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, mối liên hệ giữa m1 và m2 là
A. m2 > m1. B. m1= m2.
C. m1 ≥ m2. D. m1 > m2.
Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong ancol etylic. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn HCOOCH3 thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dd HCl. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27: Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Pt. B. Ag. C. Au. D. Fe.
Câu 28: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Fe FeCl2 + H2.
B. 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O.
C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O.
D. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.
Câu 30: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (đun nóng) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. tráng bạc. C. este hóa. D. hiđrat hoá.
Câu 31: Cho dd AgNO3 dư phản ứng hết với 120 ml dd FeCl2 1M, sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 17,22 gam. B. 34,44 gam. C. 47,40 gam. D. 12,96 gam.
Câu 32: Điện phân 100 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M, Cu(NO3)2 0,10M và Zn(NO3)2 0,15M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,50A trong 3860 giây. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau điện phân là
A. 3,450 gam. B. 4,740 gam. C. 3,775 gam. D. 3,440 gam.
 hay ; ;F = 96500 
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
 (a) Al + Cr2O3 (b) Al + H2O + NaOH 
 (c) FeO + CO (d) FeCl2 + AgNO3 dư 
(e) Mg +HCl (f) Cu + FeCl3
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 20%; 80%. B. 50%; 50%. C. 75%; 25%. D. 35%; 65%.
Câu 35: Cho hình vẽ sau: Cho biết phản ứng xảy ra trong bình tam giác?
A. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
C. 2SO2 + O2 → 2SO3.
D. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
Câu 36: Cho dd Na2S dư vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 0,96. B. 4,08. C. 3,96. D. 3,00.
Al2(SO4)3 + 6H2O + 3Na2S = 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3H2S
 CuSO4 + Na2S -> CuS↓ + Na2SO4
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Ala-Gly trong dd KOH dư, đun nóng thu được 28,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 17,52. B. 35,24. C. 19,68. D. 33,13.
Ala; Gly
Ala=89=> khối lương phân tử của muối nari= 111
Gly=75=> khối lương phân tử của muối nari= 97
Câu 38: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho dd NH3 vào dd BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dd H2S. 
(c) Cho dd AgNO3 vào dd H3PO4. (d) Cho dd AgNO3 vào dd HCl.
(e) Cho dd AgNO3 vào dd HF.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(c) Cho dd AgNO3 vào dd H3PO4. (không Pứ)
Câu 40: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) anken; (4) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức; (5) ankin; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) axit no, đơn chức, mạch hở; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là
A. (3), (6), (7), (8). B. (3), (4), (6), (7). C. (3), (5), (7), (9). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết X cần một thể tích oxi gấp 3,6 lần thể tích X đem đốt (các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Nếu hiđrat hóa m gam X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỉ lệ về khối lượng giữa ancol bậc một và ancol bậc hai là 28 : 15. Oxi hóa Y (bằng CuO, t0) được hỗn hợp các hợp chất cacbonyl Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 15,12 gam Ag. Biết các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%. Giá trị m là
A. 2,912. B. 3,360. C. 2,548. D. 4,004.
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,92 gam Cu và 1,62 gam Al vào 200 ml dd gồm NaNO3 0,35M và H2SO4 0,8M (loãng), thu được dd chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X chỉ gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là y. Giá trị của y là
A. 20,1. B. 18,2. C. 19,2. D. 19,6.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm Y có khối lượng 22,43 gam gồm alanin và valin. Đốt cháy hết lượng Y trên thu được CO2, H2O và 2,576 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 18,83. B. 19,19. C. 19,37. D. 18,47.
Câu 44: Chất X có phân tử khối 124 (gam/mol) chứa khoảng 29,00% C; 9,68% H; 22,58% N còn lại là oxi (về khối lượng). Khi cho 2,48 gam X phản ứng với 100 ml dd NaOH 0,5M (đun nóng), thu được dd Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol một chất hữu cơ đơn chức làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cô cạn dd Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,12. B. 3,12. C. 2,52. D. 3,52.
Câu 45: Một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khí H2 bằng 17,55. Khí Y phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,7 mol AgNO3/NH3, thu được 92 gam kết tủa và 12,32 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z làm mất màu tối đa dd chứa x mol Br2. Giá trị của x là
A. 0,45. B. 0,75. C. 0,55. D. 0,65.
Câu 46: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho AgNO3 vào dd Fe(NO3)2. 
(b) Để AgBr ngoài ánh sáng.
(c) Dẫn khí NH3 qua ống đựng CuO nung nóng. 
(d) Đốt HgS trong oxi. 
(e) Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ.
(g) Cho Al vào dd Fe2(SO4)3 dư. 
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 47: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Sau một thời gian phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Lượng Y tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dd NaOH 0,2M (loãng), thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và còn lại phần rắn không tan Z. Hòa tan hoàn toàn Z bằng dd HCl thì thấy nếu dùng lượng HCl ít nhất thì sau phản ứng thoát ra được 1,792 lít khí (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Người ta đã thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trên với hiệu suất là bao nhiêu?
A. 90%. B. 80%. C. 85%. D. 75%.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn x mol một este đơn chức X thu được y mol CO2 và z mol H2O. Mặc khác khi thủy phân 1,72 gam X (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho hết lượng Y phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam bạc. Biết y – z = x. Số công thức cấu tạo (este) thỏa mãn tính chất trên của X là bao nhiêu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 49: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dd chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dd HCl 1M (luôn khuấy đều và đun nóng nhẹ để đuổi hết khí tạo thành ra khỏi dung dịch) đến hết, sau phản ứng hoàn toàn thu được dd X. Cho 100ml dd gồm Ba(OH)2 0,7M và NaOH 0,2M vào dd X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,57. B. 11,82. C. 8,46. D. 13,79.
Câu 50: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và dd sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 230. B.231 C.229 D.232

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_co_dap_an_tinh_gia_lai.doc