Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học ( lần 3)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 963Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học ( lần 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học ( lần 3)
 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
NĂM HỌC: 2015 – 2016. MÔN: HÓA HỌC ( lần 3)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề. 
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..............................................
Số báo danh:...................................................
Mã đề thi: 001
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng tuần hoàn?
A. [He] 2s22p4	B. [Ne] 3s2 	C. [Ar] 4s1 	D. [Ar] 3d64s2
Câu 2: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. NaCl	`	B. NH3	C. HCl	D. H2S 
Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:
 . Hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng lần lượt là A. 3, 2, 5	B. 5, 2, 3	C. 2, 2, 5	D. 5, 2, 4
Câu 4: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:
A. CO2 ; SO2 , N2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3).
B. N2 , CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3).
C. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3) ; CO, CO2 ; SO2, H2S.
D. CO2 ; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3).
Câu 5: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là 
A. 1 	B. 4 	C. 2 	D. 3 
Câu 6: Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải?
	A. HI, HBr, HCl, HF 	B. HCl, HBr, HF, HI
	C. HF, HCl, HBr, HI 	D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 0,64 và 11,48.	B. 0,64 và 3,24.	C. 0,64 và 14,72.	D. 0,32 và 14,72.
Câu 8: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại	B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại	 	D. oxi hoá các kim loại
Câu 9: Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
A. Fe2O3.	B. Fe3O4.	C. FeO2.	D. FeO.
Câu 10: Ion OH- có thể phản ứng được với tất cả các ion nào sau đây?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 11: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là 
	A. 1,68 lít	B. 0,896 lít 	 C. 1,344 lít	D. 2,016 lít
Câu 12: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là
 A. 3 	B. 4	C. 5 	D. 6
Câu 13: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ? 
A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.	B. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3	D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
Câu14: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ® X ® Y® AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? 
A. Al(OH)3, Al(NO3)3	B. Al(OH)3, Al2O3
C. Al2(SO4)3, Al2O3	D. Al2(SO4)3, Al(OH)3
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Xác định kim loại M?
A. Mg	B. Ca	C. Fe	D. Al
Câu 16: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl3	B. CrO	 C. Fe3O4	D. Fe2(SO4)3
Câu 17:Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát	B. Lưu huỳnh	C. Than	D. Muối ăn
Câu 18: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5 M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml	B. 20 ml	C. 40 ml	D. 60 ml
Câu19: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+, NO3- ở điều kiện thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Fe2+	B. Ag+, Cu2+, Fe2+, Pb2+
C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+	D. Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4, KHSO4	 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2
C. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4	 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Câu 21: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8 	B. 5	C. 7 	D. 6 
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %.	B. 65,8%	C. 20,8%	D. 16,5%
Câu 23: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
Phát biểu nào sai ?
A. Khí Y là O2.	B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4.	D. X là CaCO3.
Câu 24: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H+].[OH-] = 10-14. Giá trị m và a lần lượt là 
A. 0,5582 và 0,03	B. 0,03 và 0,5582	C. 0,5825 và 0,06	D. 0,03 và 0,06
Câu 25: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3 chỉ bằng 1 kim loại là
A. Na	B. Al	 	C. Mg	 	D. Ba 	
Câu 26: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Khi tiến hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). 
A. 22,4 lít 	B. 11,2 lít	C. 33,6 lít	 D. 44,8 lít.
Câu27 Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong
 A. đồng 	B. thép 	C. gang D. nhôm
Câu 28: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật  Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là 
A. CH3COOH	B. HCOOH	 C. C6H5COOH	D. (COOH)2
Câu 29: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 60%	B. 70%	C. 80% 	D. 90%
Câu 30: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch brom	 	B. dung dịch thuốc tím 
C. dung dịch AgNO3 	D. Cu(OH)2
Câu 31: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam	B. 9,4 gam	C. 7,4 gam	D. 4,9 gam
Câu 32: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 1,64 gam muối. X là
 A. H-COOH 	B. CH2 = CHCOOH	C. C6H5-COOH	D. CH3-COOH
Câu 33: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
A.	B.	C.	D. 
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Xác định công thức của 2 anđehit?
A. HCHO và C2H5CHO	B. CH3CHO và C2H5CHO 
C. HCHO và CH3CHO	D. CH3CHO và C3H7CHO
Câu 35: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
 A. CnH2nO2 	B. CnH2n+2O2 C. CnH2n -2O2 	D. CnH2nO
Câu 36: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có xúc tác H2SO4 đặc?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 37: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 5,6 gam	B. 4,88 gam 	C. 3,28 gam 	D. 6,4 gam 
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột	B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ	D. glucozơ, fomalin và tinh bột 
Câu 39: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D.15,18.
Câu 40: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH	 	B. NaCl, HCl 
C. NaOH, NH3	 	D. HNO3, CH3COOH
Câu41: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. CH3NH2, NH3	B. C6H5OH, CH3NH2
C. C6H5NH2, CH3NH2	D. C6H5OH, NH3
Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B ( MA > 4MB) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? 
A. A có 5 liên kết peptit.
B. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
C. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
D. A có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%. 
Hd giải : Trong Y: NH2-CH2-COONa (a mol) và NH2-CH(CH3)-COONa (b mol) =>nHCl = 2a + 2b = 0,72 
mmuối = 110,5a + 124,5b + 58,5(a+b) = 63,72 =>a = 27/175 và b = 36/175 => nGly : nAla = 3 : 4  Nếu A là (Gly)3(Ala)3 và B là Ala thì A và B đều đúng nên loại. Nếu A là (Gly)2(Ala)4 và B là Gly => A đúng
Câu 43: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối 
(- S - S -)?
A. 38 	B. 42 	C. 46 	D. 50
Câu 44: Khi thủy phân tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - aminoaxit là
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH 
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
Câu45: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là
A. NaOH	B. HCl	C. CH3OH/HCl	D. Quì tím
Câu 46: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron	B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6	D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
Câu 47: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol bezylic, p-crezol. Trong các chất này số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được 0,88 gam CO2. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X được hỗn hợp an ken Y. Đốt cháy hết Y thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là 
 	A. 1,47 gam 	B. 2,26 gam 	C. 1,96 gam 	D. 1,24 gam
 Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,40.	B. 8,40.	C. 2,34.	D. 2,70.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit X (X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
A. CxHyO8N7 và 96,9 gam	B. CxHyO10N9 và 96,9 gam	
C. CxHyO10N9 và 92,9 gam	D. CxHyO9N8 và 92,9 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THQG_LAN_3.doc