Đề thi thử thpt quốc gia lần thứ ba năm học 2015 – 2016 môn thi: Vật lý (thời gian làm bài 90 phút - Không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần thứ ba năm học 2015 – 2016 môn thi: Vật lý (thời gian làm bài 90 phút - Không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần thứ ba năm học 2015 – 2016 môn thi: Vật lý (thời gian làm bài 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
 SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH	 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ BA 
 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Năm học 2015 – 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN THI: VẬT LÝ
 (Đề gồm 04 trang)	 (Thời gian làm bài 90 phút-không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 495
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm phát quang một số chất.
Câu 2: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều Thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 90 V. Khi đó, biểu thức điện áp tức thời giữa A và M là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Đặt điện áp u = U√2cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 50 Hz thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng
A. 60 Hz.	B. 34,72 Hz.	C. 72 Hz.	D. 50√2 Hz.
Câu 4: Có 4 nguồn âm phát ra sóng âm có cùng mức cường độ âm là 140dB và có tần số f1 = 17Hz, f2 = 250Hz, f3=1998Hz, f4 = 996Hz. Sóng âm gây ra cảm giác đau nhức nhất cho tai người là sóng âm có tần số:
A. f4.	B. f2.	C. f3.	D. f1.
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) A . Giá trị của φ bằng:
A. π/2	B. 3π/4	C. - π/2	D. - 3π/4
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình Chiều dài quỹ đạo là:
A. 20cm	B. 15cm	C. 10cm	D. 5cm
Câu 7: Trong chân không, một ánh sáng có màu đỏ và bước sóng 720 nm. Khi ánh sáng này truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,6 thì ánh sáng này:
A. có màu đỏ và bước sóng 720 nm.	B. có màu tím và bước sóng 450 nm.
C. có màu tím và bước sóng 720 nm.	D. có màu đỏ và bước sóng 450 nm.
Câu 8: Kết luận nào là sai đối với pin quang điện ?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
B. Được cấu tạo từ chất bán dẫn.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang – phát quang.
Câu 9: Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì năng ℓượng toàn phần của nó ℓà bao nhiêu?
A. 1,6m0.c2	B. 0,8m0.c2	C. 1,25m0.c2	D. 0,6m0.c2
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào:
A. Điện trở R.	B. tần số f.	C. L và C.	D. Điện áp hiệu dụng U.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực từ. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz thì tốc độ quay của rôto là
A. 900 vòng/phút.	B. 4 vòng/phút.	C. 900 vòng/s.	D. 15 vòng/phút.
Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dãy không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72cm/s.	B. 36cm/s.	C. 30 cm/s.	D. 2cm/s.
Câu 13: Âm thanh (âm nghe được) có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz.	B. lớn hơn 20000 Hz.
C. có thể nhận giá trị bất kì.	D. nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 14: Trong dao động điều hòa: Phát biểu đúng là:
A. Gia tốc của vật luôn ngược pha với vận tốc. B. Gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ. D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 15: Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp với L thuần cảm .Gọi U; UR; UL; UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch, hai đầu R, hai đầu L và hai đầu C Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. U ≥ UC.	B. U ≥ UR.	C. U ≤ UR.	D. U ≥ UL.
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: D+T→α+n. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là: εD=1,11MeV/nuclôn, εT=2,83MeV/nuclôn, εHe=7,10MeV/nuclôn. Phản ứng này toả hay thu năng lượng bằng bao nhiêu?
A. toả 17,25 MeV.	B. toả 17,69 MeV.	C. thu 17,69 MeV.	D. thu 16,52 MeV.
Câu 17: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị:
A. giống nhau với mọi hạt nhân.	B. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.	D. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
Câu 18: Khi các ánh sáng đơn sắc. Đỏ, Lục, Lam, Tím cùng truyền từ không khí vào nước với cùng góc tới 00<i <900 thì ánh sáng nào có góc khúc xạ lớn nhất?
A. Lục	B. Lam	C. Tím.	D. Đỏ
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng ánh sáng và sóng siêu âm.
A. đều truyền được trong chân không	B. đều mang năng lượng.
C. đều tuân theo quy luật giao thoa.	D. đều tuân theo quy luật phản xạ
Câu 20: Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; εV là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εV > εL >εĐ	B. εĐ > εV>εL	C. εL > εV > εĐ	D. εL >εĐ > εV
Câu 21: Cường độ dòng điện có biểu thức i =2cos100πt (A). Pha của dòng điện tại thời điểm t là :
A. 50πt.	B. 70πt.	C. 0.	D. 100πt.
Câu 22: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây :
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.	B. Xảy ra một cách tự phát.
C. Tạo ra hạt nhân bền vững hơn.	D. Biến đổi hạt nhân.
Câu 23: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây :
A. Chỉ truyền được trong chân không và không khí.
B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào môi trường truyền sóng.
D. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và càng truyền được xa.
Câu 24: Trong hiện tượng thông tin liên lạc bằng sóng điện từ. Nhận định nào sau đây sai?
A. Micro là thiết bị chuyển hóa dao động âm thành dao động điện với tần số bằng tần số âm.
B. Tách sóng là bộ phận tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần.
C. Loa phát là thiết bị chuyển dao động điện thành dao động âm với tần số bằng tần số âm.
D. Biến điệu là mạch quan trọng nhất trong máy thu.
Câu 25: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ0 = 0,26µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ nào sau đây:
A. nguồn hồng ngoại có công suất 100W. B. nguồn tử ngoại có công suất 0,01W.
C. Chùm Laze vẫn dùng để khoan cắt kim loại D. nguồn sáng có bước sóng 0,64µm có công suất 20W.
Câu 26: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k Z)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số:
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn	B. nuclôn nhưng khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn	D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
Câu 28: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào không dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Một mạch dao động, gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tần số của dao động trong mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 50 g.	B. 800 g.	C. 200 g.	D. 100 g.
Câu 31: Cho điện áp xoay chiều u = 220cos100πt V. Giá trị của điện áp hiệu dụng là :
A. 110√2V.	B. 220√2V.	C. 200 V.	D. 220 V.
Câu 32: Trong máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây:
A. buồng ảnh (buồng tối). B. Ống chuẩn trực. C. Hai Khe Iâng. D. Lăng kính ( hệ tán sắc ).
Câu 33: Chọn câu đúng. Các cặp tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. tia γ và tia Rơnghen	B. tia β và tia Rơnghen	C. tia α và tia β	D. tia γ và tia β
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Dao động cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào tần số của ngoại lực duy trì.
C. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số ngoại lực.
D. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng không bảo toàn.
Câu 35: Một sóng điện từ có tần số 150 MHz truyền trong chân không có bước sóng là
A. 200 m.	B. 20 m.	C. 2 m.	D. 0,2 m.
Câu 36: Kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ dao động T2 của con lắc đơn theo chiều dài của nó. Lấy π= 3,14. Kết luận nào sau đây là không chính xác.
A. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm là 9,89 m/s2
B. Tỉ số của bình phương chu kỳ dao động với chiều dài con lắc đơn là một số không đổi.
C. Bình phương chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với chiều dài của nó.
D. Chu kỳ dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài của con lắc đơn.
Câu 37: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng k là: . Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đôi còn biên độ và độ cứng k của lò xo không đổi thì:
A. Cơ năng con lắc không thay đổi.	B. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
C. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi	D. Cơ năng con lắc giảm 2 lần.
Câu 38: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB nằm ngang 
chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc
tọa độ. Thời điểm ban đầu sóng có hình ảnh là đường 
số (1), sau thời gian nhỏ nhất là và kể từ 
hình ảnh sóng lần lượt là đường số (2) và đường số (3).
Tốc độ truyền sóng là v, biên độ sóng tới là a .
Tính tốc độ của độ của điểm M khi nó đi qua vị trí có li độ 
bằng nửa biên độ của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 10 dao động. Khi thay đổi độ dài con lắc một lượng 15(cm) thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện được 15 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là?
	A. 29(cm)	B. 27(cm)	C. 28(cm)	D. 30(cm)
Câu 40: Một máy biến áp lý tưởng có tổng số vòng dây của cuôn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V và nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi. Làm thay đổi điện dung C đến một giá trị nhất định thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần có giá trị cực đại bằng 20V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 2000.	B. 1500.	C. 1000.	D. 1800.
Câu 41: Trên mặt nước có hai nguồn A và B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA=uB=Acos(100πt) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 6m/s. Gọi C là điểm trên mặt nước sao cho khoảng cách từ C đến hai nguồn là hai nghiệm của phương trình x2-30√2.x+b=0(cm2) ( b là hằng số) và tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm gần O nhất trên OC dao động ngược pha với O. Đoạn OM gần giá trị nào nhất?
A. 15cm.	B. 14,5cm.	C. 8cm.	D. 10 cm.
Câu 42: Lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta ghi dấu ấn với hai trận thủy chiến Bạch Đằng, một do Ngô Quyền và một do Trần Hưng Đạo chỉ huy. Đầu năm 2016, khi đem mẫu gỗ của một cây cọc lấy được dưới lòng sông Bạch Đằng đi phân tích thì thấy tỉ lệ giữa 14C và 12C trong mẫu gỗ đó chỉ bằng 87,77% tỉ lệ giữa 14C và 12C trong khí quyển. Biết chu kỳ bán rã của 14C là 5730 năm. Kết quả phân tích cho thấy, cây cọc gỗ đó đã được sử dụng trong trận Bạch Đằng
A. do Ngô Quyền chỉ huy năm 1288.	B. do Ngô Quyền chỉ huy năm 938.
C. do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 1288.	D. do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 938.
Câu 43: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật qua O, đến thời điểm t1=π/6 s vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2= 5π/12s vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là:
A. 24 cm/s.	B. 8 cm/s.	C. 16 cm/s.	D. 12 cm/s.
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2√2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất thì công suất đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 235W	B. 220W	C. 275W	D. 250W
5√3
Câu 45: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng 
song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li 
độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường 
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. 
Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2016 là
A. s. 	B. s.	
C. s. 	D. s.
Câu 46: Đặt điện áp u =U√2cosωt(V ), U và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Khi L=L0 thì công suất của mạch cực đại 200W và lúc đó UL=2U. Khi L=L1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Tính công suất tiêu thụ của mạch lúc này
A. 160W.	B. 180W	C. 120.W	D. 150W .
Câu 47: Năng lượng trong trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức (với n = 1, 2, 3, ). Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên
A. 4,00 lần.	B. 9,00 lần.	C. 6,25 lần.	D. 2,25 lần.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe 2 m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 500 nm. Ban đầu nguồn sáng S đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m và cách đều hai khe. Gọi O là vị trí vân sáng trung tâm trên màn. Cho nguồn S bắt đầu dao động điều hòa với biên độ 1mm, chu kì 4 s theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe và vuông góc với hai khe. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp tại O thu được một vân tối là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 48√10= 152). Giá trị của R là
A. 100 Ω	B. 60 Ω
C. 120 Ω	D. 50 Ω
Câu 50: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A=12cm	B. A=6cm	C. A=4√3cm	D. A=4cm
----------- HẾT ----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
- Giám thị không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docMÃ_495.doc