Môn vật lý – mã đề 181 thời gian làm bài: 90 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Môn vật lý – mã đề 181 thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn vật lý – mã đề 181 thời gian làm bài: 90 phút
	 MÔN VẬT LÝ – MÃ ĐỀ 181
	Thời gian làm bài: 90 phút
Cho biết: hằng số Plăng h =6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108 m/s; 
1u = 931 MeV/c2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023 mol-1.
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cosl0t (V). Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp
giữa hai bản tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng, nhưng lệch pha nhau . Công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch là 100(W). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
	A. (A).	B. 2 (A).	C. (A).	D. 2 (A)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?
	A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với
dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thaỵ đổi hay dòng điện không đổi).
	B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
	C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
	D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điên là
	A. R2 = ZL (ZL – ZC). 	B. R2 = ZC (ZL – ZC).
	C. R2 = ZL(ZC – ZL). 	D. R2 = ZC(ZL + ZC).
Câu 4: Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do nguyên nhân nào dưới đây?
	A. chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
	B. lăng kính có góc chiết quang quá lớn.
	C. lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu.
	D. lăng kính bằng thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng.
Câu 5: Có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha dao động với chu kì T = 0,02s trên mặt nước, khoảng
cách giữa hai nguồn là S1S2 = 20 m. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40 m/s. Hai điểm M,N
tạo với S1S2 hình chữ nhật S1MNS2 có một cạnh là S1S2 và một cạnh MS1 = 10m. Trên MS1 có số
điểm cực đại giao thoa là
	A. 10 điểm 	B. 12 điểm. 	C. 9 điểm. 	D. 11 điểm.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia b
	A. là dòng hạt mang điện tích.	B. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen.
	C. có vận tốc gằn bằng vận tốc ánh sáng.	D. làm iôn hoá không khí yếu hơn tia a .
Câu 7: Người ta dùng hạt prôton có động năng là 5,58 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên. Hai
hạt sinh ra là a và X. Khối lượng hạt nhân: mp = l,0073u; mNa =22,9837u; ma = 4,0015u; mX=19,9869u.
Động năng của hạt a là 6,6 MeV. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt p và hạt a là
	A. 9,480 . 	B. 50,520 . 	C. 80,500. 	D. 30,480.
Câu 8: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 2g, chiều dài l = 152,lcm. Nếu tăng chiều dài con lắc
lên thành l’ = 1 + 7,9 cm; tích điện q = 5.10-9 C cho vật rồi đưa nó vào trong điện trường đều cường độ E
có các đường sức thẳng đứng thì chu kì dao động của con lắc không đổi. Lấy g = 9,8m/s2 . Điện trường
	A. có cường độ E = 2,04.104 v/m; hướng lên. 	B. có cường độ E = 2,04.105 v/m; hướng xuống,
	C. có cường độ E = 2,04.104 v/m; hướng xuống. D. có cường độ E = 2,04.105 v/m; hướng lên.
Câu 9: Trong thí nhiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dưới đây về vân giao thoa là sai?
Tại vị trí có vân sáng
	A. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d1 = (2k + 1)l với kZ.
	B. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau.
	C. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả mãn: Dj = 2kp , với kZ.
	D. hiệu đường đi đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d1 = kl với kZ. .
Câu 10: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện C =30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
	A. I =3,72 mA	B. I =4,28 mA. 	C. I =5,20 mA. 	D. I =6,34 mA.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? Lực hạt nhân
	A. là lực mạnh nhất trong các lực đã biết.
	B. là lực liên kết các hạt nhân với nhau.
	C.chỉ tác dụng trong bán kính nhỏ (khoảng vài milimet)
	D. phụ thuộc vào điện tích.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện
trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất cùa đoạn mạch lúc sau bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điên li?
	A. Sóng dài. 	B. Sóng trung. 	C. Sóng ngắn. 	D. Sóng cực ngắn.
Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời qua một đoạn mạch là i = 4cos (100t + ) (A ). Ở thời điểm t1
cường độ dòng điện là - 2A và có độ lớn đang giảm thì ở thời điểm (s), cường độ
dòng điện là
	A. - 2A và độ lớn đang tăng. 	B. 2 A và đang giảm.
	C. 2A và đang tăng. 	D. 2A và đang tăng.
Câu 15: Một sóng ngang lan truyền với tốc độ l m/s trên một dây đàn hồi rất dài. Đầu O của sợi dây
dao động theo phương trình u = 3,6sin(t)(cm), với t tính bằng giây. Phương trình dao động của điểm
M trên dây cách O một đoạn 1,5 m là
	A. uM = 3,6sin(t) (cm). 	B. uM = 3,6sin(t - 1,5) (cm).
	C. uM = 3,6sin(t +1,5 )(cm). 	D. uM = 3,6sin(t - 1,5) (cm).
Câu 16: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,27mm thì phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,54 mm. Giả sử công suất của chùm phát quang bằng 25% công suất của chùm
sáng kích thíchễ Tỷ số giữa số phôtôn ánh sáng kích thích và số phôtôn phát quang trong cùng một
khoảng thời gian là
	A. 0,25. 	B. 2. 	C. 0,5	D. 4 .
Câu 17: Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt.
Biết chu kì bán rã C14 là T = 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ là
	A. 2785 năm. 	B. 1392,5 năm.	C.11140 năm. 	D. 8355 năm.
Câu 18: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau có k1 = k2 = 100 N/m; m1= m2 = 200 g. Kéo m1 tới N với
ON = 3cm; Kéo m2 tới M với OM = 6 cm (O là gốc tọa độ). Thả m1 cho nó dao động điều hòa. Khi m1 đi được quãng đường 4,5cm thì thả m2. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy thời điểm ban đầu là lúc m1
bắt đầu dao động, phương trình dao động của các vật lần lượt là:
	A. x1 = 3cos (t - )(cm); x2 = 6cos(t)(cm).
	B. x1 = 3cos(t)(cm); x2 = 6cos(t - )(cm).	
	C. x1= 3cos (t +2,5)(cm; x2=6cos(t - )(cm).
	D. x1 = 3cos (t + )(cm); x2 = 6cos(t+)(cm).
Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?
	A. Gây ra hiện tượng quang điện. 	B. Huỷ diệt tế bào.
	C. Làm ion hoá không khí. 	D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
Câu 20: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn
cảm. Điểm M nằm giữa R và C , điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện
áp có biểu thức u = 200cos100t (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai
đầu đoạn AN có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
	A. 200 V. 	B. 100 V. 	C. 200 V. 	D. l00 V .
Câu 21: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW, có hiệu suất 80% . Mắc động
cơ nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Điện năng mà động cơ tiêu
thụ trong 5 giờ là
	A. 3375 kJ. 	B. 168750 kJ. 	C. 33750 kJ. 	D. 16875 kJ.
Câu 22: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện
xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của
cuộn thứ cấp là
	A. 42 vòng. 	B. 30 vòng. 	C. 85 vòng. 	D. 60 vòng.
Câu 23: Mức cường độ âm do một nguồn S gây ra tại điểm M, N ờ cùng phía với S lần lượt là 120
dB và 80 dB. Mức cường độ âm ờ trung điểm của MN là:
	A. 100 dB. 	B. 105,934 dB. 	C. 85,934 dB. 	D. 95,934 dB.
Câu 24: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm). Nếu ở thời điểm t1
nào đó vật có li độ x = 5 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì ở thời điểm t2 = (t1+7/60) (s)
vật
	A. có li độ x = -10cm.
	B. có li độ x = - 5cm và chuyển động hướng về vị trí cân bằng,
	C. có li độ x = - 5cm và chuyển động ra xa vị trí cân bằng,
	D. có li độ x = - 5cm và chuyển động ra xa vị trí cân bằng,
Câu 25: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,ls. Quãng đường vật đi được trong 2 chu kỳ là 40 cm.
Với thời điểm ban đầu là lúc vật có li độ -2,5cm và hướng ra xa vị trí cân bằng. Trục tọa độ có gốc ở vị trí cân bằng. Phương trình chuyển động của vật là:
	A. (cm).	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm).
Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x= Acos(); với A đo bằng cm, t đo
bằng s. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Gia tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là (cm/s2).
	B. Khoảng thời gian ngắn nhất để li độ dao động của vật lặp lại như cũ là ( s ) .
	C. Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 2 A (crn/s).
	D. Trong mỗi phút, vật thực hiện được f dao động toàn phần.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để giải phóng các êlectron liên kết trong chất
bán dẫn.
	B. Chì có các tế bào quang điện có catôt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được trong vùng
ánh sáng nhìn thấy ..
	C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với tia hồng ngoại.
	D. Phần lớn quang trở (LDR) hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Khi vật ở vị trí cân
bằng, lò xo giãn 3,92 cm. Vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa với biên độ 5cm quanh vị trí
cân bằng. Lực cực đại mà hệ thống tác dụng vào điểm treo con lắc là
	A. 4,46 N. 	B. 8,92N . 	C. 9,02 N . 	D. 4,32N .
Câu 29: Trong thí nghiệm của Iâng khe S được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng
cách từ màn chứa khe S đến màn chứa hai khe là S1S2 là d. Khoảng cách từ màn chứa hai khe S1S2
đến màn ảnh thu được giao thoa là D, khoảng vân giao thoa là i . Dịch chuyển khe S theo phương
vuông góc với trục đối xứng của 2 khe một đoạn b. Hệ vân trên màn
	A. Dịch chuyển cùng chiều một đoạn bD/a. 	B. Dịch chuyển ngược chiều một đoạn ba/D.
	C. Dịch chuyển ngược chiều một đoạn ba/D. 	D. Dịch chuyển ngược chiều một đoạn bD/a.
Câu 30: Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
	A. vân sáng bậc 3. 	B. vân tối. 	C. vân sáng bậc 5. 	D. vân sáng bậc 4.
Câu 31: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
lần lượt là: ; . Cho biết: 4= 13(cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
	A. 9 cm/s. 	B. 6 cm/s. 	C. 8 cm/s. 	D. 12 cm/s.
Câu 32: Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước
sóng = 0,20m và =0,45 m vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
	A. chỉ xảy ra với bức xạ . 	B. chỉ xảy ra với bức xạ .
	C. không xảy với cả hai bức xạ đó. 	D. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
Câu 33: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng mức cường độ âm.
	B. Bầu đàn đóng vai trò hộp cộng hưởng.
	C. Cường độ cực đại của âm gọi là ngưỡng đau.
	D. Một dây đàn dao động phát ra âm cơ bản có tần số f1. Các họa âm của âm cơ bản này có tần số
là f2 = 2 f1 , ,f 3 = 3f1, f4= 4 f1 ...
Câu 34: Nguyên tử hiđro bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử hiđro phát xạ thứ cấp. Phổ xạ này gồm
	A. hai vạch của dãy Laiman.
	B. một vạch của dãy Laiman và hai vạch của dãy Banme.
	C. hai vạch của dãy Banme.
	D. hai vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme..
L
R
C
Câu 35: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 250cos((V). Biết R= 200. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. 
Cho L thay đổi tới L1 sau đó cho C thay đổi tới C1= thì A B
điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ C đạt giá trị cực đại. Giá trị L1 và UC max là 
	A. (H); 200 (V). 	B. (H); 250 (V).
	C. (H); 250 (V). 	D. (H); 250 (V).
Câu 36: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng
thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai được 5 dao động.
Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
	A. l1 = 64 cm; l2 = 100 cm. 	B. l1= l,00 m; l2= 64 cm.
	C. l1=116 cm; l2 = 48 cm. 	D. l1= 48 cm; l2 =116 cm.
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là ma= 4,0015u, 
mAl = 26,97435u, mp =29,97005u, mn = 1,008670 u. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là
	A. Tỏa ra 7,53179 MeV. 	B. Thu vào 2,67197 MeV.
	C. Tỏa ra 1,2050864.10 - 11J. 	D. Thu vào 1,2050864.10 - 17J.
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Cuộn dây thuần cảm L có độ tự cảm không đổi, điện trờ thuần R = 200 còn điện dung của tụ điện C
thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung tới giá trị C1 và thì đoạn mạch có cùng công suất tiêu
thụ đồng thời cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau.
Độ tự cảm của cuộn dây là
	A. L = 3/ (H). 	B. L = 6/ (H). 	C. L = 2/3 (H). 	D. L = 3/2 (H).
Câu 39: Một sóng hình sin lan truyền trong môi trường đồng tính và đẳng hướng có bước sóng bằng
. Phần tử M trên phương truyền sóng có biên độ dao động bằng 2 cm và có tốc độ dao động cực đại
gấp 2 lần tốc độ truyền sóng. Giá trị của xấp xỉ bằng
	A. 2cm. 	B. 6,28cm.	 C. 3,14cm.	 D. 1,57cm.
Câu 40: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ
xoay Cx. Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0° ) thì
mạch thu được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 1200 thì mạch thu được sóng có bước sóng
30 m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 20 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng
	A. 450. 	B. 200. 	C. 600. 	D. 300.
Câu 41: Con lắc lò xo dao động điều hòa (theo hàm số cosin) với tần số góc 5rad/s và pha ban đầu
-/6. Kể từ thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để động năng của con lắc bằng thế
năng của nó là
	A. 1/6 s 	B. 1/20 s. 	C. 1/12 s. 	D. 1/15 s.
Câu 42: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động.
Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiêp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên
dây là
	A. 16m/s. 	B. 8 m/s. 	C. 4m /s. 	D. 12m/s.
Câu 43: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Đường sức điện trượng của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện
tích không đổi, đứng yên gây ra.
	B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy,
	C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
	D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện
trường.
Câu 44: Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong thời
gian T/6 là:
	A. A/2. 	B. A(2 -). 	C. A (-1 ). 	D. A/6.
Câu 45: Phát biếu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?
	A. Tần số của suất điện động tỉ lệ với với số vòng dây của phần ứng.
	B. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
	C. Dòng đ iện cảm ứng chi xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuấ t hiện ở cuộn dây của
phần cảm.
	D. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
Câu 46: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m ; a = 2 mm . Hai khe được chiếu
bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân
trắng chính giữa 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
	A. 6. 	B. 5. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Lò phản ứng hạt nhân có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. 
	B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.
	C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron luôn lớn
hơn 1.
	D. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu urani đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm
chậm nơtron.
Câu 48: Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào?
	A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
	B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
	D. Dựa vào hiện tượng quang điện.
Câu 49: Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20 cm x 30 cm , gồm 100 vòng dây, được đặ t trong
Từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Trục đối xứng của khung dâỵ (nằm trong mặt phẳng khung dây)
vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc
mặt cuộn dây hợp với vectơ cảm ứng từ góc 30°. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn
dây là
	A. e = 24cos(20t - ) (V ). 	B. e = 150,8cos( ( V ) .
	C. e = 150,8cos() (V ).	D. e = 24cos(20t + ) (V ) .
Câu 50: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước dưới góc tới i = 60°. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,31; nt = 1,38. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím trong nước là
	A. 38,870. 	B. 2,510. 	C. 41,380 . 	D. 5,210.
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 181
1A, 2C, 3C, 4A, 5C, 6B, 7C, 8B, 9A, 10A, 11A, 12D, 13D, 14C, 15D, 16B, 17C, 18B, 19D, 20D, 21B, 22D, 23C, 24C, 25D, 26A, 27C, 28A, 29D, 30A, 31C, 32B, 33C, 34D, 35C, 36B, 37B, 38B, 39B, 40A, 41C, 42B, 43A, 44B, 45D, 46D, 47C, 48A, 49C, 50B.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Giai_MD_181.doc