Đề thi thử thpt quốc gia, lần 2 năm 2016 môn: Hóa học (thời gian làm bài: 90 phút)

pdf 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 943Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia, lần 2 năm 2016 môn: Hóa học (thời gian làm bài: 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia, lần 2 năm 2016 môn: Hóa học (thời gian làm bài: 90 phút)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2016 
 Môn: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút) 
 Mã đề thi 132 
Họ, tên thí sinh:. .......................................................................................... Số báo danh: ............................................. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; 
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Cô cạn dung dịch 
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 17,6. B. 9,2. C. 8,2. D. 16,2. 
Câu 2: Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO2 (ở đktc). 
Giá trị của m là 
A. 5,60. B. 2,80. C. 16,8. D. 11,2. 
Câu 3: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được 2,5 lít dung dịch 
có pH = 13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là 
A. 65%. B. 70%. C. 80%. D. 62,5%. 
Câu 4: Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng 
A. thủy phân. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. crackinh. 
Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo ra hỗn hợp axit? 
A. SO2. B. CrO3. C. SO3. D. P2O5. 
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. 
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là 
A. NH4Cl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2. 
Câu 8: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung 
dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 
Câu 9: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 
xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là 
A. 1,0. B. 0,5. C. 2,0. D. 1,4. 
Câu 10: Có các phát biểu: 
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim. 
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có 
kết tủa vàng. 
(3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu. 
(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure. 
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vào hoặc khi đun nóng. 
Số phát biểu đúng là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 11: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau: N2 (khí) + 3H2 (khí)  2NH3 (khí); H 92KJ / mol   . 
Trong các yếu tố: 
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2. 
(2) Thêm một lượng NH3. 
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng. 
(4) Tăng áp suất của phản ứng. 
(5) Dùng thêm chất xúc tác. 
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên? 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 12: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46
o (d = 0,8 gam/ml) cần bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình 
sản xuất là 80% ? 
A. 8,1 kg. B. 16,2 kg. C. 10,125 kg. D. 8,62 kg. 
Ngày thi: 18/03
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
Câu 13: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là 
A. CnH2nO (n 3). B. CnH2n+2O (n 3). C. CnH2nO2 (n 2). D. CnH2n+2O2 (n 2). 
Câu 14: Trong nhóm halogen theo chiều tăng của điện tích hạt nhân từ flo đến iot thì 
A. độ âm điện tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần. 
C. tính oxi hóa giảm dần. D. tính khử giảm dần. 
Câu 15: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất? 
A. Anilin. B. Đimetylamin. C. Etylamin. D. Amoniac. 
Câu 16: Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là 
A. Br2 + dung dịch FeCl2. B. KHSO4 + dung dịch BaCl2. 
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 
Câu 17: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với 
A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). B. Nước brom. 
C. Na. D. NaOH. 
Câu 18: Hiđro hóa hoàn toàn 47,6 gam anđehit acrylic bằng H2 dư (có Ni xúc tác, đun nóng) thu được m gam 
ancol. Giá trị của m là 
A. 50,6. B. 72,8. C. 51,0. D. 72,4. 
Câu 19: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường 
A. điện phân dung dịch AlCl3. B. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit. 
C. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng. D. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. 
Câu 20: Từ ba  -amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripepit mạch hở trong đó có cả ba -amino 
axit? 
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. 
Câu 21: Polime nào sau đây là polime tổng hợp? 
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas. B. Tinh bột. 
C. Tơ visco. D. Tơ tằm. 
Câu 22: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? 
A. AlCl3. B. HCl. C. CuCl2. D. NaCl. 
Câu 23: Trong các gluxit: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ có bao nhiêu chất vừa có phản ứng tráng bạc 
vừa có khả năng làm mất màu nước brom? 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 24: Hợp chất X có các tính chất sau: 
(1) Là chất có tính lưỡng tính. 
(2) Bị phân hủy khi đun nóng. 
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí. 
Vậy chất X là 
A. NaHS. B. KHCO3. C. Al(OH)3. D. Ba(HCO3)2. 
Câu 25: Loại thuốc nào sau đây gây nghiện cho con người? 
A. Thuốc cảm pamin. B. Moocphin. C. Vitamin C. D. Penixilin. 
Câu 26: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn 
điện hóa học? 
A. Cu-Fe. B. Zn-Fe. C. Fe-C. D. Ni-Fe. 
Câu 27: Cho các phương trình phản ứng sau ( X, Y, Z, T là kí hiệu của các chất): 
 X + NaOH Y + Z 
 Y(rắn) + 2NaOH(rắn) 
0CaO, tT + 2Na2CO3 
 C2H4 + T 
0Ni, t C2H6 
Chất X là 
A. HCOOCH3. B. HCOOH. C. (COOH)2. D. HOOC-COONa. 
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y (ở 2 chu kì kế tiếp, MX < MY) vào nước 
thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 54,12%. B. 45,89%. C. 27,05%. D. 72,95%. 
Câu 29: Cho các chất: C2H5OH, CH3COOC2H3, CH3COOH, C2H2, C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO 
bằng một phản ứng? 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm: 
(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. 
(2) Sục khí O3 vào dung dịch KI. 
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. 
(4) Đun nóng dung dịch bão hòa của NaNO2 và NH4Cl. 
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S. 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 31: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau 
khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác nung nóng 9 gam X đến khối lượng không đổi 
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 7,45. B. 2,65. C. 3,45. D. 6,25. 
Câu 32: Có các phát biểu sau: 
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. 
(2) Các hiđrocacbon thơm đều có công thức chung là CnH2n-6 với (n 6). 
(3) Penta-1,3-đien có đồng phân hình học cis-trans. 
(4) Isobutan tác dụng với Cl2 có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ. 
(5) Hiđrocacbon có công thức phân tử C4H8 có 5 đồng phân cấu tạo. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được 
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. 
Biểu thức liên hệ giữa a và b là 
A. b = 4a. B. b = 2a. C. a = 3b. D. a = 2b. 
Câu 34: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; 
KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ 
tạo ra các chất tan tốt trong nước là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 35: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau 
hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. 
Số cặp chất X, Y thỏa mãn là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 36: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p 
là 10. Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Hợp chất khí của R với hiđro có tính khử mạnh. 
B. Số oxi hóa cao nhất của R trong hợp chất là +6. 
C. R ở chu kì 2 nhóm VIA. 
D. Khi tham gia phản ứng R vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 
Câu 37: Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn hợp Y. Cho 
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z
có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là 
A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2. 
Câu 38: Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m1 gam chất rắn 
khan. Giá trị của m và m1 lần lượt là 
A. 19,7 và 10,6. B. 39,4 và 16,8. C. 13,64 và 8,4. D. 39,8 và 8,4. 
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai anđehit Y và Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, MY < MZ. Oxi hóa 10,2 gam X thu 
được hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức tương ứng. Để trung hòa hỗn hợp axit này cần vừa đủ 200 ml dung 
dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của Z trong X là 
A. 56,86%. B. 43,1%. C. 40,0%. D. 54,6%. 
Câu 40: Một loại supephotphat kép có chứa 87,75% muối canxi đihiđrophotphat còn lại là các chất không chứa 
photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là 
A. 53,25%. B. 14,625%. C. 50,25%. D. 48,75%. 
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ 
hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH 
(dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là 
A. 9,74. B. 4,87. C. 7,63. D. 8,34. 
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau 
khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của 
V là 
A. 0,72. B. 0,65. C. 0,86. D. 0,70. 
Câu 43: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau, MX < MY) và 
một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít 
CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol HCl. Nhận xét nào sau 
đây không đúng? 
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%. 
B. Phần trăm số mol của Y trong M là 50%. 
C. X có phản ứng tráng bạc. 
D. Giá trị của x là 0,075. 
Câu 44: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời 
gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa 
a mol brom phản ứng. Giá trị của a là 
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,05. 
Câu 45: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được 
chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm 
hai hiđroxit kim loại. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên 
hệ giữa m, a, b có thể là 
A. m = 9b – 6,5a. B. m = 8,4 – 3a. C. m = 8,225b – 7a. D. m = 8,575b – 7a. 
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít 
O2 (ở đktc) thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở 
nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì thu được m gam hỗn hợp ete. Giá trị của V và m lần lượt là 
A. 20,16 và 7,0 . B. 15,68 và 12,7. C. 16,80 và 9,7. D. 13,44 và 9,7. 
Câu 47: Hỗn hợp X gồm glyxin và tyrosin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 
dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu 
được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là 
A. 33,1. B. 46,3. C. 28,4. D. 31,7. 
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau khi các kim 
loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH 4
 ) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 
500 ml dung dịch KOH 1,7 M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không 
đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 
69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 
A. 10,08. B. 11,20. C. 13,44. D. 11,20. 
Câu 49: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 
hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành 2 phần: 
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn 
bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. 
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,2 mol H2. 
Giá trị của m là 
A. 144,9. B. 135,4. C. 164,6. D. 173,8. 
Câu 50: Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX< MY) tác dụng vừa đủ với 
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế 
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. 
Phần trăm số mol của X trong A là 
A. 80%. B. 20%. C. 75%. D. 40%. 
 ---------------------- HẾT ---------------------- 
Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án
132 1 D 209 1 C 357 1 B 485 1 D
132 2 D 209 2 D 357 2 A 485 2 A
132 3 D 209 3 B 357 3 A 485 3 A
132 4 B 209 4 D 357 4 B 485 4 D
132 5 B 209 5 A 357 5 A 485 5 B
132 6 C 209 6 D 357 6 D 485 6 C
132 7 D 209 7 B 357 7 A 485 7 B
132 8 A 209 8 B 357 8 B 485 8 B
132 9 A 209 9 B 357 9 D 485 9 C
132 10 A 209 10 D 357 10 C 485 10 C
132 11 D 209 11 C 357 11 D 485 11 D
132 12 A 209 12 C 357 12 A 485 12 C
132 13 C 209 13 D 357 13 B 485 13 D
132 14 C 209 14 C 357 14 D 485 14 A
132 15 B 209 15 A 357 15 A 485 15 A
132 16 A 209 16 B 357 16 C 485 16 A
132 17 C 209 17 C 357 17 C 485 17 D
132 18 C 209 18 B 357 18 D 485 18 B
132 19 B 209 19 C 357 19 C 485 19 C
132 20 C 209 20 A 357 20 C 485 20 D
132 21 A 209 21 A 357 21 D 485 21 C
132 22 A 209 22 D 357 22 D 485 22 A
132 23 B 209 23 D 357 23 A 485 23 A
132 24 D 209 24 B 357 24 C 485 24 C
132 25 B 209 25 B 357 25 B 485 25 B
132 26 B 209 26 D 357 26 B 485 26 B
132 27 D 209 27 A 357 27 A 485 27 C
132 28 A 209 28 A 357 28 B 485 28 D
132 29 C 209 29 C 357 29 C 485 29 D
132 30 A 209 30 A 357 30 A 485 30 B
132 31 B 209 31 C 357 31 C 485 31 B
132 32 C 209 32 C 357 32 A 485 32 C
132 33 B 209 33 A 357 33 B 485 33 A
132 34 D 209 34 B 357 34 A 485 34 C
132 35 D 209 35 A 357 35 D 485 35 B
132 36 C 209 36 A 357 36 C 485 36 D
132 37 A 209 37 A 357 37 D 485 37 C
132 38 A 209 38 D 357 38 B 485 38 D
132 39 A 209 39 B 357 39 A 485 39 A
132 40 A 209 40 D 357 40 A 485 40 A
132 41 D 209 41 C 357 41 C 485 41 C
132 42 C 209 42 B 357 42 C 485 42 B
132 43 B 209 43 C 357 43 D 485 43 C
132 44 B 209 44 B 357 44 A 485 44 B
132 45 D 209 45 D 357 45 D 485 45 B
132 46 C 209 46 A 357 46 B 485 46 D
132 47 A 209 47 A 357 47 A 485 47 B
132 48 A 209 48 A 357 48 B 485 48 D
132 49 A 209 49 B 357 49 D 485 49 A
132 50 A 209 50 D 357 50 A 485 50 A
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu.pdf