Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học - Trường Lương Thế Vinh

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1005Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học - Trường Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn: Hóa học - Trường Lương Thế Vinh
 Trang 1/4 Mã đề 231 
TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH 
HÀ NỘI 
(Đề thi có 04 trang) 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2016 
Môn: Hóa Học 
Thời gian làm bài 90 phút 
------------------------------- 
Mã đề thi: 231 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; S = 32; 
Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =108; He = 4; Ba = 137 
Câu 1. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu với tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khi kết thúc 
phản ứng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là ? 
 A. 5,6 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 
Câu 2. Chọn câu đúng 
 A. Từ CH4 để điều chế metylamin cần ít nhất 2 phản ứng 
 B. Amin bậc 2 luôn có tính bazơ mạnh hơn bậc 1 
 C. Amin no, đơn chức, bậc 1 tác dụng với HNO2 luôn tạo ra ancol no, đơn chức, bậc 1 
 D. Các amin no, đơn chức, mạch hở có từ 1 tới 3 nguyên tử cacbon đều là chất khí ở điều kiện 
thường 
Câu 3. Một đoạn polietilen [(-CH2-CH2-)n]. Phân tử khối của đoạn polime nói trên có giá trị là bao nhiêu ? 
Biết giá trị của n là 200. 
A. 1400 B. 2800 C. 4800 D. 5600 
Câu 4. Hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử C2H4O2. X tác dụng với NaOH. Có bao nhiêu 
công thức cấu tạo thỏa mãn X ? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5. Cho hỗn hợp gồm Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm HCl và 0,015 mol KNO3. Sau khi 
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa 8,11 gam muối khan và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y 
gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết rằng tỉ khối hơi của Y so với H2 
là 4,50. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là ? 
A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 1,35 gam 
Câu 6. Ancol X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà tan được 
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 7. Để phân biệt các dung dịch không màu mất nhãn sau: NaCl, NaBr, NaI có thể dùng: 
 A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch H2SO4 loãng. 
 C. CuO D. Dung dịch NaOH. 
Câu 8. Điện phân (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) dung dịch chứa 0,15 mol Cu(NO3)2 và 
0,1 mol Fe(NO3)3 bằng dòng điện có cường độ 10A. Khối lượng catôt tăng lên sau 5790 giây điện phân là 
 A. 9,8 gam. B. 15,2 gam. C. 15,4 gam. D. 9,6 gam 
Câu 9. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ? 
 1) Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin 
 2) Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những pôlime tổng hợp như tơ capron, tơ clorin 
 3) Tơ visco, tơ axetat đều là những loại tơ thiên nhiên 
 4) Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học 
 5) Pôlime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm 
màu. 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 10. Cho 7,2 gam một oxit của kim loại M tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư thu được 2,24 lít khí NO2 (ở 
đktc, sản phẩm khử duy nhất). Có bao nhiêu oxit kim loại thỏa mãn điều kiện bài toán ? 
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 11. Đun nóng etanol (C2H5OH) với H2SO4 đậm đặc làm xúc tác ở 170
0
C thu được sản phẩm hữu cơ X. 
X có tên là ? 
 A. đimetyl ete B. eten C. etanal D. etan 
 Trang 2/4 Mã đề 231 
Câu 12. Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít 
hỗn hợp X (đktc) gồm 2 khí không màu và dung dịch Y chỉ chứa 17,97 gam hỗn hợp muối. Biết rằng quá 
trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ? 
A. 6,1. B. 5,8. C. 6,7. D. 7,7. 
Câu 13. Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so 
với hiđro là 44,5. Cho 8,9 gam este A tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1,2M, phản ứng hoàn toàn khối 
lượng chất rắn khan thu được là 
A. 9,7 gam B. 17,64 gam C. 3,2 gam D. 12,9 gam 
Câu 14. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H2Cl4. X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 
chất hữu cơ Y. Khối lượng mol phân tử của Y có giá trị là ? 
 A. 98 hoặc 58 B. 60 hoặc 72 C. 44 hoặc 46 D. 82 hoặc 88 
Câu 15. A là tripeptit có công thức Glu-Ala-Tyr. Cho 4,572 gam A tác dụng vừa đủ với V ml KOH 1M. Giá 
trị của V là ? 
A. 40. B. 70. C. 50. D. 60. 
Câu 16. Cho công thức phân tử của hợp chất hữu cơ thơm X là C7H8O. X tác dụng với dung dịch NaOH. Số 
công thức cấu tạo thỏa mãn X là ? 
 A. 5. B. 3. C. 2. D. 1 
Câu 17. Để trung hòa 200 ml dung dịch HBr 0,1M cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 0,05M. Giá trị của V là 
? 
 A. 0,2 lít B. 0,6 lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít 
Câu 18. Chọn câu đúng 
A. Các halogen có thể có các mức oxi hóa +1, +3, +5, +7 trong một số hợp chất. 
B. Tính axit tăng dần theo dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4 
C. Các muối AgCl, AgBr, AgI không tan trong bất kỳ dung dịch nào. 
D. Phản ứng của sắt với các halogen luôn tạo thành FeX3 
Câu 19. Có các ion kim loại sau: Ni2+, Na+, Ag+, Au3+. Ion có tính oxi hoá mạnh nhất là ? 
 A. Au
3+ B. Na
+ C. Ni
2+ D. Ag
+ 
Câu 20. Amin X có công thức phân tử C2H5NH2. Cho 4,5 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu 
được m gam muối khan. Giá trị của m là ? 
 A. 7,35 gam B. 14,72 gam C. 11,43 gam D. 8,15 gam 
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng. 
 B. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit. 
 C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng 
 D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng. 
Câu 22. Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và 
giải phóng V lít khí CO2 (đktc). Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. 
Giá trị của m và V là: 
 A. 5 gam và 3,36 lít B. 15 gam và 1,12 lít C. 10 gam và 2,24 lít D. 7,5 gam và 2,8 lít 
Câu 23. Chọn câu đúng 
 A. Chất xúc tác làm thay đổi cân bằng hóa học 
 B. Cân bằng hóa học là trạng thái mà ở đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch 
 C. Mọi cân bằng hóa học luôn chịu sự tác động của 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất. 
 D. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có H > 0 
Câu 24. Chọn câu đúng. 
 A. Cacbon chỉ có tính khử 
 B. Kim cương, than chì và fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon 
 C. CO2 rắn dùng để dập tắt mọi đám cháy 
 C. CO là oxit axit 
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào dung dịch chứa 
m gam NaOH thu được dung dịch chứa 1,72m gam chất tan. Tên của 2 axit là 
 A. axit acrylic và axit metacrylic. B. axit fomic và axit axetic 
 C. axit sucxinic và axit adipic. D. axit etanoic và axit propanoic 
 Trang 3/4 Mã đề 231 
Câu 26. Amin nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? 
 A. đimetylamin B. metylamin C. điphenylamin D. anilin 
Câu 27. Để phản ứng hết với 21,45 gam chất béo cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 2,6 gam NaOH, thu được 
dung dịch chỉ có 1,84 gam glixerol và m gam hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là ? 
A. 37,65. B. 22,21. C. 23,53. D. 22,12. 
Câu 28. Cho bột Mg vào dung dịch có chứa 0,002 mol HCl, 0,004 mol ZnCl2 và 0,005 mol FeCl2. Sau khi 
phản ứng xong được chất rắn có khối lượng tăng so với khối lượng chất rắn ban đầu là 0,218 gam. Số mol 
Mg đã tham gia phản ứng là: 
 A. 0,006 B. 0,005 C. 0,008 D. 0,007 
Câu 29. Hỗn hợp A gồm Cl2, O2. 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm 
Mg, Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần phần trăm về khối lượng của 
Mg trong B gần nhất với ? 
 A. 65,5% B. 59,7% C. 77,8% D. 48,9% 
Câu 30. Chọn câu đúng. 
 A. Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol 
 B. Phản ứng tổng hợp este (từ axit cacboxylic và ancol) xảy ra chậm và thuận nghịch. 
 C. Nếu tăng áp suất, vận tốc phản ứng tổng hợp este tăng 
 D. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este 
Câu 31. Cho 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa chất 
riêng biệt: NaOH, H2SO4, HCl và NaCl. Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất số hóa 
chất là (không dùng nhiệt) 
 A. 1 B. 0 C. 3. D. 2 
Câu 32. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol HCHO và 0,2 mol CH3CHO. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch 
AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ? 
A. 43,2 B. 32,4 C. 108 D. 86,4 
Câu 33. Một dung dịch có tính chất sau : 
 - Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. 
 - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. 
 - Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim. 
Dung dịch đó là 
 A. Mantozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ 
Câu 34. Hoà tan hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít 
SO2 (đktc); 0,425 gam H2S (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác) và dung dịch muối sunfat. % khối 
lượng của Cu trong hỗn hợp đầu có giá trị gần nhất với 
 A. 45,6% B. 50,2% C. 59,7% D. 50,5% 
Câu 35. HNO3 là chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào sau đây ? 
 A. Al2O3 B. FeO C. KOH D. CaCO3 
Câu 36. Cho phản ứng A + 2B C. Dung dịch hỗn hợp gồm A và B với nồng độ ban đầu tương ứng là 1M 
và 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là ? 
A. 0,016 B. 2,304 C. 2,704 D. 2,016 
Câu 37. Lên men rượu hoàn toàn 180 gam glucozơ thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là ? 
 A. 56 (lít). B. 33,6 (lít) C. 22,4 (lít). D. 44,8 (lít) 
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất điện li mạnh là ? 
 A. 28. B. 26. C. 27. D. 29. 
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 
151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn 
hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là 
 A. 107,8. B. 97,0. C. 92,5. D. 102,4. 
Câu 40. Cho các chất sau: morphin, cafein, nicotin, cocain, vacxin, protein, amphetamin. Số chất có khả 
năng gây kích thích, làm tê liệt thần kinh và có khả năng gây nghiện là ? 
 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
 Trang 4/4 Mã đề 231 
Câu 41. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ca tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 1,12 lít khí ở 
đktc. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. 
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ? 
 A. 4,98 B. 7,54 C. 6,31 D. 5,63 
Câu 42. Đất một số vùng bị nhiễm phèn: Cách bón phân nào sau đây là hợp lý 
 A. Bón phân đạm amoni sau đó bón vôi B. Bón vôi rồi mới bón phân 
 C. Bón vôi và phân đạm amoni cùng lúc D. Còn tùy thuộc vào từng mùa (xuân, hạ, ...) 
Câu 43. Cho 3,471 gam 1,1,1-tribrometan tác dụng hết với 600 ml KOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản 
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là ? 
 A. 8,872 B. 5,231 C. 4,675 D. 6,363 
Câu 44. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau: 
Dung dịch X là dung dịch nào trong các dụng dịch sau ? 
 A. NH3. B. KMnO4. 
 C. H2S. D. HCl. 
Câu 45. Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở? 
 A. glucozơ + (CH3CO)2O B. glucozơ + [Ag(NH3)2]OH 
 C. glucozơ + dung dịch Br2 D. glucozơ + H2 (Ni, t
0
) 
Câu 46. Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung 
dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: 
 - Phần 1: Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan. 
 - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ? (Biết muối 
photphat và hidrophotphat của Canxi đều không tan) 
 A. 14,70 gam B. 9,30 gam C. 14,74 gam D. 20,24 gam 
Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố A có 40 hạt các loại (proton, notron và electron). Trong hạt nhân A số hạt 
không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Số khối của A có giá trị là ? 
A. 23 B. 27 C. 24 D. 25 
Câu 48. Sục từ từ khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,7M. 
Tính thể tích khí CO2 cần sục vào (ở đktc) để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. 
A. 2,688 lít B. 2,8 lít C. 2,24 lít D. 3,136 lít 
Câu 49. Nhận xét nào dưới đây không đúng : 
A. Dung dịch NaOH có giá trị pH lớn hơn dung dịch Ba(OH)2 có cùng CM. 
B. Al(OH)3, NaHCO3, Pb(OH)2, CH3COONH4 đều là chất lưỡng tính. 
C. Dung dịch Na2CO3 có pH >7, dung dịch NH4Cl có pH < 7. 
D. Dung dịch FeCl3 tác dụng với Na2S dư, tạo thành 2 kết tủa 
Câu 50. X là hỗn hợp gồm CH4; C2H4; C3H4 (propin); C4H4 (vinyl axetilen) và H2. Dẫn 22,4 lít (đktc) hỗn 
hợp X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch brom 
trong CCl4 thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ a mol O2. Biết các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn, giá trị a là ? 
 A. 2,05 B. 1,75 C. 2,00 D. 1,92 
----------------Hết---------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTHI_THU_LUONG_THE_VINH_HA_NOI_LAN_2_2016.pdf