Đề thi thử thpt quốc gia - Đại học môn vật lý năm 2016 - Đề 2

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1033Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia - Đại học môn vật lý năm 2016 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia - Đại học môn vật lý năm 2016 - Đề 2
Đề thi thử THPT Quốc Gia - ĐH Môn Vật Lý năm 2016- Đề 2
Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
A. Phản xạ.
B. Khúc xạ.
C. Phản xạ toàn phần.
D. Tán sắc.
Câu 2: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600 .Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
A. 0,146 cm.
B. 0,0146 m. 
C. 0,0146 cm.
D. 0,292 cm.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r = 20Ω, ZL = 50Ωtụ điện ZC = 65Ω và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 đến ∞ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là
A. 120 W.
B. 115,2 W.
C. 40 W.
D. 105,7 W.
Câu 4: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:
A. Tia gamma.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia catôt.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
Câu 6: Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV ; KX = 2,64MeV .Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A. 1700.
B. 1500.
C. 700.
D. 300.
Câu 7: Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là
A. Thủy tinh và Thiên vương tinh.
B. Thủy tinh và Hải vương tinh.
C. Kim tinh và Hải vương tinh.
D. Kim tinh và Thiên vương tinh.
Câu 8: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100g. Ban đầu giữ vật m1tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang μ = 0,05 Lấy g = 10m/s2 Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là:
A. 2,16 s.
B. 0,31 s.
C. 2,21 s.
D. 2,06 s.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng D = 1,2 m . Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S1’S2’ = 4 mm Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc λ = 750nm thì khoảng vân thu được trên màn là
A. 0,225 mm.
B. 1,25 mm.
C. 3,6 mm.
D. 0,9 mm.
Câu 10: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng Io/n(với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 μs
D. 0,25 μs
Câu 44: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A. hóa năng thành điện năng.
B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 45: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 150√2cos100 π t (V). Khi C = C1 = 62,5/ π (μF) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C = C2 = 1/(9 π) (mF) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 90 V
B. 120 V
C. 75 V
D. 75√2 V
Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos10 πt (mm) Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 – BM1 =1 cm và AM2 -BM2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3 mm
B. -3 mm
C. - √3 mm
D. - 3√3 mm
Câu 47: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D à α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV.
B. 17,499 MeV.
C. 17,799 MeV.
D. 17,699 MeV.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D - ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm
B. 2,5 mm
C. 2 mm
D. 4 mm
Câu 50: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR2 = C.r2 Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U √2cos ωt (V) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp √3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866. 
B. 0,657
C. 0,785.
D. 0,5
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:  Đáp án : C 
Câu 2: Đáp án : C 
Góc ló bằng góc tới:  i’ = 600, bề rộng chùm ló b = e(tanrđ – tanrt) = 0,0146cm.
=> Đáp án C
Câu 3: Đáp án : A 
=> Đáp án A.
Câu 4:   Đáp án : D 
Câu 5: Đáp án : D 
Khoảng cách AB =  = 18cm, λ = 72cm, MB = 12cm
=> khoảng thời gian sóng đi được 24cm, hay    là 1/3 T = 0,1s
=> T = 0,3s và vận tốc truyền sóng v = = 72/0,3 = 240cm/s.
=> Đáp án D.
Câu 46:  Đáp án : D 
Câu 47:  Đáp án : A 
Câu 48:  Đáp án : A 
Câu 49:  Đáp án : C 
Câu 50:  Đáp án : A 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DH_SO_2.doc