Đề ôn thi vật lý 12 mã đề số 11

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý 12 mã đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý 12 mã đề số 11
Đề 11- 2016
Câu 1. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng 
	A. một nửa số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
	B. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
	C. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
	D. một bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
Câu 2. Trong lời bài hát “Đi tìm câu hát lý thương nhau” của nhạc sĩ Vĩnh An có câu
“Anh ra vườn đào em đã sang đồng mía. Anh lên rừng quế em lại đến nương dâu.”
Hình ảnh vất vả đáng yêu của cô gái và chàng trai đi tìm cô gái( trong bài hát ) so sánh với hình ảnh nào sau đây về hai dao động điều hòa?
 A. Hai dao động khác biên độ. B. Hai dao động khác pha.
 C. Hai dao động khác tần số. D. Hai dao động khác năng lượng.
Câu 3. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là 
A. 	B. 	C. E = mc	D. E = mc2
Câu 4. Thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia a, b, g là 
A. g ; b, a 	 B. a, b, g 	 C. a; g; b,	D. g; a ; b,
Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 220cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Chọn t = 0 khi mặt phẳng khung dây hợp với góc 300. Biểu thức suất điện động xuất hiện trong khung dây là A. 	B. 
	 C. 	D. 
Câu 6. Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất 
A.làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. 	 B. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. 
C. đâm xuyên và phát quang. 	D. phát quang và làm đen kính ảnh. 
Câu 7. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
	A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen	B. Gây ra một số phản ứng hóa học
	C. Kích thích một số chất phát sáng	D. Có tính đâm xuyên mạnh
Câu 8. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 125 cm.	B. 62,5 cm.	C. 81,5 cm.	D. 50 cm.
Câu 9. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. ngược pha nhau.	B. lệch pha nhau π/3.	C. cùng pha nhau.	D. lệch pha nhau π/2.
Câu 10. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz.	B. 1000 Hz.	C. 2000 Hz.	D. 1500 Hz.
*Câu 11. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 600 nm.	B. 400 nm.	
C. 540 nm.	D. 500 nm
Câu 12. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là 
A.. B.. C.. D..
Câu 13. Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 3 lần khoảng cách giữa hai điểm M và N đều cho cùng một giá trị là 1,236 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. = (1,236 ± 0,001) m.	B. = (1236 ± 2) mm.
C. = (1,236 ± 0,0005) m.	D. = (1236 ± 0,001) mm.
Câu 14. Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,00.	B. 0,86.	C. 0,71.	D. 0,50.
Câu 15. Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/4 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng 
 A. −π/4.	B. −π/2.	C. 3π/4.	D. π/2.
Câu 16. Gọi nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục là t1; nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ là t2. . Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là 
A.t1 có thể lớn, nhỏ hơn hoặc bằng t2	B. t1>t2 C. t1 = t2	D. t1 < t2	
Câu 17. Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn là
A. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn.
B. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
C. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưỡi ấm giúp máu lưu thông tốt.
D. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? 
A.Ánh sáng huỳnh quang được phát ra bởi chất lỏng và chất khí. 
B. Ánh sáng lân quang là ánh sáng hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 
D. Ánh sáng lân quang được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng và chất khí. 
Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là 
A.64cm. 	B. 164cm. 	
C. 144cm. 	D. 100cm.
Câu 20. Êlectron trong nguyên tử hiđrô quay quanh hạt nhân theo các quỹ đạo tròn gọi là các quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của êlectron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s. Khi êlectrôn chuyển động trên quỹ đạo N thì vận tốc của nó là 
A.10,928.105 m/s. 	B. 5,465.105 m/s. 	
C. 2,732.105 m/s. 	D. 8,198.105 m/s.
Câu 21. Sóng truyền theo một phương với tốc độ không đổi. Khi tần số thay đổi một lượng 5Hz thì bước sóng giảm từ 24cm xuống 20cm. Tốc độ truyền sóng là 
A.10m/s. 	B. 6 m/s. 	 C. 12m/s.	 D. 5m/s.
Câu 22. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của 
điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong
 mạch như hình vẽ. Đoạn mạch: 
A.chỉ có điện trở thuần R. 
B. chỉ có cuộn cảm thuần L. 
C. chỉ có tụ điện c. D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Câu 23. Công thoát êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1= 0,23mm; λ2 = 0,25mm; và λ3 = 0,27mm Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A.Cả ba bức xạ λ1; λ2; λ3 B. Chỉ có bức xạ λ1
C. Hai bức xạ λ1 và λ2 D. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. 
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và các êlectron. 
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. 
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.
Câu 25. Chọn câu sai. A.Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron. 
C. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. 
D. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1.
Câu 26. Giao thoa khe Iâng với ánh sáng trắng (0,38mm ≤ λ ≤ 0,76 mm), hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng chính giữa là 
A.0,76mm.	 B. 0,38mm. 	 C. 1,52mm. 	D. 1,14mm.
Câu 27. Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: . Cho . Phản ứng:
A.thu năng lượng là 1,21095MeV. 	B. toả năng lượng là 1,21095eV. 
C. toả năng lượng là 1,21095MeV. 	D. thu năng lượng là 1,21095eV.
Câu 28. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 0,25 m.	B. 0,5 m.	C. 2 m.	D. 1 m.
Câu 29. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 30. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz.	B. 120 Hz.	C. 50 Hz.	D. 100 Hz.
Được 6 điểm rồi
*Câu 31. Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là . Năng lượng trên là do phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hiđro thành hêli. Biết rằng lượng hêli tạo ra trong 1 ngày là kg. Năng lượng tỏa ra khi một hạt hêli được tạo thành là: 
A.18,75MeV. 	 B. 21,45MeV. 	
C. 13,6MeV. 	D. 26,25MeV. 
**Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là:
A. 0,64cm 
B. 0,5cm 
C. 0,56cm 
D. 0,42cm
*Câu 33. Ở mạch điện R=100; . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM lệch pha nhau . Giá trị L là: 
A. B. C. 	D. 
**Câu 34. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và . Phương trình dao động tổng hợp là . Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là 
A. 15cm	B. 10cm	
C. 15cm	
D. cm
**Câu 35. Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định , khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng bao nhiêu?
A. B. 	 
C D. 
*Câu 36. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 78cm/s	B. 80cm/s	
C. 72cm/s	D. 75cm/s
**Câu 37. Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Biết 
rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 5 cm.	
B. 4 cm.	
C. 3 cm.	
D. 2 cm.
**Câu 38. Một học sinh làm hai lần thí nghiệm sau đây:
Lần 1: Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V, điện trở trong 1,5 nạp năng lượng cho tụ có điện dung C. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì mạch dao động có năng lượng 5
Lần 2: Lấy tụ điện và cuộn cảm có điện dung và độ tự cảm giống như lần thí nghiệm 1 để mắc thành mạch dao động LC. Sau đó nối hai cực của nguồn nói trên vào hai bản tụ cho đến khi dòng điện trong mạch ổn định thì cắt nguồn ra khỏi mạch. Lúc này, mạch dao động với năng lượng 8 Tần số dao động riêng của các mạch nói trên là
A. 0,3 MHz.	B. 0,25 MHz.	
C. 8 MHz.	D. 0,91 MHz.
**Câu 39 ( câu khó trong đề Quốc Gia 2015 ) . Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2=2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là:
A. 2 	B. 1,5 	C. 0,5 	D. 2,5
Câu 40. Một người bệnh phải điều trị bằng phương pháp chiếu xạ. Các lần điều trị cách nhau 15 ngày và vẫn sử dụng nguồn phóng xạ cũ. Nguồn phóng xạ được sử dụng có chu kì bán rã 40 ngày. Coi rằng khoảng thời gian chiếu xạ rất nhỏ so với chu kì bán rã. Trong lần điều trị đầu tiên, người bệnh được chiếu xạ trong 12 phút. Để bệnh nhân nhận được liều phóng xạ như lần đầu thì ở lần điều trị thứ ba thời gian chiếu xạ là 
A.21,36 phút. 	 
B. 18,12 phút. 	 
C. 20,18 phút. 	
D. 15,24 phút. 
8 điểm rồi hả
**Câu 41. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U=120V, tần số không đổi. Khi dung kháng ZCZC0 mỗi giá trị của ZC chỉ có một công suất tiêu thụ của mạch tương ứng. Khi ZC=ZC0 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là
A. 240V 
B.120V 
C.40V 
 D.80V
*Câu 42. Dòng điện xoay chiều có chu kì T, nếu tính giá trị hiệu dụng của dòng điện trong thơì gian T/3 là 3(A), trong T/4 tiếp theo giá trị hiệu dụng là 2(A) và trong 5T/12 tiếp theo nữa giá trị hiệu dụng là 2(A). Tìm giá trị hiệu dụng của dòng điện:
A. 4 (A). 
B. 3 (A). 
C. 3 (A). 
 D. 5(A).
**Câu 43. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây L cảm thuần. Biết U, , R và C không đổi. Gọi UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C. Điều chỉnh hệ số tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức sai
A. . 
B. .	
C. .	 D. 
*Câu 44. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm trong không khí. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Cho con lắc dao động điều hòa, chu kì dao động của con lắc đơn là. Cho g = 10m/s2
A. 0,69s.	
B. 0,96s.	
C. 2,92s.	D. 11,5s.
*Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
* Câu 46. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và 
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng 
A. V. 	
B. V. 	
C. V. 
D. V.
Câu 47. Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng lần lượt là và . Khi hai bức xạ này cùng truyền trong một môi trường có chiết suất đối với từng bức xạ lần lượt là và thì tỉ số năng lượng của hai photon và tỉ số bước sóng của hai bức xạ là:
A. .	B. .
C. .	 D. .
Câu 48. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, khoảng cách hai khe 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn 2 m. Người ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng . Quan sát điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng nhỏ nhất bằng
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
**Câu 50. Một điện cực phẳng bằng nhôm có giới hạn quang điện được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng . Hệ thống được đặt trong điện trường cản E = 750 V/m. Khi đó electron có thể bay xa mặt điện cực một khoảng l tối đa là:
	A. 0,15 m. 	
B. 0,51m. 	
C. 1,5. 10-2 m.	
D. 5,1.10-2 m.
Lụi đại vài câu nếu không biết làm – Chú ý các đáp án A – B – C – D tuân theo qui tắc 12 – 13 – 13 – 12 hoặc 13 – 12 – 13 – 12 hoặc 13 – 13 – 12 – 12 – hoặc  hên xui.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_11.doc