Đề thi thử đại học lần thứ IV

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 873Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần thứ IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần thứ IV
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ IV 
Mã đề 401
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi chiều dài của con lắc là l thì chu kì dao động là T. Khi chiều dài l của con lắc tăng thêm một lượng bằng a thì chu kì dao động của con lắc là 1,5 T. Khi chiều dài l của con lắc tăng thêm một lượng bằng 9a thì chu kì dao động của con lắc là
A. 4,5 T	B. 1,5 T	C. 3,5 T	D. 2,5 T
Câu 2: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C = 10-3/(5π) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 140cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 28 V. Biết hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng
A. 1,4 A	B. 2,1 A	C. 3,5 A	D. 2,8 A
Câu 3: Chọn đáp án sai về lực hạt nhân.
A. Lực hạt nhân phụ thuộc vào điện tích hạt nhân.
B. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. Lực hạt nhân không phải là lực hấp dẫn giữa các nuclôn.
D. Lực hạt nhân là lực hút giữa các nuclôn.
Câu 4: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 40 W, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = Ucos2pft (V), tần số f thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì dung kháng bằng 75 W, cảm kháng bằng 32 W. Khi f = f2 = 25 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Tần số f1 bằng
A. 25 Hz	B. 40Hz	C. 50Hz	D. 20 Hz
Câu 5: Một lượng chất phóng xạ β-, sau thời gian 10 ngày thì khối lượng bị phân rã là 20%. Sau thời gian bao lâu thì 40% khối lượng ban đầu bị phân rã?
A. 26,45 ngày	B. 18,68 ngày	C. 22,89 ngày	D. 20 ngày
Câu 6: Trong sóng điện từ, véc tơ cường độ điện trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía sau, véc tơ cảm ứng từ nằm trên mặt phẳng hình vẽ và hướng sang phải theo phương ngang. Vận tốc truyền sóng của sóng điện từ nằm trên mặt phẳng hình vẽ và
A. hướng sang bên phải	B. hướng thẳng đứng lên trên
C. hướng sang bên trái	D. hướng thẳng đứng xuống dưới
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng 60 cm/s. Khi gia tốc của vật bằng 3g/5 thì vận tốc của vật có độ lớn bằng
A. 48 cm/s	B. 45 cm/s	C. 36 cm/s	D. 38,4cm/s
Câu 8: Chọn câu sai. Trong dao động cưỡng bức
A. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. biên độ cực đại của dao động không phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
C. li độ dao động phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. tần số của dao động bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R, một cuộn cảm thuần (có độ tự cảm L thay đổi được) có cảm kháng ZL và một tụ điện (có điện dung C và dung kháng ZC). Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm thuần đạt cực đại, khi đó ta có hệ thức
A. ZL.ZC = (R2 + ZL2)	B. ZL/ZC = R2 + ZC2	C. L/C – R2/2 = ZC2	D. L/C - R2 = ZC2
Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha, dao động với tần số 40 Hz. Hai điểm M và N trên mặt nước, ở cùng một bên đối với đường trung trực của AB và nằm trên hai vân cực tiểu. Cho biết từ M đến N còn có 2 vân cực đại, các hiệu đường đi MA – MB = 18cm và NA – NB = 27cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 2 m/s	B. 1,2 m/s	C. 1,6 m/s	D. 1,8 m/s
Câu 11: Chọn đáp án sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt.
B. Tia tử ngoại có thể truyền qua được thạch anh.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa chất khí.
D. Đèn hơi thủy ngân là một nguồn phát tia tử ngoại.
Câu 12: Mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 3nF và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 mH đang thực hiện dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ bằng 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị tức thời bằng 6 mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị tức thời bằng 2,4 mA thì điện tích của tụ điện có độ lớn bằng
A. 21,6 nC	B. 30 nC	C. 24,6 nC	D. 28,8 nC
Câu 13: Chọn đáp án sai về quang phổ hấp thụ.
A. Quang phổ hấp thụ của chất lỏng và chất rắn chứa các đám, mỗi đám gồm một số vạch hấp thụ tách rời nhau.
B. Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ.
C. Các chất rắn, lỏng và khí đều cho được quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ hấp thụ của một chất là quang phổ liên tục, thiếu các ánh sáng do bị chất đó hấp thụ.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều: uAB = 150cos2pft (V) có tần số f thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 25 Hz và f = f2 = 100 Hz thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau, đồng thời hai dòng điện tương ứng với hai tần số lệch pha nhau 900. Khi tần số f = f0 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại và bằng 150 W. Điện dung của tụ điện bằng
A. 10-3/(5p) F	B. 10-4/(2p) F	C. 4.10-4/p F	D. 10-4/p F
Câu 15: Hạt prôtôn có động năng 1,5 MeV bắn vào hạt nhân Flo đứng yên gây ra phản ứng: p + F ® O + He. Biết các hạt sinh ra có cùng tốc độ. Khối lượng các hạt: mp = 1,0073u; mF = 18,9935u; mO = 15,9905u; mHe = 4,0015u và uc2 = 931,5 MeV. Động năng của hạt a bằng
A. 1,94 MeV	B. 5,43 MeV	C. 7,76 MeV	D. 3,26 MeV
Câu 16: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, lực mà lò xo tác dụng vào vật
A. đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
B. đổi chiều khi vật ở biên.
C. đổi chiều khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng.
D. luôn đổi chiều trong một chu kì.
Câu 17: Một đoạn mạch nối tiếp PQ gồm một điện trở R = 30 W, một tụ điện có điện dung C = 10-3/(3p) F và một hộp kín (có 2 trong 3 phần tử : điện trở r, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp). Đặt vào hai đầu đoạn mạch PQ một điện áp xoay chiều: uPQ = 100cos100pt (V) thì điện áp uPQ sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch là p/6, đồng thời điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín bằng 150 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu hộp kín và hai đầu đoạn mạch bằng
A. p/3	B. p/2	C. p/4	D. p/6
Câu 18: Chọn câu sai. Sóng tới và sóng phản xạ truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang
A. có cùng tần số.	B. có pha ngược nhau.
C. truyền với cùng tốc độ.	D. có cùng bước sóng.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D. Khi chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = λ thì tại điểm C trên màn cách vân trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Dịch màn đi một khoảng 1,2 m theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe và thay ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 1,2 λ thì tại C có vân tối thứ 3. Khoảng cách D bằng
A. 1,8 m	B. 0,8 m	C. 1,3 m	D. 1,5 m
Câu 20: Chiếu sáng hai khe Y- âng đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1= 0,45 μm và bức xạ đỏ có bước sóng λ2 (từ 0,64 μm đến 0,76 μm) . O và M là hai vị trí vân sáng trùng nhau kế tiếp của hai bức xạ. Trong khoảng OM có tổng số 13 vân tối của hai bức xạ. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,7 μm	B. 0,75 μm	C. 0,65 μm	D. 0,72 μm
Câu 21: Chọn câu sai. Quang điện trở
A. có điện trở thay đổi được.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. là một điện trở làm bằng chất quang dẫn.
D. khi được chiếu sáng thì có điện trở nhỏ.
Câu 22: Một nguồn âm điểm phát ra âm theo mọi hướng như nhau. Hai điểm A và B cùng nằm trên một phương truyền âm và nằm về cùng một phía so với nguồn âm, có hiệu mức cường độ âm LA – LB = 40 dB. Tại trung điểm C của AB cường độ âm là 4.10-8 W/m2. Lấy cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại A bằng
A. 75 dB	B. 80 dB	C. 88 dB	D. 92 dB
Câu 23: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, với công suất truyền đi và điện trở đường dây không đổi. Khi tăng điện áp truyền đi 4 lần thì công suất hao phí trên dây do tỏa nhiệt
A. giảm 8 lần	B. giảm 16 lần	C. giảm 2 lần	D. giảm 4 lần
Câu 24: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha có điện trở bằng R. Công suất truyền đi ở trạm phát điện là 240 kW. Hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện bằng 92%. Độ sụt thế trên đường dây tải điện bằng 480 V. Điện trở R của đường dây bằng
A. 6 W	B. 12 W	C. 9 W	D. 15 W
Câu 25: Trong một phần tư chu kì của dao động điều hòa, chất điểm đi được quãng đường
A. dài nhất bằng biên độ dao động.
B. ngắn nhất bằng biên độ dao động.
C. dài hay ngắn phụ thuộc vào vị trí ban đầu của chất điểm trong một phần tư chu kì đó.
D. bằng biên độ dao động.
Câu 26: Khi tăng hiệu điện thế U giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 1500 V thì tốc độ các êlectron tới anôt tăng thêm được 6000 km/s. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg; bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt. Khi tăng hiệu điện thế U giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 2500 V thì tốc độ các êlectron tới anôt tăng thêm được
A. 10145 km/s	B. 9606 km/s	C. 11048 km/s	D. 10869 km/s
Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì
A. công suất tiêu thụ điện của cuộn dây đạt cực đại
B. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại
C. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại
D. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 28: Chọn đáp án sai về biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trong dao động điện từ tự do của mạch dao động lí tưởng LC: tần số góc ω; các giá trị tức thời và các giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch, điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là i, q, u và I0, q0, U0
A. I0 = q0/	B. (U0/I0)2 = L/C	C. ωI0 = CU0	D. u = q/C
Câu 29: Trong thí nghiệm Y- âng, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Tại điểm M trên màn có vân tối thứ 2 (tính từ vân sáng trung tâm), điểm N và điểm M cách nhau 11,25 mm và nằm ở hai phía khác nhau của vân trung tâm. Tại điểm N có
A. vân sáng bậc 6	B. vân tối thứ 6	C. vân sáng bậc 3	D. vân tối thứ 3
Câu 30: Chọn đáp án sai. Khi hai tia sáng đơn sắc (mà sóng ánh sáng có tần số khác nhau) cùng truyền trong một môi trường trong suốt thì
A. hai tia sáng truyền với tốc độ bằng nhau.
B. màu sắc của hai tia sáng có thể khác nhau.
C. chiết suất của môi trường đối với hai tia sáng khác nhau.
D. bước sóng ánh sáng của hai tia sáng khác nhau.
Câu 31: Prôtôn bắn vào hạt nhân liti đứng yên gây ra phản ứng: p + Li ®He + X
Lấy khối lượng mol của hạt nhân tính ra gam bằng số khối của hạt nhân; số avôgađrô NA = 6,022.1023mol-1. Bằng cách thực hiện phản ứng trên, khối lượng hêli thu được là 10 gam. Số hạt nơtron có trong các chất tham gia phản ứng để thu được lượng hêli trên bằng
A. 4,5165.1024 hạt	B. 3,011.1024 hạt	C. 6,022.1024 hạt	D. 1,5055.1024 hạt
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/6). Tại thời điểm t = 0 thì li độ của vật bằng 3 cm và vận tốc của vật bằng -12π cm/s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t = 0,375 s thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. 8,3 m/s2	B. 9,6 m/s2	C. 4,8 m/s2	D. 6,8 m/s2
Câu 33: Một nguồn sóng cơ truyền trên mặt một chất lỏng, tại hai điểm trên mặt chất lỏng, các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau thì
A. hai điểm này có góc pha dao động hơn kém nhau π.
B. hai phần tử sóng tại hai điểm cùng đi qua vị trí cân bằng vào cùng một thời điểm.
C. khi phần tử sóng tại một điểm có li độ cực đại thì phần tử sóng tại điểm kia có li độ bằng không.
D. hai điểm này cách nhau bán nguyên lần bước sóng.
Câu 34: Một chiếc đĩa làm bằng hợp kim gồm các kim loại: bạc, nhôm và ka li. Bước sóng giới hạn của các kim loại này là 0,26 μm, 0,36 μm và 0,55 μm. Để xảy ra hiện tượng quang điện, phôtôn của ánh sáng chiếu vào đĩa phải có năng lượng tối thiểu bằng
A. 4,78 eV	B. 1,83 eV	C. 2,26 eV	D. 3,45 eV
Câu 35: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/(6p) F một điện áp xoay chiều u = Ucos(50pt + p/6) V. Tại thời điểm t = 0,01 s thì cường độ tức thời của dòng điện trong mạch bằng -2 A. Giá trị của U bằng
A. 160 V	B. 160 V	C. 80 V	D. 160 V
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (1/p) H và một tụ điện có điện dung C = (2.10-4/p) F mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh tần số đó là 50Hz, khi giảm dần tần số thì tổng trở của đoạn mạch
A. Tăng	B. Tăng rồi giảm	C. Giảm rồi tăng	D. Giảm
Câu 37: Khi êlectron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = (-13,6/n2) eV. Nếu tổng các bán kính của quĩ đạo thứ n và thứ (n + 1) bằng bán kính của quĩ đạo thứ (n + 2) thì khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng thứ (n + 1) sang quĩ đạo dừng thứ n thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn tương ứng có năng lượng bằng
A. 0,166 eV	B. 0,396 eV	C. 1,889 eV	D. 0,661 eV
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ không đổi thì vận tốc dao động của chất điểm
A. tỉ lệ thuận với li độ dao động.
B. tỉ lệ nghịch với khối lượng của chất điểm.
C. tỉ lệ thuận với tần số của dao động, khi chất điểm ở một vị trí nhất định.
D. tỉ lệ thuận với pha của dao động.
Câu 39: Xét phản ứng: Li + n ® T + a. Biết độ hụt khối của hạt nhân T và hạt a lần lượt là DmT = 0,0087u, Dma = 0,0305u; khối lượng các hạt prôtôn, nơtrôn và Liti là : mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mLi = 6,0140u. Lấy 1uc2 = 931,5MeV. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng
A. 4,84 MeV	B. 5,65 MeV	C. 3,56 MeV	D. 4,23 MeV
Câu 40: Một nguồn sóng O trên mặt một chất lỏng thực hiện dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có phương trình uO = 4cos(30πt) mm. Tốc độ truyền sóng bằng 0,45 m/s. Tại thời điểm t, li độ sóng tại nguồn là -2 mm và phần tử sóng tại đó đang đi về phía biên. Sau đó 0,15 s, tại một điểm M trên mặt chất lỏng cách nguồn 2 cm, phần tử sóng tại đó dao động với vận tốc bằng
A. 60π (mm/s)	B. -120π (mm/s)	C. -60π (mm/s)	D. 60π (mm/s)
Câu 41: Chọn đáp án sai về thuyết lượng tử ánh sáng.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra một vài phôtôn.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 42: Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật diện tích 4 dm2 gồm 60 vòng, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,2 T. Cho khung quay đều quanh một trục nằm trên mặt khung và vuông góc véc tơ cảm ứng từ thì suất điện động xuất hiện trên khung có giá trị cực đại bằng 75,4 V. Tốc độ quay của khung bằng
A. 50 vòng/s	B. 20 vòng/s	C. 25 vòng/s	D. 40 vòng/s
Câu 43: Chọn đáp án sai về nguyên tắc phát thanh bằng sóng vô tuyến.
A. Sóng mang đã được biến điệu biên độ có biên độ biến đổi theo dao động âm tần.
B. Mạch biến điệu là bộ phận trộn sóng âm tần với sóng mang.
C. Sóng mang để tải thông tin là sóng cao tần.
D. Sóng mang đã được biến điệu biên độ có biên độ biến đổi theo dao động cao tần.
Câu 44: Một sợi dây AB hai đầu là các điểm nút, khoảng thời gian giữa 4 lần liên tiếp mà dây duỗi thẳng là 0,6 s. Khoảng cách giữa 5 điểm bụng kế tiếp trên dây là 6 m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 6 m/s	B. 7,5 m/s	C. 8 m/s	D. 10 m/s
Câu 45: Chọn đáp án sai. Trong sóng cơ, xét trong cùng một môi trường truyền sóng, bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì của sóng.
B. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp trên cùng phương truyền sóng và ở cùng một phía so với nguồn.
C. tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tần số sóng.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 46: Vật nhỏ của con lắc lò xo đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc v dọc theo trục của lò xo, vật bắt đầu dao động điều hòa với biên độ bằng A. Sau khi đi dược quãng đường bằng 2,5A thì hết thời gian 0,35 s. Chu kì dao động của vật bằng
A. 0,4 s	B. 0,6 s	C. 7/15 s	D. 0,525 s
Câu 47: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. năng lượng của phôtôn tới kim loại.	B. cường độ chùm sáng chiếu vào kim loại.
C. bản chất của kim loại.	D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
Câu 48: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 2 g mang điện tích q = 2.10-6 C. Con lắc dao động điều hoà trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Khi đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn thì trong cùng một thời gian, số lần dao động của con lắc hơn kém nhau 1,2 lần. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là:
A. 1803 V/m	B. 909 V/m	C. 1220V/m	D. 1,67.103V/m
Câu 49: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C (thay đổi được) và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Ban đầu mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu tăng điện dung C của tụ điện thêm 2 nF thì mạch cộng hưởng với bước sóng 30m. Để mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là 40 m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị bằng
A. 4 nF	B. 6,4 nF	C. 7,2 nF	D. 16 nF
Câu 50: Số prôtôn được bảo toàn trong
A. phóng xạ β+.
B. phóng xạ β-.
C. phóng xạ α.
D. phản ứng hạt nhân.
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
----------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ----------
MÃ ĐỀ 401
MÃ ĐỀ 134
MÃ ĐỀ 210
MÃ ĐỀ 356
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
1
C
1
A
1
D
1
C
2
D
2
B
2
D
2
A
3
A
3
B
3
C
3
B
4
D
4
C
4
A
4
A
5
C
5
A
5
B
5
A
6
D
6
D
6
B
6
C
7
A
7
B
7
D
7
B
8
B
8
C
8
D
8
A
9
D
9
B
9
A
9
B
10
D
10
A
10
C
10
C
11
A
11
C
11
A
11
B
12
D
12
C
12
C
12
D
13
A
13
B
13
B
13
D
14
A
14
B
14
B
14
C
15
A
15
D
15
C
15
B
16
C
16
D
16
D
16
C
17
D
17
B
17
B
17
B
18
B
18
D
18
B
18
C
19
A
19
A
19
D
19
B
20
D
20
B
20
B
20
B
21
D
21
C
21
A
21
D
22
B
22
B
22
C
22
D
23
B
23
C
23
D
23
D
24
B
24
D
24
D
24
D
25
C
25
A
25
D
25
A
26
B
26
C
26
C
26
B
27
B
27
D
27
A
27
C
28
C
28
C
28
B
28
D
29
C
29
A
29
A
29
C
30
A
30
A
30
A
30
A
31
B
31
D
31
A
31
A
32
C
32
C
32
D
32
C
33
B
33
C
33
A
33
C
34
C
34
A
34
A
34
D
35
D
35
D
35
D
35
A
36
C
36
D
36
A
36
B
37
D
37
D
37
B
37
A
38
C
38
A
38
C
38
A
39
A
39
C
39
A
39
D
40
A
40
B
40
A
40
D
41
B
41
D
41
D
41
C
42
C
42
D
42
C
42
B
43
D
43
A
43
B
43
D
44
B
44
B
44
C
44
A
45
D
45
A
45
C
45
A
46
B
46
C
46
C
46
B
47
C
47
A
47
B
47
C
48
A
48
C
48
C
48
D
49
B
49
C
49
B
49
D
50
C
50
B
50
A
50
D
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỦ ĐH LẦN IV 
Câu 1: Khi chiều dài của con lắc là l thì chu kì dao động là T = 2π (1). Khi chiều dài của con lắc là (l + a) thì chu kì dao động là 1,5T = 2π (2). Từ (1) và (2) → (l + a)/l = 2,25 → a = 1,25l. Khi chiều dài của con lắc là (l + 9a) thì chu kì dao động là 
T’ = 2π = 2π = 3,5(2π) = 3,5T → Chọn C. 
Câu 2: Ta có cosφ = 0,6 → UR = 0,6U = 0,6.140 = 84 V. Lại có U2 = UR2 + (UL – UC)2 → 1402 = 842 + (28 – UC)2 → UC = 140 V. Dung kháng ZC = 50 Ω → I = UC/ZC = 140/50 = 
2,8 A → Chọn D. 
Câu 3: B, C, D đúng (SGKVL12)
Lực hạt nhân không phải lực tĩnh điện nên không phụ thuộc vào điện tích hạt nhân → A sai → Chọn A. 
Câu 4: Ta có 2pf1L = 32 W; 1/(2pf1C) = 75 W → L/C = 75.32 = 2400. Khi thay đổi tần số để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ quả là 2pf2 = /L. Thay 
f2 = 25 Hz, L/C = 2400, R = 40 W →L = (0,8/p) H →2pf1(0,8/p) = 32 W →f1 = 20 Hz → Chọn D. 
Câu 5: Gọi chu kì bán rã là T thì sau 10 ngày khối lượng còn lại là 80% → 
0,8 = 1/210/T → 210/T = 1/0,8 → (10/T)ln2 = ln(1/0,8) (1). Sau thời gian t thì còn lại 60% → 0,6 = 1/2t/T → 2t/T = 1/0,6→ (t/T)ln2 = ln(1/0,6) (2). Chia (2) cho (1) → t/10 = 
ln(1/0,6)/ ln(1/0,8) = 2,289 → t = 2,289.10 = 22,89 ngày → Chọn C. 
Câu 6: Vì các vectơ ,và theo thứ tự tạo thành tam diện thuận nên vectơ nằm trên mặt phẳng hình vẽ và hướng thẳng đứng xuống dưới → D đúng → Chọn D. 
Câu 7: Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ thì biên độ A bằng độ biến dạng của lò xo ∆l khi vật cân bằng → ω2 = g/∆l → gia tốc cực đại amax = ω2A = 
gA/∆l = g. Ta có (v/vmax)2 + (a/amax)2 = 1→ (v/60)2 + (a/g)2 = 1 → (v/60)2 + (3/5)2 = 1→ (v/60)2 = 0,82 → v/60 = 0,8 → v = 48 cm/s → Chọn A.
Câu 8: A và D đúng (SGKV12). Biên độ của dao động phụ thuộc vào độ của lực cưỡng bức → li độ dao động phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức →C đúng. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi có cộng hưởng, lúc đó tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ → biên độ cực đại của dao động phụ thuộc vào tần số riêng của hệ →B sai → Chọn B.
Câu 9: Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm thuần đạt cực đại, khi đó ta có hệ thức ZL = (R2 + ZC2)/ZC → ZL.ZC = R2 + ZC2 → L/C - R2 ZC2 = ZC2 → D đúng → Chọn D.
Câu 10: Từ M đến N còn có 2 vân cực đại → M nằm trên vân cực tiểu thứ k thì N nằm trên vân cực tiểu thứ k + 2 → (2k + 1)λ/2 = 18 cm; [2(k + 2) + 1]λ/2 = 27 cm → 2λ = 9 cm → 
λ = 4,5 cm → Tốc độ truyền sóng v = λf = 4,5.40 = 180 cm/s = 1,8 m/s → Chọn D.
Câu 11: B, C và D đúng (SGKVL12). Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt, được phát hiện bằng mối hàn của cặp nhiệt điện (SGKVL12) → A sai → Chọn A. 
Câu 12: Ta có Cu2 + Li2 = CU02 → 3.10-9.62 + 9.10-3.(6.10-3)2 = 3.10-9.U02 → U0 = 12 V → q0 = CU0 = 3.10-9.12 = 3,6.10-8C. Ta có CU02 = LI02 → 3.10-9.144 = 9.10-3I02 → I02 = 4,8.10-5 → I0 = 4 mA Từ công thức (q/q0)2 + (i/I0)2 = 1 → (q/q0)2 + (2,4.10-3 /4.10-3)2 = 1 → (q/q0)2 = 0,82 → q/q0 = 0,8 → q = 0,8.3,6.10-8C = 28,8.10-9C = 28,8 nC → Chọn D. 
Câu 13: B, C, D đúng (SGKVL12). A sai vì quang phổ hấp thụ của chất lỏng và chất rắn chứa các đám, mỗi đám gồm một số vạch hấp thụ nối tiếp nhau một cách liên tục→A sai → Chọn A. 
Câu 14: Ta dễ dàng chứng minh được : khi f = f1 và f = f2 mà công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau, thì khi f = công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch sẽ đạt giá trị cực đại, lúc đó mạch có cộng hưởng điện → tần số f0 = = 50 Hz → 100π = 1/(1). Ta có công suất cực đại Pmax = U2/R → R = U2/Pmax = 2.752/150 = 75 Ω. Khi f = f1 và f = f2 mà công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau, đồng thời hai dòng điện tương ứng với hai tần số lệch pha nhau 900 → độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch có độ lớn là 450 → [2pf2L – 1/(2pf2C)]/R = 1 → [200pL – 1/(200pC)]/75 = 1 (2). Từ (1) và (2) ta tính được giá trị của điện dung C = 10-3/(5p) F → Chọn A.
Câu 15: Theo định luật bảo toàn năng lượng toàn phần ta có Wp + (mp + mF) = (mO + mHe) + WO + WHe → 1,5 + 20,0008uc2 = 19,992uc2 + WO + WHe → 1,5 + 20,0008.931,5 = 19,992.931,5 + WO + WHe → WO + WHe = 9,6972 MeV (1). Vì các hạt sinh ra có cùng tốc độ nên động năng của chúng tỉ lệ với khối lượng → WO/WHe = 15,9905/4,0015 (2). Từ (1) và (2) → WHe = 1,94 MeV → Chọn A.
Câu 16: Khi lò xo biến dạng thì xuất hiện lực đàn hồi, chiều của lực đàn hồi luôn ngược chiều với biến dạng nên lực đàn hồi đổi chiều khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng → 
C đúng → Chọn C.
Câu 17: Gọi M là điểm nối giữa đoạn mạch chứa R và C UX β
với hộp kín (đoạn mạch PM). Độ lệch pha giữa điện áp α UPQ 
hai đầu đoạn mạch PM và dòng điện trong mạch : O I
tanφPM = -ZC/R = 1/ → φPM = -p/6. Ta có giản đồ vectơ UPM
Từ giản đồ vectơ: α = p/3 → UX/sinα = UPQ/sinβ → sinβ = UPQsinα/UX = (100./2)/150 = 1 → β = p/2. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu hộp kín (UX) và điện áp hai đầu đoạn mạch (UPQ) bằng ∆φ = 900 - α - β = 900 - p/3 - p/6 = p/6 → Chọn D. 
Câu 18: Sóng tới và sóng phản xạ truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có tần số bằng tần số của nguồn sóng nên A đúng. Hai sóng truyền trên cùng một sợi dây nên có cùng tốc độ nên C đúng. Do vậy hai sóng có cùng bước sóng nên D đúng. Hai sóng luôn ngược pha tại dầu cố định, còn trên dây, các điểm khác nhau có độ lệch pha khác nhau→ B sai→ Chọn B.
Câu 19: Khoảng vân i1 = 6/5 = 1,2 mm. Với ánh sáng có bước sóng λ2 : có 2,5i2 = 6 mm → i2 = 2,4 mm. Ta có i1 = λ1D/a; i2 = λ2(D + 1,2)/a → i2/i1 = 1,2 λ(D + 1,2)/( λD) → 2 = 1,2(D + 1,2)/D → 2D = 1,2D + 1,44 → D = 1,8 m →Chọn A. 
Câu 20: Ta có k1λ1 = k2λ2, vì giữa hai vị trí vân sáng trùng nhau kế tiếp của hai bức xạ có 13 vân tối nên k1 + k2 = 13 → (13 – k2)λ1 = k2λ2 → (13 – k2)0,45 = k2λ2 → (5,85 – 0,45k2) = k2λ2 → (5,85 – 0,45k2)/k2 = λ2 → 5,85/k2 – 0,45 = λ2 → 0,64 ≤ 5,85/k2 – 0,45 ≤ 0,76 → 1,09 ≤ 5,85/k2 ≤ 1,21 → 4,83 ≤ k2 ≤ 5,36 → k2 = 5 → λ2 = 5,85/k2 – 0,45 = 0,72 μm → Chọn D.
Câu 21: A, B, C đúng (SGKVL12). Quang điện trở khi được chiếu sáng thích hợp thì có điện trở nhỏ → D sai → Chọn D. 
Câu 22: Ta có 1/= (1/+ 1/)/2 (1) và LA – LB = 40 dB → IA/IB = 104 (2). Thay IB = 10-4IA vào (1) → 1/= (1/+ 100/)/2 → 1/= (50,5/) → IC = IA/2550,25 → IA = 2550,25. 4.10-8 = 1,0201.10-4 W/m2. Mức cường độ âm tại A là LA = 10lgIA/I0 = 10lg(1,0201.10-4/10-12) = 80 (dB) → Chọn B. 
Câu 23: Công suất hao phí trên dây Php = P2R/U2 → Khi U tăng 4 lần thì U2 tăng 16 lần → Php giảm 16 lần → Chọn B. 
Câu 24: Công suất hao phí Php = 8%.240 = 19,2 kW = 19200 W. Ta có Php = I2R = 19200 W, độ sụt thế trên dây IR = 480 V → I = 19200/480 = 40 A → R = 480/40 = 12 W → Chọn B.
Câu 25: Trong một phần tư chu kì của dao động điều hòa chất điểm đi được quãng đường
dài nhất bằng A khi pha ban đầu là π/4 hoặc -3π/4, ngắn nhất bằng 2(A – A/) khi pha ban đầu là - π/4 hoặc 3π/4 nên A, B, D sai và C đúng → Chọn C.
Câu 26: Ta có công thức tính tốc độ của êlectron khi đến anôt: mev2/2 = e.U (1). Khi tăng U thêm 1500 V thì tốc độ v tăng thêm 6000 km/s → me(v + 6.106)2/2 = e(U + 1500) (2). Lấy (2) – (1) → me(2v + 6.106).6.106/2 = e.1500 → v = 4,0956.107 m/s. Khi U tăng thêm 2500 V thì tốc độ v tăng thêm là x, ta có me(v + x)2/2 = e(U + 2500)(3). Lấy (3) – (1) → me(2v + x).x/2 = e.2500 → (2v + x).x = 8,7912.1014 → x2 + 8,1912.107x – 8,7912.1014 = 0 → x = 9,606.106 m/s = 9606 km/s → Chọn B. 
Câu 27: Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây đạt cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại khi I đạt cực đại → A và D sai. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó mạch có tính dung kháng → B đúng, D sai → Chọn B. 
Câu 28: Ta có LI02 = q02/C → A đúng. LI02 = CU02 → B đúng. q = Cu vì q và u cùng pha → D đúng. CU0 = q0 = I0/ω → C sai → Chọn C. 
Câu 29: Ta có khoảng vân i = λD/a = 0,5.10-6.2/(0,4.10-3) = 2,5 mm. Vân trung tâm cách vân tối thứ hai là 1,5i = 1,5.2,5 = 3,75 mm → vị trí vân cần tìm cách vân sáng trung tâm là 11,25 – 3,75 = 7,5 mm . Giả sử vân phải tìm là vân sáng → ki = 7,5 → k = 7,5/2,5 = 3 → vân phải tìm là vân sáng bậc 3 → Chọn C. 
Câu 30: Vì là hai tia sáng đơn sắc khác nhau nên màu sắc có thể khác nhau → B đúng. Hai tia sáng đơn sắc có tần số khác nhau, truyền từ chân không vào môi trường với cùng góc tới thì chúng lệch khác nhau → Chiết suất của môi trường đối với hai tia sáng khác nhau → C đúng. Vì tần số của hai tia sáng khác nhau nên bước sóng của chúng khác nhau → D đúng. Từ công thức λ1/λ2 = v1/v2 → tốc độ truyền sáng khác nhau → A sai → Chọn A.
Câu 31: Ta dễ dàng suy ra hạt nhân X là hạt α. Cứ 4 gam hêli thì có 6,022.1023 hạt → có 10 gam hêli thì số hạt hêli bằng 10. 6,022.1023/4 = 1,5055.1024 hạt. Theo phản ứng, cứ thu được 2 hạt nhân hêli thì cần 1 hạt nhân liti → có 1,5055.1024 hạt hêli thì số hạt nhân liti cần cho phản ứng bằng 1,5055.1024 hạt/2 = 7,5275.1023 hạt. Cứ mỗi hạt nhân Li thì có 4 hạt nơtron → số hạt nơtron có trong lượng liti là 4.7,5275.1023 hạt = 3,011.1024 hạt → Chọn B. 
Câu 32: Tại t = 0 thì x = A/2 = 3 → A = 6 cm. Từ công thức A2 = x2 + (v/ω)2. Thay A = 6 cm, x = 3cm, v = -12π cm/s → ω = 4π(rad/s). Ta có gia tốc a = - ω2Acos(4πt + π/6) = -16π2.6cos(4π.0,375 + π/6) = -480 cm/s2 = -4,8 m/s2 → độ lớn của gia tốc bằng 4,8 m/s2 → Chọn C. 
Câu 33: Hai điểm trong một môi trường có sóng cơ truyền qua dao động ngược pha nhau thì
hai điểm này có góc pha dao động hơn kém nhau số lẻ lần π → A sai. Hai điểm này cùng tới biên nhưng có chiều ngược nhau → C sai. Hai điểm này cách nhau bán nguyên lần bước sóng nếu cùng nằm trên một phương truyền sóng → D sai. Hai phần tử sóng tại hai điểm cùng đi qua vị trí cân bằng vào cùng một thời điểm và chúng có chiều ngược nhau → B đúng → Chọn B. 
Câu 34: Để xảy ra hiện tượng quang điện, phôtôn của ánh sáng chiếu vào đĩa phải có năng lượng tối thiểu bằng công thoát nhỏ nhất của kim loại trong số các kim loại trong đĩa tức là bằng 6,625.10-34.3.108/(0,55.10-6) = 3,61.10-19J = 2,26 eV → Chọn C. 
Câu 35: Ta có biểu thức của dòng điện trong mạch i = I0cos(50pt + p/6 + p/2) = 
I0cos(50pt + 2p/3) Tại t = 0,01 s thì i = I0cos(0,5p + 2p/3) = I0cos(7p/6) = -I0/2 = -2 →
 I0 = 4/ A. Dung kháng ZC = 120 Ω → U = I0ZC = 120.4/ = 160 V → Chọn D. 
Câu 36: Ban đầu cảm kháng ZL = 100 Ω, dung kháng ZC = 50 Ω → mạch có tính cảm kháng. Khi giảm dần tần số thì cảm kháng giảm, dung kháng tăng → tổng trở giảm. Khi cảm kháng và dung kháng bằng nhau thì tổng trở đạt giá trị nhỏ nhất Z = R. Sau đó mạch có tính dung kháng, khi dung kháng tăng, cảm kháng giảm thì tổng trở lại tăng. Vậy khi giảm dần tần số thì tổng trở của đoạn mạch giảm rồi tăng → Chọn C. 
Câu 37: Trong nguyên tử hiđrô, khi tổng các bán kính của quĩ đạo thứ n và thứ (n + 1) bằng bán kính của quĩ đạo thứ (n + 2) thì n2 + (n + 1)2 = (n + 2)2, ta dễ dàng suy ra n = 3. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n + 1 (thứ 4) sang quĩ đạo dừng thứ n (thứ 3) thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn tương ứng có năng lượng bằng 
E = -13,6(1/16 – 1/9) = 0,661 (eV) → Chọn D. 
Câu 38: Biểu thức của vận tốc v = - ωAsin(ωt +φ) → v không tỉ lệ thuận với pha của dao động (ωt +φ) → D sai. v = ω, mà ω = → v không tỉ lệ nghịch với khối lượng → B sai. v không tỉ lệ thuận với li độ dao động x → A sai. Vì A không đổi và khi vật ở vị trí xác định thì x không đổi nên v tỉ lệ thuận với tần số dao động → C đúng → Chọn C. 
Câu 39: Độ hụt khối của hạt nhân liti bằng DmLi = 3mp + 3mn – mLi = 3(1,0073u + 1,0087u) - 6,0140

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_MOI_GIAI_CHI_TIET.doc