Đề ôn thi vật lý mã đề 02 năm 2016

docx 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 02 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 02 năm 2016
ĐỀ 2 -2016
Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.	B. Mạch biến điệu.
C. Loa.	D. Mạch khuyếch đại âm tần.
Câu 2: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 5 Hz.	B. 10 Hz.	C. 5π Hz.	D. 10π Hz.
Câu 3: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.	B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.	D. không thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 5: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. ngược pha nhau.	B. lệch pha nhau π/3.	C. cùng pha nhau.	D. lệch pha nhau π/2.
Câu 6: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
A. 500 Hz.	B. 1000 Hz.	C. 2000 Hz.	D. 1500 Hz.
Câu 7: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 125 cm.	B. 62,5 cm.	C. 81,5 cm.	D. 50 cm.
Câu 8: Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
	A. Đ > >	B. >Đ >	C. > >Đ 	D. > > Đ 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
C. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. điện trở thuần của đoạn mạch.
Câu 10: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của vật bằng 75% năng lượng dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 32 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 40 cm/s.	D. 18 cm/s.
Câu 12: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 3 lần khoảng cách giữa hai điểm M và N đều cho cùng một giá trị là 1,236 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. = (1,236 ± 0,001) m.	B. = (1236 ± 2) mm.
C. = (1,236 ± 0,0005) m.	D. = (1236 ± 0,001) mm.
Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz.	B. 120 Hz.	C. 50 Hz.	D. 100 Hz.
Câu 14: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng?
A. 256λ1 = 675λ2.	B. 3λ1 = 4λ2.	C. 27λ1 = 4λ2.	D. 25λ1 = 28λ2.
Câu 15: Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 =l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và như nhau, vận tốc ban đầu đều bằng không. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 hai lần
B. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do cơ năng ban đầu không bằng nhau.
C. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do cơ năng ban đầu bằng nhau.
D. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
Câu 17: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. vàng, tím.	B. tím, chàm.	C. lục, vàng.	D. vàng, chàm.
Câu 19: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?
A. Lại gần thêm 3D/4.	B. Lại gần thêm D/3.	C. Ra xa thêm 3D/4.	D. Ra xa thêm D/3.
Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L = 25mH và một tụ xoay. Lấy p2 = 10. Để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 15m đến 45m thì điện dung của tụ phải có giá trị trong khoảng:
A. từ 25pF đến 225pF	B. 1nF đến 9nF	C. từ 2,5pF đến 22,5pF	D. từ 1,5nF đến 13,5nF
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau;
C. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
D. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
Câu 22: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350mm, của đồng là 0,300mm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320mm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 23: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,00.	B. 0,86.	C. 0,71.	D. 0,50.
Câu 24: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc w thoả mãn biểu thức
A. w2 = 	B. w2 = 	C. w2 = 	D. w2 = 
Câu 25: Hạt nhân là một chất phóng xạ b-, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Chọn đáp án đúng sau đây:
A. 17190 năm;	B. 1719 năm;	C. 19100 năm;	D. 1910 năm;
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.	B. 40 cm/s.	C. 60 cm/s.	D. 80 cm/s.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L, quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2 và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương ,cùng tần số và cùng pha . Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất cơ năng của vật là W1, nếu chỉ tham gia dao động thứ hai , cơ năng của vật là W2 = 4W1 . Khi tham gia đồng thời hai dao động cơ năng của vật là 
A. 5W1	B. 2,5 W1	B. 3 W1	D. 9 W1
Câu 28: Bắn phá hạt nhân đang đứng yên bằng một hạt α có động năng thì thu được hạt prôtôn và một hạt nhân X với mX=16,9947u. Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn tổng động năng của hạt α ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho khối lượng của các hạt nhân mN= 13,9992u; mp= 1,0073u; mα= 4,0015u.
A. Nhỏ hơn 1,21MeV; thu năng lượng.	B. lớn hơn 12,1MeV; thu năng lượng.
C. Nhỏ hơn 1,21MeV; tỏa năng lượng.	D. lớn hơn 12,1MeV; tỏa năng lượng.
Câu 29:Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là :
 A.0 	 B. 3 	 C. 2 	 D. 4
Câu 30: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là:m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
	A. 0,0608 m.	B. 0,1216 m.	C. 0,1824 m.	D. 0,2432 m.
x (cm)
t (10-1s)
x1
x2
Câu 31: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 280π cm/s.	B. 200π cm/s.	C. 140π cm/s.	D. 100π cm/s.
Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T = 2 s. Tích điện dương cho vật và cho con lắc dao động trong một điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì T' = 1,5 s. Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì mới T'' là
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trình uA = 3cos(24πt + π) (mm) và uB = 3cos(24πt) (mm). Tốc độ truyền sóng là v = 48 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm I, bán kính R = 5 cm, điểm I cách đều A và B những đoạn 25 cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng
A. 8 mm.	B. 10 mm.	C. 6 mm.	D. 3 mm.
Câu 34: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được. Đoạn MB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
A. 141 V.	B. 100 V.	C. 282 V.	D. 200 V.
Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của nó bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của chất điểm là
A. cm.	B. cm.	C. 4,0 cm.	D. cm.
Câu 36: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 40 vòng dây thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 80 vòng.	B. 300 vòng.	C. 200 vòng.	D. 160 vòng.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. - 20 V.	B. - 40 V.	C. 40 V.	D. 20 V.
Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 . Trong mạch
đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 131,45 mA.	B. 65,73 mA.	C. 92,95 mA.	D. 212,54 mA.
Câu 39: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 600 nm.	B. 400 nm.	C. 540 nm.	D. 500 nm
Câu 40: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4p(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200cos(100pt) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W	B. 228W	C. 100W	D. 50W
Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng l1= 450nm và l2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là 	A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Fđh(N)
2
–2
0
 4
 6
10
14
(cm)
2
Câu 43: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 100(N/m)	B. 150(N/m)	C. 50(N/m)D. 200(N/m)
Câu 44: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16số hạt nhân X ban đầu	B. 15/16số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8số hạt nhân X ban đầu.	D. 1/8số hạt nhân X ban đầu.
Câu 46:Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2pt - ) (cm). Thời điểm vật có tốc độ 4p(cm/s) lần thứ 2015 kể từ lúc dao động là A. (s). B. (s).	C. (s).	D. (s).
Câu 47: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-6%	B. 4,29.10-4%	C. 4,29.10-6%	D. 10-7%
C
L; r
R
N
B
A
M
Câu 48:Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tc = 15350C. Thời gian khoan thép là
A. 1,16 s B. 2,78 s C. 0,86 s	D. 1,56 s
Câu 49:Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ? 
 A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz
Câu 50. là chất phóng xạ α , lúc đầu có 1013 nguyên tử chưa bị phân rã . Các hạt He thoát ra được hứng trên một bản tụ điện phẳng có điện dung 0,1, bản còn lại nối đất . Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ sau đó thành một nguyên tử He . Sau hai chu kỳ bán rã hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 
A. 12V	B. 1,2V	C. 2,4V	D. 24V
Câu 50. Một chất điểm DĐĐH với chu kỳ 0,5s trên quỹ đạo dài 10cm , tốc độ trung bình của chất diểm trên đoạn đường ngắn nhất khi nó đi từ vị trí x = -5cm đến vị trí có li độ 2,5cm là 
A. 20cm/s B. 22,47cm/s 	C. 44,78cm/s 	D. 23,87cm/s
Câu 45: Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài theo chiều dương của trục Ox từ điểm nguồn O trên dây với phương trình: u = 6cos(4πt + 0,02x), trong đó u và x được tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s), x là khoảng cách tới điểm nguồn O. M và N là 2 điểm nằm trên dây ở cùng phía so với O sao OM – ON = 4/3 mét và đều đã có sóng truyền tới. Tại thời điểm t nào đó, phần tử dây tại điểm M có li độ u = 3cm và đang tăng, khi đó phần tử dây tại N có li độ bằng:
A. -6cm;	B. 	C. .	D. 3cm.
Giải: Phương trình sóng có dạng tổng quát u = acos(t - ).
 Ta có a = 6 cm; T = 0,5 (s) và λ = 100π( cm) = π (m)
 Độ lệch pha giữa hai điểm MN Dj = = 
Câu 48: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải: P = UI --à I = = 4A ----à I0 = 4(A) ; u và i cùng pha nên 
 i = 4cos100πt = 4sin(100πt+) (A)
Câu 49: Bắn phá hạt nhân đang đứng yên bằng một hạt α có động năng thì thu được hạt prôtôn và một hạt nhân X với mX=16,9947u. Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn tổng động năng của hạt α ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho khối lượng của các hạt nhân mN= 13,9992u; mp= 1,0073u; mα= 4,0015u.
A. Nhỏ hơn 1,21MeV; thu năng lượng.	B. lớn hơn 12,1MeV; thu năng lượng.
C. Nhỏ hơn 1,21MeV; tỏa năng lượng.	D. lớn hơn 12,1MeV; tỏa năng lượng.
d1
·N
M
·
 C
 I
A
B
d2
Câu 50:Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là :
 A.0 B. 3 C. 2 D. 4
Giải: Xét điểm C trên MN: AC = d1; BC = d2
I là giao điểm của MN và AB
AI = x
 AM2 – x2 = BM2 – (AB-x)2
 122 – x2 = 52 – (13-x)2 ----> x = 11,08 cm
 11,08 ≤ AC = d1 ≤ 12 (*)
C là điểm thuộc hyperbol cực đại cắt đoạn MN khi 
d1 – d2 = kl = 1,2k (**) với k nguyên dương
d12 = x2 + IC2
d22 = (13 – x)2 + IC2
 d12 – d22 = x2 - (13 – x)2 = 119,08 -----> d1 + d2 = (***)
Từ (**) và (***) ---> d1 = 0,6k + 
 11,08 ≤ 0,6k + ≤ 12 -------> 11,08 ≤ ≤ 12 
 0,72k2 – 13,296k + 59,94 ≥ 0------> k 10,65----->. k ≤ 7 hoặc k ≥ 11 (1)
và 0,72k2 – 14,4k + 59,94 ≤ 0 ------> 5,906 6 ≤ k ≤ 14 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra 6 ≤ k ≤ 7 Như vậy có 2 hyperbol cực đại cắt đoạn MN . Chọn C
Câu 2:Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20pt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
·B
d2
d1
 M ·
·A
d’2
d’1
·
A. 5 cm.	B. 2 cm.	C. 2 cm.	D. 4 cm.	
Giải:
Bước sóng l = v/f = 4 cm
Số điểm cực đại trên AB
- ≤ k ≤ ----à - 4 ≤ k ≤ 4
Xét điểm M trên mặt nước MA = d1 MB = d2
Điểm M nằm trên đường cực đại gần A nhất
ứng với k = 4 d2 – d1 = kλ = 4λ = 16 cm
 ------> d2 = d1 + 16
Sóng truyền từ hai nguồn đến M: uAM = acos(20pt - )
uBM = acos(20pt - )= acos[20pt - ] 
= acos(20pt - - ) = acos(20pt - ) = uAM
uM = uAM + uBM = 2acos(20pt - ).
uM cùng pha với nguồn uA khi = 2np ------> d1 = nl. ( với n = 1; 2; 3...)
d1min = l = 4 cm. Chọn đáp án D
Câu 6: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-6%	B. 4,29.10-4%	C. 4,29.10-6%	D. 10-7%
Giải: Vận tốc của notron: = Wđ ------à v = == 0,2499.104 m/s = 2,5.103m/s
 Thời gian nơtron đi hết quãng đường S = 10m t = = = 4.10-3 (s)
 Tỉ phần các nơtron bị phân rã là: = 1 – e- λt» λt = t = .4.10-3 =4,29.10-4%. Đáp án B
Câu 11: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16số hạt nhân X ban đầu	B. 15/16số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8số hạt nhân X ban đầu.	D. 1/8số hạt nhân X ban đầu.
Giải: N1 = N01; N2 = N02= N02= = N02 .2-2 ---à= 2 ----à= 4
 Do vậy N1 = N01= N01= ===èDN1 = N01 . Chọn đáp án B
Câu 12: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4p(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200cos(100pt) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W	B. 228W	C. 100W	D. 50W
Giải: ZL = 60W; ZC = 40Ω. P = P = Pcực đai khi R + r = ZL – ZC = 20Ω 
 Nhưn R+ r ³ 100 Ω -------> P = Pmax khi R = 0 . Do đó Pmax = = = 227,9 W
 Pmax = 228W. Đáp án B
Giải: + = -----> = ------>w2 = = . Đáp án A
Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(wt), u2 = acos(wt); S1S2 = 9l. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.
A. 39l/8	B. 41l/8	C. 45l/8	D. 43l/8
Giải: u1 = asin(wt) = acos(wt - ). Xét M trên trung trực của S1S2: S1M=S2M = d ³ 4,5λ; u1 = acos(wt - - ).
 u2 = acos(wt - ). uM = u1M + u2M = acos(wt - - ).
Để M dao động cùng pha với u1 : + - = 2kp -------> d = ( +k)l
d = ( +k)l ≥ 4,5l ------> k ≥ 4,375 ----->k ≥ 5 ------> kmin = 5
dmin = l . Chọn đáp án B
C
L; r
R
N
B
A
M
Câu 30:Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ?
A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz Giải: cosj1 = 0,6 ------> tanj1 = 
tanj1 = = -----> ZL = (R + r) (*)
cosj = 0,8 ------> tanj = ±
tanj = = ± ------> ZL – ZC = ±(R +r) (**)
= LC và LC = 1 ------>= = -----> f1 = f2
* Khi ZL – ZC = (R +r) ------> ZC = (R +r) ---> = 
----> f1 = = 151,2 HzBài toán vô nghiệm
** Khi ZL – ZC = - (R +r) ------> ZC = (R +r) --> = 
f1 = f2 = f2. = 80Hz. Chọn A
Câu 31:Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2pt - ) (cm). Thời điểm vật có tốc độ 4p(cm/s) lần thứ 2015 kể từ lúc dao động là
A. (s).B. (s).C. (s).D. (s).
Giải: Nếu là vận tốc thì 2 lần; nếu là tốc độ - độ lớn của vận tốc- thì 4 lần. Ở bài này trong một chu kỳ có 4 lần vật có tốc độ 4p(cm/s
·
 O
 C
·
· M4
M3·
· M1
M2·
· M0
Khi t = 0 vật ở M0 x0 = 2 (cm) , v0> 0
v = x’ = - 8psin(2pt - ) cm/s. = ± 4p--->sin(2pt - ) = ±/2 
---> x = 4cos(2pt - ) = ± 4/2 = ± 2 cm
Trong một chu kì 4 lần vật có tốc độ 4p(cm/s ở Các vị trí M1.2.3.4
Lân thứ 2015 = 503 x 4 + 3 vật ở M3 t = 504T – tM3M0 với T = 1 (s)
Góc M3OM0 = 900 tM3M0 = 
Thời điểm vật có tốc độ 4p(cm/s)lần thứ 2015 kể từ lúc dao động là
t = 504T - = (s). Chọn D
Câu 33: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/12;	B. λ/6;	C. λ/4.	D. λ/3;
N M
··
A
B
 Biên độ bụng sóng = 2a 
Ap dụng công thức biên độ của sóng dừng tại điểm M với BM = x là khoảng cách từ nút B đếnM 
AM = 2a | sin | với đề cho AM = a =>| sin | = (*)
Đề cho hai điểm gần nhất dao động cùng pha nên , hai điểm M và N phải cùng một bó sóng => BM = x1 và 
BN = x2 ;Dx = x2 – x1
Từ (*) suy ra 
x1 = và x2 = ----à.Chọn đáp án D
Giải: m = m02- t/T = = m02-3 ----> = 3 ---> t = 3T = 17190 năm. Đáp án A
Fđh(N)
2
–2
0
 4
 6
10
14
(cm)
2
Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 100(N/m)	B. 150(N/m)	C. 50(N/m)D. 200(N/m)
Giải: l0 = 10cm = 0,1m. Khi l = 14cm thì F= 2N-
-------> k = = = 50N/m. Đáp án C
Giải: Trong không khí i = ; trong nước: i’ = . Để i = i’ -------> λD = λ’D’ ----->D’ = = D
DD = D’- D = . Chọn đáp án D
Câu 43: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải: Độ lớn gia tốc của quả nặng bằng g khi l = l0; Khi chọn ciều dương hướng xuống VTCB là gốc tọa độ thì độ lớn của a > g khi x > - Dl tức khi vật CĐ tự li độ - Dl đến biên A và từ biên A đên - Dl. Trong một chu kỳ li độ của vật lớn – x0 là 2T/3 thị x0 = - A/2 ------> A/2 = Dl ---->A = 2Dl. Chọn đáp án C
Câu 48:Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tc = 15350C. Thời gian khoan thép là
A. 1,16 s	B. 2,78 s	C. 0,86 s	D. 1,56 s
GIẢI:Gọi t là thời gian khoan thép. Nhiệt lượng Laze cung cấp trong thời gian này:
Khối lượng của thép cần hoá lỏng: 
(d là đường kính của lỗ khoan).
Nhiệt lượng cần để đưa khối thép này từ 300C lên 15350 là: 
Nhiệt lượng cần sau đó để nung chảy khối thép: 
Theo định luật bảo toàn năng lượng: = 11,614 s
 t = 1,16s	Chọn đáp án A

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_cuc_hay.docx