SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT MỸ ĐÌNH ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2016 LẦN 225 MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề: 102 Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; I =127 K = 39; Ca = 40; Ba =137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ni = 59; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Glucozơ và fructozơ đều A. có phản ứng thủy phân. B. có nhóm –CH=O trong phân tử. C. có công thức phân tử C12H12O11. D. thuộc loại monosaccarit. Câu 2: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và hai chu kỳ liên tiếp . Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 32. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Đều là kim loại kiềm thổ. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 1 electron. C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 3 electron. D. Là kim loại kiềm. Câu 3: Một dung dịch X gồm 0,02 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. và 0,02 B. và 0,02 C. và 0,01 D. và 0,01 Câu 4: Từ dung dịch Na2CO3 ta có thể điều chế Na bằng cách A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân Na2CO3 nóng chảy. B. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl, cô cạn rồi điện phân nóng chảy NaCl C. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl, rồi điện phân dung dịch NaCl D. Điện phân dung dịch Na2CO3 . Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3 Các chất Y và T lần lượt là A. Fe và NaNO3 B. Fe2O3 và Cu(NO3)2 C. Fe và AgNO3 D. Fe2O3 và AgNO3 Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m1 gam 1 este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức Z và T (MZ < MT). Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Tên gọi của axit Z là A. axit metacrylic. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit fomic. Câu 7: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Khử trùng nước uống, khử mùi. Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Al B. Na C. Ba D. K Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 11: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 12: Cho 250 gam dung dịch FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO3 21,25% vào dung dịch X thu được dung dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m xấp xỉ bằng ? A. 176,0gam. B. 113,2 gam. C. 160 gam. D. 140 gam. Câu 13: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. Na2SO3 khan. C. CaO. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 14: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc)/ V= ? A.0,896 B.0,747 C.1,120 D.0,672 Câu 15: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học? t t t t A. hình A B. hình C C. hình D D. hình B Câu 16: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 17: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ? A. HNO3, KNO3 B. NaCl, NaOH C. HCl, NaOH D. Na2SO4, HNO3 Câu 18: Alanin có công thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. C6H5-NH2 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Be và Ca B. Mg và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 20: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ? A. Na3PO4 ® 3Na+ + PO43- . B. CH3COOH D CH3COO- + H+ . C. HCl ® H+ + Cl-. D. H3PO4 ® 3H+ + 3PO43- . Câu 21: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn. B. muối ăn. C. Phèn chua. D. nước vôi. Câu 22: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H2(đktc). Thể tích dung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa là? A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2 Câu 23: Kim loại nào dẩn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường ? A. Au B. Ag C. Cu D. Al Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại B. cộng hóa trị C. ion D. cho nhận Câu 25: Cho 15 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư tu được V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit Câu 26: Cho các phản ứng sau : (1) SO2 + H2O ® H2SO3 (2) SO2 + CaO ® CaSO3 (3) SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr (4) SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ? A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S. B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử. C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá. D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử. Câu 27: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFe2O3 + b Al cAl2O3 + dFe tổng hệ số phản ứng là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 28: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc . Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m A. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3 C 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3 B. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 D 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 Câu 29: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở điều kiện nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa.Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). công thức oxit kim loại trên là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Cr2O3. D. Al2O3 Câu 30: Cation M+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s2 Câu 31: Cho 22,05 g HOOCCHNH2CH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V dung dịch NaOH 1M . Giá trị của V là A. 300 ml B. 450 ml C. 400 ml D. 250 ml Câu 32: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su BaNa? A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien. Câu 33: Cao su lưu hóa có chứa 1,598 % lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su? A. 57. B. 46. C. 45. D. 58. Câu 34: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 3,88 gam muối. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2 B. H2NC3H6COOH C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NCH2COOH Câu 35: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 36: Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan. B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Tên gọi của CxHyCOOH là A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit axetic. D. axit propionic. Câu 38: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 60. C. 20. D. 80. Câu 39: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. axetilen, glucozơ, anđehit axetic. Câu 40: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl. Câu 41: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3 Câu 43: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H5OH. B. C2H6. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 44: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 7. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 46: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml ( đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với H2 bằng 18. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 16,48. B. 16,18. C. 17,92. D. 16,68. Câu 47: Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dung dịch nồng độ x%. Lập biểu thức tính nồng độ x% theo m, p. Chọn biểu thức đúng A. x% = B. x% = C. x% = D. x% = Câu 48: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH? A. Ancol metylic B. Ancol etylic C. Etylen glicol D. Glixerol Câu 49: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 8,96. D. 11,20. Câu 50: Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là A. 88,4gam B. 87,2 gam C. 88,8 gam D. 78,8 gam ----------------------------------------------- ---------- Hết -----------
Tài liệu đính kèm: