Đề thi thử THPT lần I môn thi: Hóa Học - Mã đề thi 234

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT lần I môn thi: Hóa Học - Mã đề thi 234", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT lần I môn thi: Hóa Học - Mã đề thi 234
 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT LẦN I NĂM HỌC 2015 - 2016
	 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian : 90 phút
Mã đề thi 234
 (Đề thi có 04 trang) 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; K = 39; Si=28; Mn=55; I=127.
Câu 1: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào
A. Cu 	B. Mg 	C. Ag 	D. Fe
Câu 2: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm
A. Cu 	B. CuCl2+ MgCl2 	C. Cu + MgCl2	D. Mg+ CuCl2
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm chất nào sau đây
A. C2H2 và CH4	 B. CH4 và H2 	C. CH4 và C2H6 	D. C2H2 và H2
Câu 4: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử
A. Na2S 	B. Na2SO3 	C. FeS 	D. KHSO4
Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây
A. ancol metylic	B. etylenglycol 	C. Glyxerol 	D. Etanol
Câu 6: Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. Vinyl axetat	B. Anlyl propionat 	C. Etyl acrylat 	D. Metyl metacrylat
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo
A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH	
B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO
C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit	
D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2
Câu 8: Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là
A. 10,2 gam 	B. 8,925 gam 	C. 8 gam 	D. 11,7 gam
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối
A. 9 gam 	B. 4,08 gam 	C. 4,92 gam	D. 8,32 gam
Câu 10: Cho 4,725 etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 4,28 gam 	B. 5,732 gam 	C. 3,745 gam 	D. 4,815gam
Câu 11: Hyđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2
A. CnH2n+2 	B. CnH2n-6	C. CnH2n 	D. CnH2n-2
Câu 12: Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa
A. Styren 	B. Đimetyl axetylen	C. But-1-in 	D. But-1,3-dien
Câu 13: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Polietylen	B. Xenlulozo 	C. Saccarozơ.	D. Tinh bột
Câu 14: Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất
A. p-nitroanilin 	B. p-metyl anilin 	C. Amoniac 	D. Đimetyl amin
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
A. HCl 	B. Na2SO4 	C. NaOH 	D. KCl
Câu 16: Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào sau đây đúng
A. a >b >c 	B. c >b > a 	C. b > a> c 	D. b >c >a
Câu 17: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 ở đktc
A. 0,56 lit 	B. 0,448 lit 	C. 0,224 lit 	D. 0,336 lit
Câu 18: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất
A. Na 	B. Fe 	C. Ba 	D. Zn
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe
A. Ag 	B. Cu 	C. Na 	D. Zn
Câu 20: Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học
A. HNO3+ Na2SO4	 B. FeCl2+H2S	C. CO2 + dd BaCl2	D. S + H2SO4 đặc
Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)
A. 0,552 gam 	B. 0,46 gam	C. 0,736 gam	D. 0,368 gam
Câu 22: Cho 11,7 gam glucozo phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag
A. 15,12 gam 	B. 14,04 gam 	C. 16,416 gam 	D. 17,28 gam
Câu 23: Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là
A. 0,672 gam	B. 0.72 gam 	C. 1,6gam 	D. 1,44 gam
Câu 24: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2
A. 14 	B. 18 	C. 12 	D. 24
Câu 25: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,23 gam	B. 2,3 gam 	C. 3,45 gam 	D. 0,46 gam
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tử phân cực. 
Số phát biểu đúng là
A. 7.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 27: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15.	B. 0,2.	C. 0,1.	D. 0,06.
Câu 28: Có 4 chất: isopropyl benzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit (3) và axit benzoic (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là
A. (2) < (3) < (1) < (4).	B. (2) < (3) < (4) < (1).	C. (1) < (2) < (3) < (4).	D. (1) < (3) < (2) < (4).
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có số electron độc thân là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 30: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7.	B. 8.	C. 6 .	D. 5.
Câu 31: Một khoáng chất có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic (theo khối lượng), còn lại là oxi và hiđro. Phần trăm khối lượng của hiđro trong khoáng chất là
A. 2,68%.	B. 5,58%.	C. 1,55%.	D. 2,79%.
Câu 32: Cho các chất sau: Tristearin, hexan, benzen, glucozơ, xenlulozơ, metylamin, phenylamoni clorua, triolein, axetilen, saccarozơ. Số các chất không tan trong nước là
A. 6.	B. 9.	C. 8.	D. 7.
Câu 33: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 34: Hiđrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.	B. X có tên gọi là benzyl axetilen.
C. X có độ bất bão hòa bằng 6.	D. X có liên kết ba ở đầu mạch.
Câu 35: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (MA< MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 và thu được 17,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp Y là
A. 63,69%.	B. 40,57%.	C. 36,28%.	D. 48,19%.
Câu 36: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit terephtalic.	 B. Tơ capron từ axit -amino caproic.
C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic.	 D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
Câu 37: Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo cần dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,092 kg glixerol và m (kg) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 3,765.	B. 2,610.	C. 2,272.	D. 2,353.
Câu 38: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là
A. 4.	B. 5.	C. 7.	D. 6.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.
(5) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
(6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 40: Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, ala-gly, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 10.	B. 9.	C. 7.	D. 8.
Câu 41: Cho 1,0 mol axit axetic tác dụng với 1,0 mol ancol isopropylic thì cân bằng đạt được khi có 0,6 mol isopropyl axetat được tạo thành. Lúc đó người ta cho thêm 2,0 mol axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cân bằng bị phá vỡ và chuyển đến trạng thái cân bằng mới. Số mol của isopropyl axetat ở trạng thái cân bằng mới là
A. 1,25 mol.	B. 0,25 mol.	C. 0,85 mol.	D. 0,50 mol.
Câu 42: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol) etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 70%.	B. 80%.	C. 75%.	D. 85%.
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các bình mất nhãn riêng biệt gồm NH4HCO3, Ba(HCO3)2, C6H5ONa (natri phenolat), C6H6 (benzen), C6H5NH2(anilin) và KAlO2 hoặc K[Al(OH)4]. Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết trực tiếp được các dung dịch và chất lỏng trên?
A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch H2SO4.	 C. Dung dịch BaCl2.	 D. Quỳ tím.
Câu 44: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể tích dung dịch rượu 400 thu được? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 2300,0 ml.	B. 2875,0 ml.	C. 3194,4 ml.	D. 2785,0 ml.
Câu 45: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 54,45 gam.	B. 68,55 gam.	C. 75,75 gam.	D. 89,70 gam.
Câu 46: Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6.	B. 8.	C. 5.	D. 7.
Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn 83,5 gam một hỗn hợp hai muối nitrat: A(NO3)2 và B(NO3)2 (A là kim loại họ s và tác dụng được với nước ở điều kiện thường, B là kim loại họ d) tới khi tạo thành những oxit, thể tích hỗn hợp khí thu được gồm NO2 và O2 là 26,88 lít (0oC và 1atm). Sau khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch NaOH dư thì thể tích của hỗn hợp khí giảm 6 lần. Thành phần % theo khối lượng của A(NO3)2 và B(NO3)2 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 78,56% và 21,44%.	 B. 40% và 60%.	 C. 33,33% và 66,67%.	 D. 50% và 50%.
Câu 48: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.
(2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
(3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dd NH3.
(4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.
(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. 
(6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 6.
Câu 49: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml (đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 15,18.	B. 17,92.	C. 16,68.	D. 15,48.
Câu 50: Cho các phản ứng sau: 
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.	(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3.
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2. 	(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2.	(6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3.
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
.Hết...

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_lan_1.doc