Đề kiểm tra môn Hóa học - Khối 12 - Chương 7

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3248Lượt tải 6 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học - Khối 12 - Chương 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Hóa học - Khối 12 - Chương 7
Trường THPT HOÀNG HOA THÁM	 ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12
ĐẾ 01
Họ tên:........................................................ Năm học: 2015 - 2016 
Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TL
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TL
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Fe=56]
A. 4,48. 	B. 2,24. 	C. 6,72.	D. 8,96.
Câu 2. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1	B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d44s2	D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 3. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
A. 3. 	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 4. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu xanh lam.	B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.	D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí duy nhất (đktc). Giá trị của m là [Fe=56]
A. 8,4	B. 75,6	C. 25,2	D. 5,6
Câu 6. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.	B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.	D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
Câu 7. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra 
 	 (1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 	 (2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
 	 (3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 	 (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3
A. (1),(3)	B. (3),(4)	C. (3) 	D. (1),(2) 
Câu 8. Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là [Fe=56; Cu=64]
A. 6,4 gam	B. 2,6 gam	C. 5,6 gam	D. 3,4 gam
Câu 9. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. 	B. CO. 	C. Al. 	D. H2.
Câu 10. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là [Fe=56; Mg=24; Cu=64; O=16; S=32]
A. 76,0 gam.	B. 86,8 gam.	C. 43,4 gam.	D. 68,0 gam.
Câu 11. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 . Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là [Fe=56; Cu=64]
A. 0,25 M	B. 10 M	C. 0,5 M	D. 1 M
Câu 12. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 20 gam trong O2 dư thu được 0,336 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là [Fe=56; C=12]
A. 3,0%.	B. 0,90%.	C. 0,84%.	D. 0,80%.
Câu 13. Chọn câu không đúng.
ĐẾ 123
A. CrO là oxit bazơ	B. CrO3 là oxit axit
C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính	D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Câu 14. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là
A. Cu, Zn, Mg.	B. Zn, Fe, Al.	C. Ag, Al, Cu.	D. Al, Cr, Fe.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Xiđerit chứa FeCO3	B. Hematit nâu chứa Fe2O3	 C. Manhetit chứa Fe3O4	D. Pirit chứa FeS2
Câu 16. Cấu hình electron nào là của Fe3+ ?
A. [Ar] 4d5	B. [Ar] 3d64s2 	C. [Ar] 3d5	D. [Ar] 3d54s2
Câu 17. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại 
A. Fe.	B. Ag.	C. Zn.	D. Cu.
Câu 18. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.	B. +3, +4, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	D. +2, +4, +6.
Câu 19. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là
A. không thể hiện tính oxh và không thể hiện tính khử.	B. tính oxi hóa trung bình. 
C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.	D. tính khử trung bình.
Câu 20. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.	B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.	D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 21. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]
A. 80,0g.	B. 24,0g.	C. 16,0g.	D. 40,0g.
Câu 22. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl3	B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư	 C. FeCl3; HCl dư	D. FeCl2; HCl dư
Câu 23. Hòa tàn 27,2g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]
A. 52,2g	B. 56g	C. 32g	D. 64g
Câu 24. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+ 	B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ 	
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+ 	D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+ 
Câu 25. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. amelec	B. gang	C. thép 	D. đuyra.
Câu 26. Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là
A. hiđro.	B. than cốc.	C. nhôm.	D. cacbon monooxit.
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3. 	B. HCl, NaOH. 	C. Cl2, Cu(OH)2. 	D. Cl2, NaOH.
ĐẾ 123
Câu 28. Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr trong hỗn hợp là [Fe=56; Cr=52; Cl=35,5; H=1]
A. 3,9g.	B. 5,6g.	C. 7,8g.	D. 5,2g.
Câu 29. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là 
A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 30. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,2 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là
A. 233g.	B. 46,4g.	C. 232g.	D. 92,8g.
 HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_CHUONG_7_SATCROM_DONG_LOP_12.doc