Đề thi thử môn Vật lý đề 9 - Năm 2016

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý đề 9 - Năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Vật lý đề 9 - Năm 2016
ĐỀ THI THỬ đề 9 - 2016
(Cĩ lời giải chi tiết)
(Đây là đề thứ 9 trong số 20 bộ đề đã và sẽ được đưa lên trang web này; phần nội dung cĩ thể một chút cĩ sai sĩt hoặc một vài câu trùng với các đề khác, các thầy cơ và các học sinh thơng cảm)
==============
Phần đề
 Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân khơng ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vơ-ga-đrơ .
Câu 1: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số gĩc = 20rad/s tại vị trí cĩ gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật cĩ vận tốc v = 40cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lị xo trong quá trình dao động cĩ độ lớn
	A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nĩi về "ngưỡng nghe"
	A. Ngưỡng nghe khơng phụ thuộc tần số
	B. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai cĩ cảm giác đau
	C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
	D. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai cĩ thể nghe thấy được
Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm cĩ hai nguồn dao động kết hợp: uA = uB = 0,5 cos100pt (cm). Vận tốc truyền sĩng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuơng gĩc với AB tại A là điểm gần A nhất. Khoảng cách từ M đến A là
	A. 1,0625 cm.	B.1,0025cm.	C. 2,0625cm.	D. 4,0625cm.
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện sớm pha j (với 0<j<0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đĩ:
	A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.	B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
	C. chỉ cĩ cuộn cảm.	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44V. Cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch là
	A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W D. 1240W.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây cĩ r = 30Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện cĩ điện dung C = mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng
	A. 0 B. 10 C. 40. D. 50.
Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hồ LC cĩ chu kỳ:
	A. phụ thuộc vào L, khơng phụ thuộc vào C.	B. phụ thuộc vào C, khơng phụ thuộc vào L.
	C. phụ thuộc vào cả L và C.	D. khơng phụ thuộc vào L và C.
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
	A. Đối với các mơi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luơn cĩ cùng bước sĩng.
 B. Đối với ánh sáng đơn sắc, gĩc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều cĩ cùng giá trị.
 C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
 D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi qua lăng kính. 
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
	A. 7,26MeV; 	B. 17,42MeV; 	C. 12,6MeV; 	D. 17,25MeV. 
Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa cĩ độ lớn cực đại khi: 
	A. li độ cĩ độ lớn cực đại. B. li độ bằng khơng. C. pha cực đại. D. gia tốc cĩ dộ lớn cực đại.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sĩng điện từ dựa vào:
	A.hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC B.hiện tượng bức xạ sĩng điện từ của mạch dao động hở
	C. hiện tượng giao thoa sĩng điện từ. D. hiện tượng hấp thụ sĩng điện từ của mơi trường.
Câu 12: Cho một mạch dao động LC cĩ điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm khi cường độ dịng điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì
	A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ;
Câu 13: Một con lắc lị xo gồm quả nặng cĩ khối lượng 1kg gắn với một lị xo cĩ độ cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nĩ vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của con lắc là: 
	A. 6 cm.	 B. 5cm. C. 4 cm D. 3 cm.
Câu 14: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch cĩ dạng u = U0 cost. Cho R = 150. Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200(rad/ s) và ω2 =50(rad/s) thì cường độ dịng điện qua mạch cĩ giá trị hiệu dụng bằng nhau. Tân số gĩc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
	A. 100(rad/s).	B. 175(rad/s).	 C. 150(rad/s)..	D. 250(rad/s).
Câu 15: Phát biều nào sai khi nĩi về sĩng điện từ ?
	A. Sĩng điện từ là sự lan truyền trong khơng gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
	B. Trong sĩng điện từ, điện trường và từ trường luơn dao động lệch pha nhau .
	C. Trong sĩng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
	D. Sĩng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sĩng vơ tuyến.
Câu 16: Một động cơ khơng đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều cĩ UP = 200 V, khi đĩ cơng suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số cơng suất là cos= 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2. Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vơ ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
	A. 92,5%. B. 7,5%.	C. 99,7%. D. 90,626%.
Câu 17: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
	A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
	A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
	B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bĩng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
	C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
	D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sĩng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất cĩ phương trình li độ . Dao động thứ hai cĩ phương trình li độ là 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc :
 A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật 
 B. Biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
 C. Tần số của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.	 
 D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. 
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm cĩ L = 10-4 (H). Cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây cĩ biểu thức i = 0,04 cos(2.107t + π/2) (A). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
 A. uC = 80 cos(2.10 7t) (V). B. uC= 100 cos(2.107t) (V).
 C. uC = 80 cos (2.10 7t + π/2) (V). D. uC = 100 cos (2.10 7t + π/2) (V).
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
	A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
	C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn D. trong đĩ, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cĩ hai nguồn sĩng kết hợp: uA = 4cos(10t - ) (cm) và uB = 2 cos(10t + ) (cm). Biên độ sĩng tổng hợp tại trung điểm của AB là
	A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2cm. D. 6 cm.
Câu 24: Biểu thức của sĩng trên sợi dây đàn hồi cĩ dạng u = 5cos[2p(t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng m. Vận tốc truyền sĩng là
	A. 5m/s	 B. 50m/s	 C. 12,5m/s D. 2,5m/s 
Câu 25: Đồng vị sau một chuỗi phĩng xạ α vµ biến đổi thành . Số phĩng xạ α và trong chuỗi là
	A. 7 phĩng xạ α, 4 phĩng xạ ; 	 B. 5 phĩng xạ α, 5 phĩng xạ 
	C. 10 phĩng xạ α, 8 phĩng xạ ; 	 D. 16 phĩng xạ α, 12 phĩng xạ 
Câu 26: Một chất phĩng xạ cĩ chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ cịn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
	A. 50 ngày. B. 60 ngày. C. 75 ngày. D. 85 ngày.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hịa là khơng đúng? 
 A. Động năng tỉ lệvới bình phương tốc độ gĩc của vật.
 B. Thế năng tỉ lệvới bình phương tốc độ gĩc của vật.
 C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ gĩc của vật.	
 D. Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ gĩc.
Câu 28: Một con lắc đơn cĩ chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nĩ thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nĩ đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nĩ thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là : 
	A. l = 25m.	 B. l = 25cm. C. l = 9m. D.l = 9cm.
Câu 29: Khi cĩ sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nĩ nhất bằng
	A. một bước sĩng.	B. một nửa bước sĩng.
	C.một phần tư bước sĩng.	D. một số nguyên lần bước sĩng.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây cĩ điện trở thuần r = 100 Ω, cĩ độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C = 5.10 -5 / (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t - π/4) (V) thì biểu thức cường độ dịng điện tức thời qua mạch là i =cos(100t - π/12) (A). Giá trị của L bằng
	A. (H). B. (H). C. (H) D. (H).
Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,48 và = 0,64. Vân sáng của hai hệ thống vân trùng nhau lần thứ nhất kể từ vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của bức xạ ?
	A. 6 B. 4	C. 3 D. 2
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuơng gĩc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB cĩ một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là:
	A. 16 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 33: Hai âm thanh cĩ âm sắc khác nhau là do
	A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
 C. khác nhau về đồ thị dao động âm 	D. khác nhau về chu kỳ của sĩng âm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
	 A.Hiện tượng tự cảm.	B.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. Khung dây quay trong điện trường.	D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 35: Trên mặt nước cĩ hai nguồn sĩng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuơng gĩc với mặt nước tạo ra sĩng cĩ bước sĩng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:
	A. 2. B. 3	C. 4. D. 5.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (cĩ bước sĩng từ 0,38 mm đến 0,76 mm). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, cĩ số bức xạ cho vân sáng là:
	A. 1 B. 2	C. 3 D. 4 
Câu 37: Chiếu một chùm ánh sáng tím vào một tấm gỗ sơn màu đỏ, ta thấy tấm gỗ cĩ màu
	A. Đỏ B. Xanh	C. Đen D. Tím.
Câu 38: Một chất phát quang cĩ khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đĩ sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
	A. lục B. lam	C. Vàng D. da cam
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ cĩ bước sĩng l1 = 450 nm và l2 = 600 nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A. thuộc loại lực tương tác mạnh.	 B. Cĩ trị số lớn hơn lực đẩy culơng giữa các proton.
C. là lực hút khi các nuclơn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclơn ở xa nhau. 	 D. chỉ là lực hút.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ . Bước sĩng bằng
	A. 0,7025m.	B. 0,7035 m.	C. 0, 7045 m.	D. 0,7600 m.
Câu 42: Chất phĩng xạ X cĩ chu kỳ bán rã T1, chất phĩng xạ Y cĩ chu kỳ bán rã T2. Biết T2 = 2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian, nếu chất phĩng xạ Y cĩ số hạt nhân cịn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu	B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. 
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu.	D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang cĩ tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch: 
	A. Khơng thay đổi. B. Tăng.	 C. Giảm.	 D. Bằng 1.
Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ cĩ bước sĩng nhỏ nhất là 3.10-10m. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
	A. 19,875.10-16 J.	B. 19,875.10-19 J.	C. 6,625.10-16 J.	D. 6,625.10-19 J.
Câu 45: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? 
	A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.	B.Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử.
	C. Trạng thái có năng lượng ổn định.	D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đới xứng, khi cường đợ dòng điện qua mợt pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? 
	A. Có cường đợ bằng 1/3 cường đợ cực đại, cùng chiều với dòng trên 
	B. Có cường đợ bằng 1/3 cường đợ cực đại, ngược chiều với dòng trên 
	C. Có cường đợ bằng 1/2 cường đợ cực đại, cùng chiều với dòng trên 
	D. Có cường đợ bằng 1/2 cường đợ cực đại, ngược chiều với dòng trên 
Câu 47: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrơ En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một electron cĩ động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrơ đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrơ vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là : 	
 A. 2,4 eV.	 B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV.
Câu 48: Hai tấm kim loại A, B hình trịn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc cơng suất 4,9mW mà mỗi photon cĩ năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì cĩ 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dịng điện qua nguồn cĩ cường độ 1,6 mA. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A khơng đến được B là : 
 A. 20%	 B. 30%	 C. 70% D. 80% 
Câu 49: Con lắc lị xo dao động điều hịa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
	A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần. 
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100coswt (cĩ w thay đổi được trên đoạn [100] ) vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cĩ giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
	A. 	B. 100 V; 50V.	C. 50V; v.	D. 50V; 50V.
ĐÁP ÁN 
Đề 2
 1D – 2D – 3A – 4B – 5C – 6D – 7C – 8D – 9B – 10B – 11A – 12D – 13B – 14A – 15B – 16D – 17A – 18D – 19D – 20A – 21A – 22B – 23C – 24A – 25A – 26C – 27B – 28B – 29C – 30D – 31C– 32D – 33C – 34B – 35A – 36B – 37C – 38B – 39A – 40D – 41B – 42B – 43C – 44C – 45C – 46D – 47A – 48D – 49D - 50A.
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT :
Câu 1: A = = 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lị xo là: =2,5cm. Khi vật ở vị trí li độ x = - 2,5cm thì lị xo khơng biến dạng, Fđh = 0.	Chọn D. 
Câu 2: Chọn D.
Câu 3: Gọi x là khoảng cách từ M đến A; l = AB. Ta cĩ hệ:
 x = ) ( k là số nguyên dương). Vì k tăng thì x giảm nên x min k max. Mà x >0 nên k < . Thay số liệu theo bài ra ta cĩ: k < 4,6 kmax = 4;xmin=1,0625(cm). Chọn A.
Câu 4: Chọn B.
Câu 5: Ta cĩ I = = 4,4(A) Z= = 50, Zd = . Cĩ hê: 
r = 10. Hệ số cơng suất: cos= 0,8. Vậy: P = UIcos= 2204,4.0,8 = 774,4 W.	Chọn C.
C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được: 
 cos= A
UR
M
Ur
N
B
UL
UAB
Ud
Câu 6: Chọn D.
Câu 7: Chọn C.
Câu 8: Chọn D.
Câu 9: Ta cĩ E =M .c2= [(7,0144+1,0073) – 2.4,0015 ].931,5 = 17,42 (MeV).	Chọn B.
Câu 10: Chọn đáp án B.
Câu 11: Chọn đáp án A.
Câu 12: Chọn đáp án D.
Câu 13: = 0,05m = 5cm. 	Chọn B.
Câu 14: Chọn đáp án A.
Câu 15: Chọn đáp án B.
Câu 16: Ta cĩ Id = Ip = = 7,5A. Cơng suất vơ ích: P1 =3 I 2r = 337,5 W 
 H = .100%=90,625%.	Chọn D.
Câu 17: Ta cĩ Wt = 3 W đ W đ = W U = = 5(V).	Chọn A.
Câu 18: Chọn đáp án D.
Câu 19: Áp dụng phép trừ hai số phức bằng máy tính fx570ES
3 – 5 = 8 . 	Chọn D.
Câu 20: Chọn đáp án A.
Câu 21: Ta cĩ = 80 (V). 
Do hiệu điện thế và dịng điện vuơng pha nên loại C.	Chọn A.
Câu 22: Chọn đáp án B.
Câu 23: Sử dụng máy tính fx570ES để thực hiện phép cộng hai số phức:
4+2= 2-0,19	Chọn C.
Chú ý: Chỉ áp dụng cơng thức này tại trung điểm!Câu 24: Chọn B.
Câu 25: Gọi số lần phĩng xạ α là x, vµ số lần phĩng xạ β- là y, phương trình phân rã là áp dụng định luật bảo tồn số khối ta cĩ 234 = x.4 + y.0 + 206 → x = 7. Áp dụng định luật bảo tồn điện tích ta cĩ : 92 = x.2 + y.(-1) + 82 → y = 4.	Chọn A.
Câu 26: Ta cĩ m = m0 /32 t = 5T = 1899 h = 75 ngày. 	Chọn C.
Câu 27: Chọn đáp án B.
Câu 28: Ta cĩ : .Giải phương trình ta được: l = 25cm.
	Chọn đáp án B.
Câu 29: Chọn đáp áp án C.
Câu 30: Tính ZC = 200, độ lệch pha giữa u và i là:= -
ZL – ZC = -100. Vậy ZL = 200 – 100 = 100() hay L = (H).	Chọn D.
Câu 31: Chọn đáp án D. 
Câu 32: d = 13,6 – 17,2 = - 3,6 (cm). Điểm C thuộc vân giao thoa cực tiểu ứng với k = -2 trong cơng thức (2.1) nên ta cĩ -3,6 = ( -2 + 0,5). = 2,4 (cm). Xét điều kiện: -3,6 k .2,4 16
k = -1; 0; ; 6. Cĩ 8 giá trị của k. 	Chọn đ D.
Câu 33: Chọn đáp án C.
Câu 34: Chọn đáp án B.
Câu 35: Những điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là những điểm cĩ khoảng cách tới hai nguồn A, B lần lượt là d1 ; d2 thỏa mãn:AO = 6 d1 = d2 10 = AC và d1 + d2 =(2k + 1). Từ đĩ cĩ: k = 4; 5. Cĩ 2 giá trị của k. 	Chọn A.
Câu 36: x = k k =2; 3.	Chọn B.
Câu 37: Chọn đáp án C.
Câu 38: Chọn đáp án B.
Câu 39: Ta cĩ: 2.0,402m.	Chọn A.
Câu 40: Lực hạt nhân luơn luơn là lực hút mạnh và chỉ phát huy trong phạm vi kích thước hạt nhân (nhỏ).
	Chọn đáp án D.
Câu 41: Ta cĩ 3,5. 0,7035 m.	Chọn B.
Câu 42: Ta cĩ H0 = N0 =N0 N0 = 4,51.1018hạt m0 =1mg. 	Chọn B.
Câu 43: Chọn đáp án C.
Câu 44: Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực cĩ thể một phần hoặc tồn bộ chuyển thành năng lượng của tia X: ; dấu = xảy ra với những bức xạ cĩ bước sĩng nhỏ nhất, do đĩ J	Chọn C.
Câu 45: Chọn đáp án A.
Câu 46: Chọn đáp án D.
Câu 47: Ta cĩ: = E2 – E1 = (E3 –E1) – (E3 – E2) = - . Bước sĩng dài nhất của dãy Lai-man
m.	Chọn B.
Câu 48: Dịng điện chạy qua tế bào khi uAK -1,5 V. Căn cứ vịng trịn lượng giác suy ra trong mỗi chu kỳ T = 0,02 s thời gian chạy qua tế bào là . Trong 2 phút, thời gian chạy qua là: t = 2.120/3 = 80 s.
	Chọn đáp án C.
Câu 49: Chọn đáp án D.
Câu 50: Xét f(x) = x2 – (2LC – R2C2)x + L2C2 với x = . Thay số liệu theo đề bài được:
f(x) = x2 + là hàm đồng biến theo biến x = trên đoạn xét .	Chọn A.

Tài liệu đính kèm:

  • docde xo 22.doc