Đề thi thử mã đề 910 thời gian làm bài: 90 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử mã đề 910 thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử mã đề 910 thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THI THỬ MÃ ĐỀ 910
 Thời gian làm bài: 90 phút;
Câu 1. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là:
R
A
M
N
B
.
.
.
.
L,r
C
Hình 1
A. 0,2s	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với
L = 0,318 H, r =20, R = 100, và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u = 220cos100(V), lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM 
lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ điện nhận giá trị nào sau đây ?
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 3. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm cĩ hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành sóng dừng 3 bụng sĩng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất cĩ biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? 
k1
k2
m
Hình 2
A.10cm	B. 7,5cm C. 5cm	D. 5,2cm 
 Câu 4. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=60cm, độ cứng k0=18N/m được
 cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm. 
Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2)
(lấy ). Chu kì dao động của vật có giá trị
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 5. Cho đoạn mạch như hình vẽ (Hình 3)
X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử là điện trở thuần 
R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ điện C. Đặt vào 2 đầu AB một điện 
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi.
.
.
.
R0
A
M
Co
X
B
Hình 3
Biết : R0 = 100 , C0 = . uAM =50cos(100-) (V)
uMB = 50cos (100) (V). Chọn kết luận đúng
A. X chứa R, L và uAB = 100 cos(100-) (V)	
B. X chứa R, C và uAB = 100 cos(100-)(V)
C. X chứa R, L và uAB = 50 cos(100-) (V)
D. X chứa R, C và uAB = 50 cos(100-) (V)
Câu 6. Hạt nhân pơlơni cĩ điện tích là:
A. 210 e 	B. 126 e 	C. 84 e 	D. 0
 Câu 7. Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng = 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập về điện. Điện thế cực đại của quả cầu bằng 4V. h= 6,6.10-34J.s ; c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 310nm	B. 280nm	C. 350nm	D. 240nm
Câu 8. Cho đoạn mạch như hình vẽ.(Hình 4) cuộn dây thuần cảm có L =, C= , R = 60, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Lúc đó uMB = 200cos(100 -) (V)
R
A
M
N
B
.
.
.
.
L
C
Hình 4
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng :
A. uAB=200cos(100 -) (V)	B. uAB=220cos(100) (V)
C. uAB=200cos(100 +) (V)	D. uAB=220cos(100 -) (V)
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sĩng điện từ chỉ lan truyền được trong mơi trường vật chất.
B. Vận tốc lan truyền của sĩng điện từ c = 3.108m/s, khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sĩng.
C. Cũng giống như sĩng âm, sĩng điện từ cĩ thể là sĩng ngang hoặc sĩng dọc.
D. Sĩng điện từ luơn là sĩng ngang và lan truyền được cả trong mơi trường vật chất lẫn chân khơng.
Câu 10. Trong dao động điều hịa của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 4 thì biên độ gĩc là
A.100.	B.150.	C.600.	D.300.
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn phân hạch.
A
 B
 C
D
 E
Hình 5
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 12. Một sĩng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz .Tại một thời điểm nào đĩ một phần mặt nước cĩ hình dạng như hình vẽ (hình 5) .Trong đĩ khoảng 
cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C 
đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sĩng và vận tốc truyền sĩng là:
A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s.
C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Câu 13. Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vịng dây đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B= 0,02 T và cĩ hướng vuơng gĩc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung quay đều với tốc độ 3000 vịng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung l
A. 141,41 V . B. 22,31 V . C. 15,10 V . D. 86.67 V .
Câu 14. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0,3 thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), thì phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng. (Cho h= 6,625.10-34J.s ; c=3.108m/s.)
A. 0,28	 B. 0,24	C. 0,21	D. 0,12
Câu 15. Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng?
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gamma
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X
Câu 16. Xác định dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình sau. x1= 3 cos.(cm); x2 = 3cos() (cm); x3= 6cos() (cm); x4= 6cos(). 
A. x=6cos() cm. B. x = 6cos() cm. C. x = 12cos() cm. D. x= 12cos() cm
Câu 17. Tìm phát biểu sai về sĩng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phĩng điện là các nguồn phát sĩng điện từ. 
B. Các vectơ và cùng tần số và cùng pha
C. Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng với vận tốc truyền v » 3.108 m/s 
D. Các véc tơ và cùng phương, cùng tần số
Câu 18. Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 450. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. 
B. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương trùng với tia tới.
C. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 19. Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị và thì mạch tiêu thụ cơng suất đều bằng 80 W, cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 100 W . B. . C. 250 W . D. W .
Câu 20. Cho phản ứng: , chu kì bán rã của Po 210 là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu của Po là 1g. Sau thời gian bao lâu tỉ lệ khối lượng Pb 206 và Po210 là 103/35
A. 69 ngày	B. 97 ngày	C. 276 ngày 	 D. 414 ngày
Câu 21. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện B. Nhiệt điện trở C. Điốt phát quang	D. Quang điện trở
Câu 22. Trên một đường dây tải điện dài l, có điện trở tổng cộng là 4 dẫn một dòng điện xoay chiếu từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10 KV, công suất nhà máy là 400KW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do toả nhiệt?
A. 1,6%	B. 12,5%	C. 6,4%	D. 2,5%
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+) s động năng của vật.
A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng	 B. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không	 D. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
Câu 24. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phĩng xạ (chu kỳ bán rã bằng 15 giờ) cĩ độ phĩng xạ bằng 1,5Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra máu người đĩ thì thấy nĩ cĩ độ phĩng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đĩ bằng bao nhiêu ?
A. 5,25 lít	B. 	 C. 6 lít	D. 
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (cĩ bước sĩng 0,38mm £ l £ 0,76mm) hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 2m. Ở vị trí cách vân trung tâm 3mm cĩ vân sáng của các bức xạ 
A. l1 = 0,45mm và l2 = 0,62mm	 	B. l1 = 0,40mm và l2 = 0,60mm
C. l1 = 0,48mm và l2 = 0,56mm	 	 	D. l1 = 0,47mm và l2 = 0,64mm
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. Tỉ lệ với f2	B. Tỉ lệ với U2	 C. Tỉ lệ với f	D. B và C đúng
Câu 27. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5W, độ tự cảm 275mH, và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nĩ với điện áp cực đại trên tụ là 6V. 
A. 2,15mW	 	 B. 137mW	 	 C. 513mW	 D. 137mW
Câu 28. Trong dao động cơ điều hồ lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ       B. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C. khơng đổi D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .Trên màn quan sát người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 (nằm hai phía so với vân sáng trung tâm) là 3,15mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm có giá trị:
A. 0,395mm	B. 0,467mm	C. 0,760mm	D. 0,655mm
Câu 30. Khoảng cách giữa hai ngọn sĩng liên tiếp là 5 m. Một thuyền máy nếu đi ngược chiều sĩng thì tần số va chạm của sĩng vào thuyền là 4 Hz, còn nếu đi xuơi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính tốc độ truyền sĩng, biết tốc độ của sĩng lớn hơn tốc độ của thuyền.
A. 14m/s	B. 13m/s	C. 5m/s	D. 15m/s
Câu 31. Cơ chế phân rã phĩng xạ cĩ thể là
A. một pơzitrơn cĩ sẵn trong hạt nhân bị phát ra
B. một prơtơn trong hạt nhân phĩng ra một pơzitrơn và một hạt nơtrino để chuyển thành nơtrơn
C. một nơtrơn trong hạt nhân phĩng ra một pơzitrơn và một hạt nơtrino để chuyển thành prơtơn
D. một êlectrơn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pơzitrơn
Câu 32. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1200vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một vòng của cuộn sơ cấp có tần số là 50Hz và biên độ là 5.10-4 Wb. Số vòng cuộn sơ cấp là 400vòng. Mạch thứ cấp để hở. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp có giá trị là :
A. 266,4V ; 125,6V B. 133,2 V ; 62,8V	C. 60V ; 28,3V	 D. 188,4V ; 88,8V
Câu 33. Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng= 0,5mm và quan sát hiện tượng trên màn E cách hai khe 2m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 26mm và thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết suất n= 4/3. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:
A. 18 vân tối, 19 vân sáng	B. 14 vân tối, 13 vân sáng
C. 18 vân tối, 17 vân sáng	D. 14 vân tối, 15 vân sáng
Câu 34. Một dây đàn hồi rất dài cĩ đầu A dao động theo phương vuơng gĩc với sợi dây. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luơn luơn dao động lệch pha so với A một gĩc Dj = (k + 0,5)p với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f cĩ giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz	B. 10Hz	C. 12Hz	D. 12,5Hz
Câu 35. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 =8,00.10-8F và độ tự cảm L =2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc song song và C = 4,53.10-10F B. Mắc song song và C = 4,53.10-8F 
C. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F 
Câu 36. Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là:
A. Chiều của nó	B. Vận tốc	C. tần số	D. bước sóng
Câu 37. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200g, treo vào đầu một sợi dây có chiều dài 1m, tại nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2 (lấy =9,8). Kéo vật lệch khỏi VTCB một góc rồi buông nhẹ cho nó dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc cực đại của vật có gá trị 100cm/s. Lực căng của sợi dây khi vật qua VTCB có giá trị:
A. 1,96N	B. 2,61N	C. 1,26N	D. 2,16N
Câu 38. Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi cĩ cơng thốt là 2eV. Katốt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nĩ vào từ trường đều cĩ vuơng gĩc với , B = 4.10-5 T. Cho h = 6,625.10-34J.s, c= 3.108m/s, e = 1,6.10-19C, me = 9,1.10-31 kg. Bán kính quĩ đạo các electron đi trong từ trường là:
 A. 5,87cm	B. 3,06cm	 C. 2,86cm	 D. Đáp án khác
Câu 39. Dùng hạt proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng. Phản ứng này toả ra năng lượng. Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt bằng va. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p (biết khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng số khôí của nó). Cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12 và độ tự cảm L = 51mH. Công suất do các tải tiêu thụ có giá trị :
A. 1452W	 B. 483,87W	C. 4356W	D. 4521W
Câu 41. Tiếng la hét 100 dB cĩ cường độ lớn gấp tiếng nĩi thầm 20 dB bao nhiêu lần?
A. 5 lần . B. 80 lần . C. 106 lần .	D. 108 lần .
Câu 42. Độ phĩng xạ của một mẫu chất phĩng xạ cứ sau 5 phút được đo một lần cho kết quả ba lần đo liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr đĩ bằng bao nhiêu ?
A. 3,5 phút	 B. 1,12 phút	C. 35 giây	D. 112 giây
Câu 43. Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U= 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị . Thờ gian đèn sáng trong một giây là.
A. 0,5s	B. s	C. 	D. 0,65s
Câu 44. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD =100cos()(V); uDB=100cos()(V);
 i =cos()(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 100W	B. 242W	C. 484W	D. 200W
Câu 45. Hạt nhân hêli cĩ năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti () cĩ năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri () cĩ năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. ,, B. ,, 	C. ,, D. ,,
Câu 46. Một nơi tiêu thụ điện cần công suất P = 20MW, điện áp 110 kV. Dây nối từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện có điện trở thuần R =10 và độ tự cảm L = 30mH. Hãy tính điện áp và công suất nơi phát điện nếu hệ số công suất ở nơi tiêu thụ bằng 1
A. 102,000kV; 20,4 MW B.120,015kV; 20,4 MW C. 102,015kV; 22,0 MW	 D. 120,000kV; 22,0 MW
Câu 47. Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kì 2s, mỗi ngày chạy chậm 100s, phải điều chỉnh chiều dài con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. tăng 0,20%	B. tăng 0,23%	C. giảm 0,20%	D. giảm 0,23%
Câu 48. Đo chu kì của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t0=0 đến thời điểm t1=2 giờ máy đếm được n1 xung, đến thời điểm t2 = 3t1 máy đếm được n2 xung, với n2=2,3n1. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này?
A. 15 h	B. 4,7h	C. 6,7h	D. 11h
Câu 49. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống phát tia X là 12,5kV, thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu?
A. 10-9m.	B. 10-10m.	C. 10-8m.	D. 10-11m
Câu 50. Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác định theo biểu thức En=; n =1, 2, 3..... Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra.
A. 0,60.106m/s	B. 0,92.106m/s	C. 0,52.106m/s	D. 0,92.105m/s	
Đáp án
1B
2B
3C
4B
5A
6C
7B
8C
9D
10C
11D
12D
13B
14D
15B
16A
17D
18A
19B
20C
21D
22D
23B
24C
25B
26B
27B
28D
29B
30D
31B
32B
33C
34D
35C
36C
37D
38A
39B
40C
41D
42A
4B3
44A
45D
46B
47D
48B
49B
50B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thI_thu_DA_MD_910.doc