Đề 15 – ôn thi Quốc Gia 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 15 – ôn thi Quốc Gia 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 15 – ôn thi Quốc Gia 2016
Đề 15 – ôn thi Quốc Gia 2016
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 2: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = 4/3 là A. 459nm.	B. 500nm.	C. 450nm.	D. 760nm.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 4: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng
	A. 0,48m.	B. 0,50m.	C. 0,60m.	D. 0,75m.
Câu 5: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
	A. là phương ngang.	B. là phương thẳng đứng.
	C. trùng với phương truyền sóng.	D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 6: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn cùng pha bước sóng 2cm. Hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn tới vân giao thoa cực đại thứ năm là
10cm.	B. 1cm	C. 5cm.	D. 2,5cm.
Câu 7: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tần số sóng tuần hoàn theo không gian. B. Biên độ sóng tuần hoàn theo thời gian.
C. Tốc độ truyền truyền sóng biến thiên tuần hoàn. 
D. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường biến thiên tuần hoàn.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là mC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Sóng điện từ mang năng lượng.
	B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
	C. Sóng điện từ là sóng ngang.
	D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2Hz. Vận tốc cực đại bằng 24cm/s. Biên độ dao động của vật là
	 A. A = 6cm. 	B. A = 4cm.	C. A = 4m.	D. A = 6m.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là :
 A x = 6cos 4πt cm. 	B x = 6cos(4πt + π/2) cm. 
 C x = 6cos(4πt + π) cm. 	D x = 6cos(4πt - π/2) cm.
Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
	 A. 15 Hz.	B. 10 Hz.	C. 5 Hz.	D. 20 Hz.
Câu 13: Sắp xếp theo thứ tăng dần của bước sóng các sóng điện từ sau:
 A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.	
 B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
 C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.	
 D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 14: Trong dao động điều hòa 
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với li độ.	B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Quỹ đạo là một đoạn thẳng.	C. Năng lượng giảm dần theo thời gian.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
 A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
 B. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
 C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại.
Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
	A. i = u3wC.	B. i = .	C. i = .	D. i = .
Câu 19: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung thay đổi từ đến và cuộn dây có độ tự cảm . Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định chiều dài l bước sóng λ là
l = k λ với k = 	B. l = k λ/2 với k = 
C. l = k λ/4 với k = 	D. l = (k - 0,5) λ với k = 
Câu 21: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 11 lần trong khoảng thời gian 15s . Chu kỳ của sóng là 
 A. 1,5s. B.7,5s. C. 1,36s. D. 0,68s.
Câu 22: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100W thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là 
 A. 200W.	B. 400W.	C. 50W.	D. 100W.
Câu 23: Hãy xác định đáp án đúng 
Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
 A. = . B. . D. 2 > LC.
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế thì dòng điện chạy qua cuộn dây là . Giá trị của là:
 A. .	B. .	 C..	D. .
Câu 25: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
	A. Biên độ và tốc độ.	 B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc.	D. Biên độ và cơ năng.
Câu 26: Mắc mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và cuộn thuần cảm L vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz thì trong mạch có tính cảm kháng. Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều 220V - 60Hz thì công suất tỏa nhiệt trên R sẽ
 A. không đổi.	B. tăng.	C. giảm.	D. có thể tăng thể giảm
Câu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 80. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng 
 A. 7,0mm.	B. 8,4mm.	C. 6,5mm.	D. 9,3mm.
Câu 28: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ vài nanômét đến 3,8.10-7m là 
A. tia X.	 	B. tia tử ngoại.	C. tia hồng ngoại.	D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
	 A. mωA2.	 B. .	C. .	D. .
Câu 30: Động năng của electrôn trong ống cu-lít-giơ khi đến anốt phần lớn
A. bị hấp thụ bởi kim loại làm catốt.	B. biến thành năng lượng tia X.
C. làm nóng anốt.	D. bị phản xạ trở lại.
Câu 31: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?	
 A. nc > nl > nL > nv.	B. nc nL > nl > nv.	D. nc < nL < nl < nv.
Câu 32: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.	
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 33: Để chữa bệnh còi xương người ta dùng
 A . tia hồng ngoại.	B . ánh sáng nhìn thấy.	C . tia tử ngoại.	D . tia X.
Câu 34:: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Độ dài và của hai con lắc.
 A. = 162cm và = 50cm. 	B. = 50cm và = 162cm.
 C. = 140cm và = 252cm. 	D.= 252cm và = 140cm.
*Câu 35: Một nguồn âm phát ra một âm cơ bản và và các họa âm, Xét 3 họa âm đầu tiên có tần số 20Hz; 40Hz và 60Hz. Âm tổng hợp của chúng có tần số là
60HZ.	B. 120Hz.	C. 40Hz.	D. 20Hz.
*Câu 36: Trong giờ thực hành đo gia tốc trọng trường của trái đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (8001)mm và chu kỳ dao động là T = (1,78 0.02)s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
(9,75 0,21) m/s2.	B. (10,02 0,24) m/s2.	
C. (9,96 0,21) m/s2.	D. (9,96 0,24) m/s2.
* Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R = 100Ω , tụ điện C có thể thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số không đổi. Thay đổi C để ZC = 200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó giá trị của URC là
 A. 100V.	
B. 400V.	
C. 300V.	
D. 200V.
**Câu 38: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O,M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất . Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N là 1/15 và 1/30s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M,N là 0,5cm Bước sóng trên sợi dây là:
 A. 6cm. 	
B. 12 cm. 	
C. 3cm. 	
D. 24cm.
** Câu 39: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70m có mức cường độ âm 40dB. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là
181mJ.	
B. 181µJ.	
C. 207mJ.	
D. 207µJ.
**Câu 40: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M3 là 20p cm/s. Biên độ A bằng
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 4 cm.
**Câu 41: Điện năng được truyền tải trên đường dây một pha có điện trở không đổi với công suất truyền đi là P và điện áp truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Nếu tăng công suất truyền đi lên 1,5 lần và tăng điện áp truyền tải lên 2,5 lần thì hiệu suất truyền tải là 
A. 92,8%. 	
B. 96,8%. 	
C. 95,2%. 	
D. 97,9%. 
**Câu 42: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CA = CB = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 7,6 mm.	B. 6,9 mm.	
C. 8,9 mm.	D. 4,6 mm.
* Câu 43: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng gồm hai tụ điện giống hệt nhau, các cuộn cảm có hệ số tự cảm là L1 và L2. Tần số dao động của mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là f1 = 3MHz và f2 = 4MHz. Mạch dao động thứ 3 được tạo ra từ các linh kiện của hai mạch trên có tần số lớn nhất là
A. 1,2MHz.	
B. 5MHz.	
C. 10MHz.	
D. 2,4MHz 
***Câu 44: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f sao cho 4π²f²LC = 1 và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 200 W. Giá trị của P1 là
A. 266,7 W.	
B. 200W.	
Fđh(N)
4
–2
0
 4
 6
10
188
(cm)
2
C. 800W.	
D. 150W.
Câu 45: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi 
và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. 
Cho g = 10m/s2.Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
A. A = 6cm; T = 0,28s.	B. A = 4cm; T = 0,28s.	
C. A = 8cm; T = 0,56s.	 D. A = 6cm; T = 0,56s.
* Câu 46: Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Đông, thì cảm ứng từ lúc đó có độ lớn và hướng lần lượt là
A. 0,12T và hướng lên. B. 0,12T và hướng xuống. 
C. 0,09T và hướng lên. D. 0,09T và hướng xuống.
*Câu 47. Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
B. chùm tia sáng màu vàng.
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.	
D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
Câu 47.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 hoặc R = R2 = 80 thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1, R2 là
A. ; .	
B. ; .
C. ; .	
D. ; .
Câu 48.Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2.	B. 3.	C. 2.	D. 1/3.
Câu 48. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C . Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. 	B. 
C. 	D. 
***Câu 50. Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng
 A. ±6cm	
B. 0	
C.±3cm	 
D. ± 3cm 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on.doc