SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA LỚP 12 NĂM 2015 TRƯỜNG THPT HOẰNG HOÁ 4 Môn : VẬT LÝ; Khối A và Khối A1 ( Đề có 6 trang ) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 368 Họ, tên thí sinh:. Số báo danh: Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6. 10-19C; me= 9,1.10-31kg. tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu1 Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì : A. Bước sóng tăng lên B. Bước sóng giảm đi. C. Tần số tăng lên D. Tần số giảm đi. Câu2 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, kho¶ng c¸ch 2 khe S1, S2 lµ 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là1m. Nguån ph¸t ra ®ång thêi 2 bức xạ 1 = 0,48lm vµ m2.Trong mét kho¶ng réng L = 24mm trªn mµn , người ta quan s¸t ®îc 17 v¹ch s¸ng, trong ®ã cã 3 v¹ch lµ kÕt qña trïng nhau cña 2 hÖ v©n. BiÕt 2 trong 3 v¹ch trïng nhau n»m ngoµi cïng cña kho¶ng L. Bíc sãng l2 có giá trị là: A. 0,4lm. B. 0,5mm. C. 0,6mm. D. 0,7mm. Câu3 Lực truyền dao động tạo lên sóng ngang trên mặt chất lỏng là: A.Lực căng bề mặt của chất lỏng B. Trọng lực C. Lực đẩy Acsimet D. Hợp lực của lực căng bề mặt và trọng lực. Câu4 Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos 10t (cm) .Tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian t = T/6 là: A. 50 /(cm/s). B. 100 /(cm/s). C. 150 /(cm/s) D. 200 /(cm/s). Câu5 Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các electron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các electron vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các electron tăng khi: A. tăng cường độ ánh sáng kích thích B. giảm cường độ ánh sáng kích thích C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích Câu6 Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo vào đầu sợi dây nhẹ, không giãn dài l, được kích thích để dao động bằng cách kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng một góc và truyền cho nó vận tốc ban đầu v0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc , độ lớn vận tốc của nó được xác định bằng công thức: A. B. C. D. Câu7 Một tụ điện có điện dung C = 1mF được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Điện trở dây nối không đáng kể. Kể từ khi nối, thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng giá trị của cường độ dòng điện hiệu dụng? (Lấy m2 = 10) A. B. C. D. Câu8 Phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Hạtvà có khối lượng bằng nhau. B. Hạtvà có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng. C. Hạtvà được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ D. Hạtvà khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ thì bị lệch về hai phía khác nhau. Câu9 Từ định nghĩa đơn vị khối lượng nguyên tử u suy ra khối lượng của hạt nhân A. bằng 12,0u B. nhỏ hơn 12,0u C. lớn hơn 12,0u D. bằng trung bình khối lượng của các đồng vị bền của cácbon. Câu10 Đặt vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 60Hz thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi tần số là 120Hz thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Khi tần số của mạch là 90Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,781 B. 0,874 C. 0,468 D. 0,625 Câu11 Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 60 cm/s. Gọi M và N là hai điểm nằm trên đoạn AB, O là trung điểm AB, biết . Vào thời điểm vận tốc dao động của phần tử sóng tại M là thì vận tốc dao động của phần tử sóng tại N là: -12cm/s. B. 12m/s C. -12m/s. D. 12 cm/s. Câu12 Một con lắc đơn gồm quả cầu treo vào đầu sợi dây , đầu kia treo vào trần một thang máy chuyển động đi lên. Khi thang máy lên đều thì chu kì dao động bé của con lắc là T. Khi thang máy lên chậm dần đều thì chu kì dao động bé của con lắc tăng 10% so với T. Lấy g = 9,8m/s2.Chọn chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới. Gia tốc của thang máy có giá trị là: A. 1,9 m/s2. B. -1,9 m/s2. C.1,7 m/s2. D. -1,7 m/s2 Câu13 lµ chÊt phãng x¹ p, ban ®Çu ®øng yªn t¹o thµnh h¹t nh©n X. BiÕt c¸c khèi lîng mPo = 209,93733u; mX = 205,92944u; ma = 4,0015u; cho 1u = 931MeV. §éng n¨ng cña h¹t a lµ: A. 0,1134MeV. B. 5,48MeV. C. 5,84MeV. D. 5,94MeV. Câu14 Tần số dòng điện của một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp là 50Hz. Trong thời gian 1 giây, công suất tức thời của dòng điện xoay chiều biến thiên: A. điều hòa 50 lần. B. tuần hoàn 50 lần. C. điều hòa 100 lần. D. tuần hoàn 100 lần. Câu15 Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào một lò xo thẳng đứng khối lượng không đáng kể, độ cứng k tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là: A. t) B. C. . D. t) Câu16 Cho phản ứng hạt nhân : D + D + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là amD = 0,0024u, cho 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: A. 7,72 MeV. B. 2,57 MeV. C. 3,25 MeV. D.1,93 MeV. Câu17 Từ một nguồn điện tại thành phố Thanh Hóa có điện áp 100KV truyền đi một công suất không đổi là 5MW đến Hoằng Hóa cách thành phố Thanh Hóa 5km. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở suất là 1,7.10-8m. Giả sử điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Để độ giảm điện thế trên đường dây không vượt quá 1% thì tiết diện nhỏ nhất của dây tải là: A. 8,5.10-6 cm2. B. 5,8.10-6 cm2. C. 8,5.10-6 m2. D. 5,8.10-6 m2 Câu18 Sự đảo các vạch quang phổ ( hay đảo sắc) là: sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ. sự thay đổi vị trí các vạch quang phổ. sự đảo ngược vị trí và thay đổi màu sắc các vạch quang phổ từ tối thành màu sắc và ngược lại. sự chuyển một vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ thành vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ. Câu19 Một cuộn dây phẳng có điện trở không đáng kể được đặt trong một từ trường đều có B , trục quay của cuộn dây vuông góc với đường sức của từ trường. Hai đầu vòng dây được nối với một mạch ngoài qua bộ góp. Mạch ngoài gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có và tụ mắc nối tiếp. Cho cuộn dây quay đều quanh trục. Lấy . Để cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch ngoài đạt giá trị cực đại thì tốc độ quay của cuộn dây gần giá trị nào dưới đây ? 2121 vòng/min. B. 2450 vòng/min. C. 1212 vòng/min. D. 3450vòng/min Câu20 Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, chọn gốc tọa độ O sao cho vị trí cân bằng có tọa độ x0 D 0 . Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lực gây ra dao động điều hòa của con lắc khi vật ở vị trí có tọa độ x là: A. F = -k(x - x0) B. F = -kx C. F = - k(x0 - x) D. F = -k(x0 + x) Câu21 Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang rất dài với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 1,2 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ dương và đang chuyển động đi xuống thì tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là: A. Âm; đi xuống B. Âm; đi lên C. Dương; đi xuống D. Dương; đi lên Câu22 ChiÕu bøc x¹ cã bíc sãng ¹ = 0,546lm lªn mÆt kim lo¹i dïng lµm cat«t cña một tế bào quang điện. C¸c electron quang ®iÖn ®îc t¸ch ra b»ng mµn chắn ®ể t¹o ra mét chïm hÑp híng vµo mét tõ trêng ®Òu cã véc tơ cảm ứng từ vuông góc với véc tơ vận tốc ban đầu cña c¸c electron . BiÕt độ lớn của cảm ứng từ là 10-4T vµ đường kính cực đại của quỹ đạo của các electron trong từ trường là 46,64mm. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s, me= 9,1.10-31kg, e = -1,6.10-19C. Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i lµm cat«t là: A. 0,691m. B. 0,961m. C. 0,619m. D. 0,916m. Câu23 Phát biểu nào dưới đây là sai? Đối với đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp ta luôn thấy độ tự cảm L tăng thì tổng trở của đoạn mạch tăng. điện trở R tăng thì tổng trở của đoạn mạch tăng. cảm kháng bằng dung kháng thì tổng trở của mạch bằng điện trở R. điện dung C của tụ điện tăng thì dung kháng của đoạn mạch giảm. Câu24 Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u= 200cos(100) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 1/(H), tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=10-4/3(F) thì dòng trong mạch nhanh pha /6 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng một nữa công suất cực đại thì điện dung C của tụ là: A. 7,134. B.14,268. C. 21,402. D.31,847. Câu25 Cho một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 0,4mH và một tụ điện có điện dung 16pF. Biết lúc t = 0 điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại là 0,96nC. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: A. i = 12cos ( 1,25.107t + ) (mA) B. i = 12cos ( 1,25.107t - ) (mA). C. i = 12cos ( 1,25.107t + ) (mA). D. i = 12cos ( 1,25.107t - ) (mA). Câu26 Khi cho chùm tia sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng đơn sắc thì: A. góc lệch như nhau đối với mọi tia đơn sắc. B. góc lệch giảm dần từ tia đỏ đến tia tím. C. góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím. D. sự biến thiên của góc lệch không theo qui luật nào. Câu27 Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng tím D. ánh sáng lam. Câu28 Biết I là ánh sáng trắng,II là ánh sáng đỏ,III là ánh sáng vàng, IV là ánh sáng tím. Trật tự sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự giảm dần là: A. II,I,IV. B. II,III,IV. C. I,II,IV. D. I,III,IV. Câu29 Xét một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L.Gọi u và i là điện áp và dòng điện tức thời trong mạch.Tại thời điểm t1 có u1 = 50V; i1 = A.Tại thời điểm t2 có u2 = 50V; i2 = A.Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 100V; 2A. B. 100V; 2A. C.100V; 2A. D.100V; Câu30 Gọi mp, mn lần lượt là khối lượng của proton và nơtron. Một hạt nhân chứa Z proton và N nơtron, có năng lượng liên kết riêng bằng E. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối lượng m(Z,N) của hạt nhân nói trên là A. B. m(Z, N) = Nmn + Zmp + (N + Z) Ec2 C. m (Z, N) = Nmn + Zmp - (N + Z)E/c2 D. m (Z, N) = Nmn + Zmp + (N + Z)E/c2 Câu31 Mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 5mF ®îc tÝch ®iÖn ®Õn hiÖu ®iÖn thÕ U0. sau ®ã hai ®Çu tô ®îc ®Êu vµo hai ®Çu cña mét cuén d©y cã ®é tù c¶m b»ng 0,5H. Bá qua ®iÖn trë thuÇn cña cuén d©y vµ cña d©y nèi.Lấy =10. TÝnh tõ khi t = 0 lµ lóc tô ®iÖn được nối víi cuén d©y thì lÇn thø hai ®iÖn tÝch trªn tô b»ng mét nöa điÖn tÝch lóc ®Çu lµ ë thêi ®iÓm nµo? A. 1/400s B. 1/120s C. 1/600s D. 1/300s Câu32 ChiÕu vµo ca tốt cña một tế bào quang điện bøc x¹ m = 0,1854lm th× hiệu điện thế h·m là UAK = - 2V. NÕu chiÕu vµo ca tốt cña tế bào quang điện đó bøc x¹ m’ = l/2 vµ vÉn duy tr× hiệu điện thế h·m là UAK = - 2V th× vận tốc cña electron khi đến anôt là bao nhiêu? A. 0,840.106m/s. B.1,535. 106m/s. C.1,750. 106m/s. D. 0 m/s. Câu33 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe S1, S2 bằng 0,6 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn quan sát bằng 2 m. Đặt một bản hai mặt song song có bề dày , có chiết suất đối với ánh sáng đơn sắc nói trên là vào trong khoảng từ S1S2 đến màn quan sát sao cho các bề mặt của bản song song với màn và bản chắn toàn bộ đường đi của ánh sáng từ S1S2 đến màn. Biết bề rộng trường giao thoa trên màn là 1,9 cm. Số vân sáng quan sát được trong giao thoa trường là 11. B. 12 C.13. D. 14 Câu34 Cường độ âm tại điểm A cách nguồn âm 1m là 10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0= 10-12 W/m2. Xem nguồn âm là đẳng hướng, năng lượng sóng âm trải ra trên mặt cầu ngày càng mở rộng, bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà mức cường độ âm tại đó bằng 0 là: A. 250m. B. 500m. C. 750m. D.1000m. Câu35 Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng , ở đây x và y được đo bằng cm, t được do bằng giây. Khoảng cách từ một bụng sóng, qua 4 bụng sóng, đến một bụng sóng khác là: A. 15 cm. B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm Câu36 Trong dao động điều hoà của một chất điểm thì ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; gia tốc. C. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần. D. động năng; tần số góc; biên độ . Câu37 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, kho¶ng c¸ch 2 khe S1, S2 lµ 2mm , nguån phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm và đặt c¸ch mÆt ph¼ng chøa 2 khe S1, S2 là 1m. Cho nguồn S chuyÓn ®éng th¼ng ®Òu theo theo ph¬ng song song với ®êng nèi 2 khe S1, S2 về phía đường trung trực của S1, S2. T¹i O n»m trªn trung trùc cña S1, S2 người ta ®Æt m¸y ®o ánh sáng thì thấy mçi gi©y m¸y ghi ®îc 15 lÇn thay ®æi tuÇn hoµn cña cêng ®é s¸ng. Tốc độ của nguồn sáng là: A. 4,5 cm/s. B. 4,5mm/s C. 0,3mm/s. D. 0,3cm/s Câu38 Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc = 0,405, = 0,54,= 0,756. Số vạch màu đơn sắc giữa hai vạch sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là 41 B. 45 C. 51 D.55 Câu39 Chọn phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kì T = . Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số f = 1/. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên đồng pha. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng chu kì Câu40 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 1Hz. Tại thời điểm t = 2,5s tính từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x= -2 cm với vận tốc -4cm/s. Phương trình dao động của con lắc là: A. x= 4cos(2t + 2/3) (cm). B. x= 4cos(2t - 2/3) (cm). C. x= 4cos(2t + /3) (cm). D. x= 4cos(2t - /3) (cm). Câu41 Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc nối tiếp một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều . Bỏ qua hao phí điện năng qua máy.Nếu tăng trị số của điện trở lên hai lần thì: điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp và sơ cấp đều tăng hai lần. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần,trong cuộn sơ cấp không đổi Công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần Suất điện động trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi. Câu42 Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá 85dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2.Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó qui định là: A. 10-12W/m2. B. 3,16.10-4W/m2. C. 3,16.10-7W/m2. D. 3,16.1020W/m2. Câu43 Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R theo qui luật i = 6,28sin100(A). Điên lượng chạy qua điện trở này trong thời gian 5 phút là: A.600C B.1200C C. 1800C D.2400C. Câu44 Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu của một dây thì có dòng điện cường độ 0,24A chạy qua cuộn dây.Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn dây thì có dòng điện cường độ hiệu dụng 1A chạy qua. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là: A. H. B. H. C. H. D. H. Câu45 Một mạch dao động lý tưởng (L,C1) thu được sóng điện từ có bước sóng 300m. Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp với C1 thì thu được bước sóng 240m. Nếu chỉ dùng tụ C2 thì bước sóng thu được là: A. 400m. B. 500m C. 600m D. 700m Câu46 Để làm giảm dung kháng của một tụ điện phẳng không khí mắc vào một đoạn mạch xoay chiều ta sử dụng cách nào sau đây? Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. Giảm diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện. Đưa một bản điện môi có hằng số điện môi lớn vào trong lòng tụ điện. Câu47 Hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm dao động cùng phương trình u = 2 cos 100t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Gọi M là điểm thuộc đường trung trực của AB cách trung điểm của AB một đoạn x. Biết M dao động cùng pha với nguồn, giá trị nhỏ nhất của x là: A. 5,63cm B. 5,36cm. C. 6,63cm. D. 6,36cm. Câu48 Lần lượt treo hai vật có khối lượng gấp 3 lần nhau vào một lò xo thẳng đứng thì khi cân bằng lò xo có chiều dài lần lượt là 22,5cm và 27,5cm. Cho g = 10 m/s2. Khi treo đồng thời cả hai vật vào lò xo trên thì chu kì dao động điều hòa là: A. 1,5s. B. s. C. 0,5s. D. 0,2s. Câu49 N¨ng lîng ở trạng thái thứ n cña electron trong nguyªn tö hi®r« ®îc tính theo c«ng thøc En = (J). Trong ®ã n l N* ; A lµ h»ng sè d¬ng. BiÕt bíc sãng dµi nhÊt cña bøc x¹ thuéc d·y Laiman do khÝ hi®r« ph¸t ra lµ 0,1215Îm. Bíc sãng dµi nhÊt vµ ng¾n nhÊt cña bøc x¹ trong d·y Pasen lần lượt là: A. 1,875m; 0,820m. B. 1,875m:0,280m C. 1,785m;0,82m. D. 1,785m;0,28m Câu50 Đặt một nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số là f vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp,trong đó cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ điện với một am pe kế lý tưởng thì thấy nó chỉ 1A và dòng điện tức thời chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Nếu thay am pe kế bằng một vôn kế lý tưởng thì thấy nó chỉ 167,3V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là: A.100V. B. 125V. C. 150V D. 175V
Tài liệu đính kèm: