Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi:10/01/2016
Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............
Mã đề thi 132
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 21 cm.	B. A = 5 cm.	C. A = 3 cm.	D. A = 2 cm.
Câu 2: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có chu kì
A. bằng một nửa chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
B. lớn hơn chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
C. bằng 2 lần chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
D. bằng chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
Câu 4: Cho 4 điểm O, A, B, C theo thứ tự đó cùng nằm trên một đường thẳng. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng đẳng hướng. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là 20dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Tỉ số AB/BC là:
A. 10	B. 1/10	C. 9	D. 1/9
Câu 5: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn cảm luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn cảm luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm có điện trở thuần mắc nối tiếp. Biết Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Bỏ qua điện trở của dây nối và của khoá K. Ban đầu khoá K đóng, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM và MB lần lượt là: Khoá K mở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, B là Giá trị của điện trở R và độ tự cảm L là:
A. R = 20(W); L H)	B. R = 10(W); L H)
C. R = 5(W); L H)	D. R = 10(W); L H)
Câu 7: Trên phương truyền sóng các điểm dao động cùng pha với nhau cách nhau một khoảng
A. Bằng một bước sóng.	B. Bằng nửa bước sóng
C. Bằng số nguyên lần bước sóng	D. Bằng phân tử bước sóng
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ0, kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3/ 4 chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng
A. 16 cm.	B. 4 cm.	C. 6 cm.	D. 4 cm.
Câu 10: Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84dB, còn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 87dB.	B. 85,20dB	C. 80,97dB	D. 82,30dB
Câu 11: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5.10-4 J.	B. 2,5.10-3 J.	C. 2,5.10-1 J.	D. 2,5.10-2 J.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.	B. 2 m.	C. 1 m.	D. 1,5 m.
Câu 13: Chọn câu sai? Dao động duy trì:
A. có biên độ không đổi	B. có chu kì không đổi
C. có tần số bằng tần số riêng D. có biên độ phụ thuộc vào tần số của dao động
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Còn khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = (f1 + f2) thì hệ số công suất của đoạn mạch cosφ3 là:
A. 0,75	B. 0,86	C. 0,72	D. 0,65
Câu 15: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là:
A. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
B. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. đều truyền được trong chân không.
D. quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
Câu 16: Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện năng được xác định theo công thức:
A. Dp = UI	B. Dp = UIcosj	C. Dp = I2R	D. Dp = I2Z
Câu 17: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiện với chu kì bằng
A. 0,50 s.	B. 1,00 s.	C. 1,50 s.	D. 0,25 s.
Câu 18: Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu
A. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
B. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
C. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
D. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 20: Vật dao động điều hoà có chu kì T = 0,6 s. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 6p cm/s là 0,2 s. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2,4 cm	B. 3,6 cm	C. 3 cm	D. 4 cm
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(120πt + π/3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = 2 cos(120πt - )A.	B. i = 2 cos(120πt + )A.
C. i = 3 cos(120πt - )A.	D. i = 3 cos(120πt - )A
Câu 22: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 200 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 150 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 23: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương: x= Acos(ωt + φ) và x= Acos(ωt + φ). Biên độ A của dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện:
A. Anếu A.	B. 0 .
C. .	D. .
Câu 25: Một dây AB dài 20 cm, điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung có tần số f = 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 100 cm/s. Khi có hiện tượng sóng dừng ổn định thì số bụng và số nút (không kể hai đầu) quan sát được trên dây là
A. 6 bụng, 5 nút.	B. 8 bụng, 9 nút.	C. 8 bụng, 7 nút.	D. 4 bụng, 5 nút.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v 0 và v > 0	C. x 0	D. x < 0 và v < 0
Câu 27: Tổng trở của đoạn mạch gồm R nt C nt cuộn dây(r,L) được xác định theo công thức:
A. .	B. .
C. 	D. .
Câu 28: Cho ba sợi dây cao su giống nhau dài 4 m, căng thẳng nằm ngang song song cùng độ cao so với mặt đất là O1; O2 và O3. Tại thời điểm đầu tiên cho O1 bắt đầu đi lên với tần số 0,2 Hz. Sau đó 15 s cho O2 bắt đầu dao động đi lên với tần số 0,4 Hz. Tiếp sau đó 10 s cho O3 bắt đầu đi xuống với tần số 0,5 Hz. Cả ba sợi dây đều tạo thành sóng dạng hình sin với cùng biên độ A và bước sóng λ. Biết rằng sau thời gian ngắn nhất là 40 s kể từ khi O1 bắt đầu dao động thì hình dạng của ba sợi dây giống hệt nhau. Bước sóng λ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 79 cm.	B. 101 cm.	C. 59 cm.	D. 41 cm.
Câu 29: Đặt điện áp u = Ucos(wt) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tại 1 nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của 1 con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
Câu 31: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Lấy π2 = 10. Khi đó sóng thu được có tần số bằng
A. 50 Hz.	B. 25 Hz.	C. 100 Hz.	D. 200 Hz.
Câu 32: Đặt điện áp u=U0coswt có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi w < thì:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 33: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. s	B. s	C. s	D. s
Câu 34: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công suất nơi truyền tải không thay đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là:
A. 5U	B. 4U	C. 3U	D. 10U
Câu 35: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s	B. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s
C. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s	D. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s
Câu 37: Một con lắc lò xo lí tưởng nằm ngang, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 500g. Đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 10cm, rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là m = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A. 100 (cm/s)	B. 90 (cm/s)	C. 60 (cm/s)	D. 80 (cm/s)
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000cos(100?t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 8	B. 10	C. 4	D. 5
Câu 39: Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt - π/2) V có giá trị 100 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s) , điện áp này có giá trị là
A. 200 V.	B. -100 V.	C. 100 V.	D. -100 V.
Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 24 Wb	B. 2,5 Wb	C. 0,4 Wb	D. 0,01 Wb
Câu 41: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.	B. Sóng dừng.
C. Cộng hưởng dao động điện từ.	D. Giao thoa sóng.
Câu 42: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức: uAB = Ucoswt (V), tần số góc w thay đổi được. Khi w = w1 thì điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau. Khi đó UAN = 50V, UMB = 100V và mạch tiêu thụ công suất P = 50W. Khi thay đổi tần số góc w đến giá trị w = w2 = 100prad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của w1 là:
A. w1 = 100p(rad/s)	B. w1 = 120p(rad/s)	C. w1 = 50p(rad/s)	D. w1 = 60p(rad/s)
Câu 43: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết tần số ƒ có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 12 Hz.	B. 12,5 Hz.	C. 10 Hz.	D. 8,5 Hz.
Câu 44: Lần lượt treo vật nặng m1, m2 =1,5m1 vào đầu tự do của lò xo thì chiều dài của lò xo lần lượt là 21 cm và 21,5 cm. Treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó rồi kích thích cho chúng dao động điều hòa thẳng đứng với biên độ A (với A2= 16,875 cm2). Lấy g=10 m/s2. Khi hai vật đi xuống qua vị trí cân bằng thì m2 tuột khỏi m1. Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm gần nhất mà lò xo dài nhất là:
A. 10,2cm	B. 7,2cm	C. 4,2cm	D. 3,0cm
Câu 45: Cho cuộn dây có r = 50; ZL= mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi điện áp trên cuộn dây đạt cực đại một phần tư chu kỳ thì điện áp trên X đạt cực đại. Trong hộp X có:
A. R = ZC	B. R = ZL	C. R = ZC	D. R = ZL
Câu 46: Cho cơ hệ như hình vẽ 1, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 (N/m) được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 (g) được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50 (g) chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2 (m/s) tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính làm một và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. 
Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1(N). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra?
A. tmin = (s)	B. tmin = (s)	C. tmin = (s)	D. tmin = (s)
Câu 47: Một con lắc đơn gồm dây treo dài gắn một đầu với vật có khối lượng m. Lấy g = 10 m/s2, p2 = 10. Người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần xe ôtô đang đi lên dốc chậm dần đều với gia tốc 5(m/s2). Biết dốc nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. T = 2,000s	B. T = 2,135s	C. T = 1,925s	D. T = 2,425s
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi w = w2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 15,34mm	B. 19,97mm	C. 18,67mm	D. 17,96mm
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_Lan_120152016_THPT_Tinh_Gia.docx