Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 313

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 313", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 313
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề 
 (Đề thi có 4 trang)
Mã đề: 313
Câu 1: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng
	A. luôn đi kèm với nhau.
	B. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
	C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
	D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là i, vị trí vân tối thứ nhất ở trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng là
	A. i.	B. 2i.	C. 0,5i.	D. 0,25i.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Cường độ dòng điện cực đại là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 2 Hz và biên độ dao động 5 cm. Lấy Gia tốc cực đại của chất điểm bằng
	A. 1,0 m/s2.	B. 8,0 m/s2.	C. 0,5 m/s2.	D. 0,2 m/s2.
Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, trong mọi trường hợp sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại
	A. điểm phản xạ.	B. trung điểm sợi dây.
	C. mọi điểm trên dây.	D. điểm bụng.
Câu 6: Khi đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
	A. V/m2.	B. V.m.	C. V.m2.	D. V/m.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50 s. Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng
	A. 1,20 s.	B. 1,44 s.	C. 1,80 s.	D. 2,16 s.
Câu 9: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 30. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là
	A. 103,2 m.	B. 32,6 m.	C. 51,6 m.	D. 150,2 m.
Câu 10: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
	A. biên độ của ngoại lực.	B. tần số của ngoại lực.
	C. pha ban đầu của ngoại lực.	D. tần số riêng của hệ.
Câu 11: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là 0,75 μm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là Bước sóng của ánh sáng đó trong nước là
	A. 0,6320 μm.	B. 0,4450 μm.	C. 0,5625 μm.	D. 0,5460 μm.
Câu 13: Cho dòng điện có cường độ chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
	A. 200 V.	B. 400 V.	C. 220 V.	D. 250 V.
Câu 14: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là
	A. 10 cm.	B. 6 cm.	C. 12 cm.	D. 8 cm.
Câu 15: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
	A. Mạch tách sóng.	B. Mạch khuếch đại.
	C. An ten thu.	D. Mạch biến điệu.
Câu 16: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. A là điểm sáng trên trục chính, cách thấu kính 20 cm. Ảnh của điểm sáng cách thấu kính một khoảng bằng
	A. 15 cm.	B. 40 cm.	C. 60 cm.	D. 20 cm.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Tổng trở của đoạn mạch là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 10cos5πt (N) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy Giá trị của m là
	A. 1,0 kg.	B. 0,4 kg.	C. 0,2 kg.	D. 0,5 kg.
Câu 19: Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
	A. 1 cm.	B. 4 cm.	C. 8 cm.	D. 2 cm.
Câu 20: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi 4 lần thì người ta cần
	A. tăng tốc độ quay của rôto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
	B. giữ nguyên tốc độ quay của rôto và tăng số cặp cực lên 4 lần.
	C. tăng tốc độ quay của rôto lên 2 lần và giảm số cặp cực đi 4 lần.
	D. tăng tốc độ quay của rôto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 2 lần.
Câu 21: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
	A. năng lượng.	B. tần số.	C. cường độ âm.	D. bước sóng.
Câu 22: Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 m/s, tần số sóng là 500 Hz. Bước sóng là
	A. 25 cm.	B. 4 m.	C. 4 cm.	D. 25 m.
Câu 23: Một khung dây diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
	A. Φ = BSsinα.	B. Φ = BStanα.	C. Φ = BScosα.	D. Φ = BScotα.
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều . Tại thời điểm t=1s, điện áp tức thời của đoạn mạch có giá trị là
	A. V.	B. V.	C. 220 V.	D. 110 V.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 26: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Vận tốc lan truyền sóng là
	A. 10 m/s.	B. 5 m/s.	C. 20 m/s.	D. 15 m/s.
Câu 27: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối, số chỉ của ampe kế là Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A
R3
 R2
R1
E, r R2
	A. 1,2 Ω.	B. 0,6 Ω.	C. 1,0 Ω.	D. 0,5 Ω.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là 
 A. B. C. D. 
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Khi điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng 200 V thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox với phương trình lần lượt là và Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động là
	A. 4 cm.	B. cm.	C. 8 cm.	D. cm.
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng được nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 100 vòng và 150 vòng. Cuộn sơ cấp có 10 vòng dây bị quấn ngược, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
	A. 19,84 cm.	B. 16,67 cm.	C. 18,37 cm.	D. 19,75 cm.
Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân cực đại bậc k đi qua điểm M có và vân bậc (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có Tốc độ truyền sóng là
	A. 0,4 m/s.	B. 0,8 m/s.	C. 8 m/s.	D. 4 m/s.
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì đều bằng 2 s với biên độ lần lượt là và Biết khoảng thời gian trong một chu kì để là (với và lần lượt là li độ của vật thứ nhất và vật thứ hai). Biên độ dao động tổng hợp của hai vật là
	A.	B.	C.	D. 4 cm.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với tần số . Hình ảnh sợi dây tại thời điểm (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. B là một điểm trên sợi dây. Trong một chu kì, tỉ số giữa quãng đường mà B đi được với quãng đường mà sóng truyền được là
 A. 1,00. B. 2,00. C. 5,00. D. 1,25.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là , thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với Lấy m/s2. Chu kì dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 0,44 s.	B. 0,68 s.	C. 0,15 s.	D. 0,76 s.
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy phát điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Cho rằng công suất phát điện của nhà máy không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy phát điện khi đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với phương trình Lấy Gia tốc của vật tại thời điểm là
	A. cm/s2.	B. cm/s2.	C. cm/s2.	D. cm/s2.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cho Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. 60 V.	B. 40 V.	C. 80 V.	D. 0 V.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc