Đề ôn thi - Môn: Vật lí 12 nội dung: Sóng ánh sáng – lượng tử ánh sáng

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1063Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi - Môn: Vật lí 12 nội dung: Sóng ánh sáng – lượng tử ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi - Môn: Vật lí 12 nội dung: Sóng ánh sáng – lượng tử ánh sáng
MÃ ĐỀ : 933
ĐỀ ÔN THI - MÔN: VẬT LÍ 12
NỘI DUNG: SÓNG ÁNH SÁNG – LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 
Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu
Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì vân sáng trung tâm là: 
A. Vân sáng có màu ứng với ánh sáng có bước sóng lớn nhất 	
B. Vân sáng có màu ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất 
C. Vân tối màu đen	
D. Vân sáng trắng
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2,1m. Tại điểm M trên màn ta thấy có vân sáng bậc 7. Để tại M có vân tối bậc 8 thì phải tịnh tiến màn hứng vân theo phương vuông góc với chính nó 
A. Lại gần hai khe sáng một đoạn bằng 0,40m.	B. Ra xa hai khe sáng một đoạn bằng 0,40m
C. Lại gần hai khe sáng một đoạn bằng 0,14m.	D. Ra xa hai khe sáng một đoạn bằng 0,14m.
Câu 3: Khi tăng dần nhiệt độ của một dây tóc đèn điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi như thế nào ? 
A. Sáng dần lên nhưng vẫn chưa đủ bảy màu cầu vồng
B. Hoàn toàn không thay đổi gì
C. Vừa sáng dần thêm, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ qua các màu cam, vàng ... Cuối cùng khi nhiệt độ đử cao, mới có đủ bảy màu 
D. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau lần lượt có thêm màu cam, vàng... Cuối cùng, khi nhiệt độ đủ cao mới có đủ bảy màu, chứ không sáng thêm
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, tại điểm A trên màn có vân tối khi độ lệch pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến A bằng: 
A. Số chẵn lần p	B. Số chẵn lần p/2	C. Số lẻ lần p	D. Số lẻ lần p/2
Câu 5: Tìm câu SAI. Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím 
A. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó là lớn nhất 
B. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định 
D. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục 
Câu 6: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện, khi UAK = 0 thì I ¹ 0. Điều này chứng tỏ: 
A. Electrôn quang điện có vận tốc ban đầu khác không
B. Cường độ dòng quang điện không phụ thuộc UAK
C. Cường độ dòng quang điện có giá trị bão hòa
D. Cường độ dòng quang điện luôn khác không
Câu 7: Trong giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau đoạn 0,7mm và có cùng khoảng cách đến màn quan sát là 2,1m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 
λ1 = 0,42μm và λ2. Ta thấy, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất bằng 5,04mm. Bước sóng λ2 có giá trị bằng 
A. 0,73μm.	B. 0,42μm.	C. 0,56μm.	D. 0,64μm.
Câu 8: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước : 
A. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất 	B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất 
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất 	D. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau 
Câu 9: Chiếu cùng một bức xạ điện từ lên hai kim loại khác nhau, giả sử hiện tượng quang điện xảy ra. Chọn câu ĐÚNG 
A. Kim loại nào có giới hạn quang điện lớn hơn thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn sẽ lớn hơn 
B. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electrôn bằng nhau 
C. Kim loại nào có giới hạn quang điện lớn hơn thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn sẽ nhỏ hơn 
D. Không thể so sánh được 
Câu 10: Chọn câu ĐÚNG 
A. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện có chiều từ anốt đến catốt
B. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại thì nó làm cho các electrôn quang điện bật ra
C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường 
D. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện 
Câu 11: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng : 
A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng
B. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng
C. Giảm điện trở của một kim loại khi được chiếu sáng
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
Câu 12: Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang 5,73o theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác (P). Sau lăng kính ta đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng (P) và cách (P) một khoảng 1,5m. Xác định chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím trên màn. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54 
A. 6mm 	B. 5mm	C. 8mm	D. 4mm
Câu 13: Khi dùng ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng; và trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Trên màn ta thấy có 
A. 7 loại vân sáng 	B. 5 loại vân sáng 	C. 4 loại vân sáng 	D. 6 loại vân sáng 
Câu 14: Hiện tượng đảo sắc trong vạch quang phổ là : 
A. Vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất đó
B. Vạch phát xạ chất này đổi thành vạch phát xạ chất khác
C. Vạch quang phổ đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác
D. Vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác
Câu 15: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I-âng là 0,5 m. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là: 
A. 18,75mm	B. 1,875mm	C. 0,375mm	D. 3,75mm
Câu 16: Tìm câu SAI 
A. Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ một môi trường trong suốt sang một môi trường trong suốt khác thì tia tím bị lệch về phía pháp tuyến nhiều hơn tia đỏ
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau 
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính 
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 17: Tia tử ngoại là bức xạ: 
A. Có bước sóng từ 400nm đến vài nanômét	B. Có bước sóng từ 0,750mm đến 2mm 
C. Đơn sắc, có màu tím sẫm	D. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ 
Câu 18: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: 
A. Giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ 	B. Giống nhau ở mọi nhiệt độ 
C. Giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp	D. Khác nhau ở mọi nhiệt độ 
Câu 19: Khi chiếu tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện dương thì điện tích của tấm kẽm không đổi. Đó là do: 
A. Tia tử ngoại làm bật electrôn ra khỏi kẽm nhưng electrôn này lại bị tấm kẽm mang điện tích dương hút trở lại
B. Tia tử ngoại không làm bật được electrôn và điện tích dương ra khỏi kẽm
C. Tia tử ngoại không làm bật được các electrôn ra khỏi kẽm
D. Tia tử ngoại không làm bật được điện tích dương ra khỏi kẽm
Câu 20: Hai khe sáng trong thí nghiệm I-âng cách nhau 0,35mm. Màn hứng vân cách mặt phẳng hai khe sáng 1,4m. Khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân tối bậc 3 (ở 2 bên vân sáng trung tâm) là 8,8mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 
A. 0,54μm.	B. 0,67μm.	C. 0,61μm.	D. 0,55μm.
Câu 21: Chọn câu ĐÚNG 
A. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kỳ nhất định
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua
C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó càng lớn
D. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng 
Câu 22: Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 mà bị tán sắc thì: 
A. Còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
C. Tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất
D. Còn phụ thuộc góc tới
Câu 23: Dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng, có thể giải thích: 
A. Màu sắc của bong bóng xà phòng	B. Bảy màu của cầu vồng
C. Sự tán sắc ánh sáng bởi một lăng kính	D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 
Câu 24: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. Tấm kẽm mất dàn điện tích âm	B. Tấm kẽm mất dần điện tích dương
C. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi 	D. Tấm kẽm trở nên trung hòa điện
Câu 25: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ : 
A. Trên 0 K	B. Trên 0oC	
C. Cao hơn nhiệt độ môi trường 	D. Trên 100oC
Câu 26: Quang phổ vạch (phát xạ) được phát ra khi ? 
A. Nung nóng một chất lỏng hoặc khí	B. Nung nóng một chất khí ở điều kiện chuẩn
C. Nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí	D. Nung nóng một chất khí ở áp suất rất thấp
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau 1,5mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 1,2m. Khe S được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
λ1 = 0,5μm. Gọi M, N là hai điểm nằm ở hai bên vân sáng trung tâm và có khoảng cách đến vân sáng trung tâm lần lượt là 0,7mm và 3,65mm. Số vân sáng giữa M và N là 
A. 12.	B. 9.	C. 11.	D. 10.
Câu 28: Điều kiện phát sinh ra quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục: 
A. Phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ 	
B. Phải nhỏ hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ
C. Phải bằng nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ	D. B và C đúng 
Câu 29: Chọn câu ĐÚNG. 
A. Chất khí khi bị đun nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục 
B. Quang phổ vạch phát xạ của Hidro có số vạch phụ thuộc vào nhiệt độ của khí Hidro
C. Hơi thủy ngân ở áp suất thấp khi bị kích thích sẽ phát ra quang phổ vạch 
D. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ vạch hấp thụ của các chất khí đều như nhau
Câu 30: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là: 
A. Tác dụng quang điện 	B. Tác dụng quang học	
C. Tác dụng hóa học (làm đen kính ảnh)	D. Tác dụng nhiệt
Câu 31: Chọn câu ĐÚNG. 
A. Cấu tạo của máy quang phổ gồm: ống chuẩn trực; thấu kính hội tụ và buồng ảnh
B. Ống chuẩn trực được dùng để tách ánh sáng thành các thành phần đơn sắc 
C. Các vạch quang phổ là các ảnh đơn sắc của khe sáng trên ống chuẩn trực
D. Chiếu ánh sáng mặt trời vào khe sáng của máy quang phổ ta được các quang phổ liên tục tím bên trong đỏ bên ngoài
Câu 32: Khi truyền qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng sẽ: 
A. Bị biến thành ánh sáng đỏ	
B. Bị lệch phương truyền đồng thời bị tách ra thành nhiều màu
C. Chỉ bị lệch phương truyền	D. Chỉ bị tách ra thành nhiều màu
Câu 33: Quang phổ liên tục : 
A. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
B. Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật nóng sáng
D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật nóng sang
Câu 34: Giới hạn quang điện của một kim loại là : 
A. Bước sóng lớn nhất của bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện 
B. Vận tốc lớn nhất của electron quang điện 
C. Cường độ tối thiểu của chùm sáng có thể gây ra hiệu ứng quang điện 
D. Thời gian rọi sáng tối thiểu cần thiết để có thể gây ra hiệu ứng quang điện 
Câu 35: Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các bức xạ điện từ khác (không kể tia gama) là: 
A. Khả năng ion hóa các chất khí	B. Khả năng đâm xuyên
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh	D. Tác dụng làm phát quang nhiều chất
Câu 36: Trong chùm ánh sáng trắng có:
A. Vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau 	B. Ba loại ánh sáng đơn sắc là: đỏ, lam, tím
C. Bảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím	
D. Một loại ánh sáng trắng duy nhất
Câu 37: Do hiện tượng tán sắc nên đối với một thấu kính thủy tinh: 
A. Tiêu điểm của thấu kính phân kì, đối với ánh sáng đỏ, thì ở gần hơn so với ánh sáng tím
B. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím
C. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ, đối với ánh sáng đỏ, thì ở gần hơn so với ánh sáng tím
D. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím
Câu 38: Một lăng kính có góc chiết quang Â, chiết suất n (n > 1) thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc. Một tia sáng trắng, hẹp, chiếu tới lăng kính với góc tới sao cho thành phần màu vàng sau khi qua lăng kính có góc lệch đạt giá trị cực tiểu. Lúc đó thành phần đơn sắc đỏ sẽ : 
A. Ló ra ở mặt bên thứ hai	B. Bị phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai
C. Bắt đầu phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai của lăng kính 	
D. Có góc lệch đạt giá trị cực tiểu 
Câu 39: Trong ống Culitgiơ( Coolidge), để tạo một ra một chùm tia X, ta cho một chùm electrôn nhanh bắn vào: 
A. Một chất rắn, một chất lỏng hoặc một chất khí bất kì
B. Một chất rắn, có nguyên tử lượng bất kì
C. Một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn
D. Một chất rắn khó nỏng chảy, có nguyên tử lượng lớn
Câu 40: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong thí nghiệmYoung, các vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất (xa vân sáng trung tâm nhất) là ? 
A. Ánh sáng tím.	B. Ánh sáng vàng.	C. Ánh sáng đỏ.	D. Ánh sáng xanh.
Câu 41: Quang phổ của mặt trời mà ta thu được ở mặt đất là quang phổ :
A. Vạch hấp thụ	B. Liên tục 	C. Đám 	D. Vạch phát xạ
Câu 42: Tìm câu SAI, khi nói về tia tử ngoại 
A. Có tác dụng sinh học: khử trùng, hủy diệt tế bào	
B. Có thể gây ra các phản ứng quang hợp, làm ion hóa không khí 
C. Dùng để sưởi ấm, sấy khô	D. Dùng để trị bệnh còi xương
Câu 43: Quang điện trở hoạt động dựa vào : 
A. Hiện tượng nhiệt điện	B. Hiện tượng quang điện 
C. Hiện tượng quang điện trong	D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ 
Câu 44: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m đến khe Young S1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm 1 khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm? 
A. Vân tối thứ 4	B. Vân sáng thứ 3	C. Vân sáng thứ 4	D. Vân tối thứ 3
Câu 45: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi : 
A. Tất cả các electrôn bật ra từ catốt khi được chiếu sáng đều về được anốt 
B. Tất cả các electrôn bật ra từ catốt khi được chiếu sáng đều quay trở về được catốt 
C. Có sự cân bằng giữa số electrôn bật ra từ catốt và số electrôn bị hút quay trở lại catốt 
D. Số electrôn từ catốt về anốt không đổi theo thời gian 
Câu 46: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, có bước sóng từ 0,4m đến 0,76 m , bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giửa hai khe S1, S2 . 
A. a = 1,2mm	B. a = 0,95mm	C. a = 0,9mm	D. a = 0,75mm
Câu 47: Chọn câu ĐÚNG: 
A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện 
B. Giới hạn quang dẫn lớn hơn giới hạn quang điện 
C. Khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn thì điện trở của bán dẫn tăng lên
D. Giới hạn quang dẫn là bước sóng nhỏ nhất có thể gây ra hiện tượng quang dẫn 
Câu 48: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng bước sóng. Tắt bức xạ có bước sóng, chiếu vào khe S bức xạ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng, ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng. Xác định và bậc của vân sáng đó 
A. ; bậc 3	B. ; bậc 1	C. ; bậc 4	D. ; bậc 2
Câu 49: Để thủy ngân phát ra quang phổ vạch phát xạ, người ta: 
A. Phóng điện qua hơi thủy ngân ở trạng thái lỏng	B. Đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng
C. Phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp	D. Phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao
Câu 50: Tìm câu SAI 
A. Phần lớn động năng của electrôn khi đến đối catốt biến thành năng lượng của tia X
B. Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với nhiều kim loại 
C. Tia Rơnghen hay tia X là bức xạ hãm
D. Tùy theo giá trị của bước sóng tia X , người ta phân biệt tia X cứng hay mềm
1. Đáp án đề: 933
	01.D 	 14. A	27.C 	40. C 
	02. C 15. B	28. A	41. A
	03.C. 	16. A	29. C	42. C
	04.C- 	17. A	30. D 	43. C
	05.C 	18. A	31. C 	44. A
	06. A	19. A	32. B	45. A
	07. C	20. D 	33. A	46. B
	08. C-	21. A	34. A	47 B
	09. A	22 C-	35. B	48. D 
	10. A	23. A	36. A	49. C-
	11. A	24. C-	37. D 	50. A
	12. A	25. C-	38. A
	13. A	26. D 	39. D 
--------ooOoo--------

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_phan_song_luong_tu_anh_sang.doc