ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2016 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. hệ số ma sát của môi trường. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn đường PQ = 20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,5 s. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OP và OQ. Vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn EF là A. 1,2m/s B. 0,8m/s C. 0,6m/s D. 0,4m/s Câu 3: Một hộp kin X chứa hai trong ba phần tử là cuộn cảm thuần L, tụ điện C, điện trở thuần R mắc nối tiếp. đặt vào hai đầu hộp điện áp xoay chiều u=U0cos(100)v thì thấy cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp ở hai đầu hộp. Hộp kín chứa A. R,L với ZL>R B. R,C với ZC<R C. R,L với ZL<R D. Không xác định được Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là A. 14,64 cm/s. C. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s. Câu 5: Một chiếc đèn nê-ông đặt dưới 1 hiệu điện thế xoay chiều u=200cosv. Nó sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi hiệu điện thế tức thời có giá trị 100V.Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong 1 chu kì là: A. 3 : 1 B. 4 : 1 C. 2 : 1 D. 1 : 2 Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ A.luôn giảm . B.luôn tăng . C.không thay đổi. D.tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm . Câu 7: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200V. B. V. C. 50V. D. V. Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 9: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m=200 g. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 6cm rồi thả nhẹ. Vật dao động điều hoà với cơ năng là 80mJ. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g=10m/s2. Phương trình dao động của vật là A.cm. C.cm B.cm D.cm. Câu 10: Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ người ta dùng một máy đếm xung . Biết trong một phút đầu máy đếm được 1920 xung, sau 6 giờ kể từ thời điểm đầu thì trong một phút máy chỉ đếm được 480 xung. Chu kỳ của chất phóng xạ đó là A. 1,5 giờ B. 2,5 giờ C. 3 giờ D. 2 giờ Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = 240cos(100 πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,2/π H và tụ điện có điện dung C = F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện bằng A. 120 V. B. 140 V C. 120. D. . 120 V. Câu 12: Một vật dao động điều hoà thì trong quá trình dao động, những đại lượng nào đồng thời đạt cực đại? A. li độ và gia tốc. B. li độ và vận tốc. C. vận tốc và động năng . D. gia tốc và động năng. Câu 13: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: (li độ x tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = 12cos(20πt + π/3) và x2 = 16cos(20πt + j2). Biên độ của dao động tổng hợp A = 20 (cm). Pha ban đầu j2 là. A. j2 = - π/6. B. j2 = π/6. C. j2 = π/3 D :j2 = -π/2 Câu 14: Một động cơ điện ba pha được mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện ba pha mắc sao có điện áp hiệu dụng giữa hai pha là 220 V. Biết cường độ dòng điện trên dây pha là 10 A và hệ số công suất là 0,8. Công suất tiêu thụ của động cơ là A. 2480 W. B. 3048 W. C. 9145 W. D. 5280 W. Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung thay đổi đựợc mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100W . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 200cos(100πt) (V). Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, điện dung của tụ điện là: A. mF. B. F. C. F. D. F Câu 36: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 37: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 38: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 40: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Câu 36: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 37: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 38: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 40: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Câu 36: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 37: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 38: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 40: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là Câu 16: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết cường độ âm tại A là 0,008 W/m2, B cách A 10 m và có cường độ âm là 0,002 W/m2. Công suất phát âm của nguồn O là A. 20 W/m2. B. 34 W/m2. C. 10 W/m2. D. 16 W/m2. Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0. Câu 18: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. Câu 19: Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu vàng, ánh sáng tím lần lượt là nv= 1,50 và nt = 1,52. Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng A. 2,460. B. 1,570. C. 48,590. D. 1,750. Câu 20:Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức là u = 200cos100t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 150V. B. 100V. C. 100V D. 150V. Câu 21: Mét con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi , qu¶ cÇu nhá cã khèi lîng . Cho nã dao ®éng t¹i n¬i cã gia tèc träng trêng víi biªn ®é gãc trong m«i trêng cã lùc c¶n t¸c dông. BiÕt con l¾c ®¬n chØ dao ®éng ®îc th× ngõng h¼n. LÊy .X¸c ®Þnh ®é hao hôt c¬ n¨ng trung b×nh sau mét chu k×. A. 12.10-5 J B. 2,4.10-5 J C. 2,4.10-3 J D. 1,2.10-5 J Câu 22:Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 là µ = 0,2; g = 10 m/s2. Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1 là A. m2 ≤ 0,5 kg. B. m2 ≤ 0,4 kg. C. m2 ≥ 0,5 kg. D. m2 ≥ 0,4 kg. Câu 23: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn : A. v12 = v2max - ω2x21. B. v12 = v2max +ω2x21. C. v12 = v2max -ω2x21. D. v12 = v2max +ω2x21 Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? A. 34,72.1023MeV. B. 26,04.1023MeV C. 68.1023MeV D. 13,02.1023MeV Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4m/s, tần số của sóng từ 22Hz đến 26Hz. Hai điểm cách nhau 28cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 10,5 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 12 cm Câu 26: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì A. chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần. C. vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần. Câu 27: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM ( gồm R1=200nối tiếp với cuộn cảm thuần L=H) và đoạn mạch MB( gồm R2 nối tiếp với tụ C) nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là v ; điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng là 60v, điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là 600. Giá trị của R2 là D. 80 B. 100 C. 120 D. 200 Câu 28: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 225 J. B. 112,5 J. C. 0,225 J. D. 0,1125 J. Câu 29: Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là A. F/16. B. F/4. C. F/12. D. F/2. Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường gấp hai lần năng lượng từ trường trong mạch thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. B. C. D. Câu 31:Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti () đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia g. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B. 9,5 MeV. C. 15,8 MeV. D. 7,9 MeV. Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. V. B. V. C. V. D. V. Câu 33: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng . Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 4m/s B. 5m/s C. 6m/s D. 2m/s Câu 34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos(5pt + p/6) (cm).Trong 2 giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần? A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 10 lần. Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tại một thời điểm nào đó năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và đang giảm, thì sau đó ít nhất bao lâu để năng lượng từ trường cực đại A. . B. . C. . D. . Câu 36: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước với tần số 50 Hz, biết tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s; khoảng cách giữa hai nguồn là 15 cm. Trên đường thẳng đi qua S1 và vuông góc với S1S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại? A. 14. B. 28. C. 7. D. 16. Câu 37: Một vật dao động điều hoà theo trục ox ( O là vị trí cân bằng) với biên độ A = 10 cm. Quan sát thấy trong 10 s vật thực hiện được 20 dao động. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí xB = - 5 cm đến vị trí xC = 5 cm A. 1/24 (s) B. 1/16 (s) C. 1/6 (s) D. 1/12 (s) Câu 38: Một con lắc đơn có chu kì dao động T chưa biết dao động trước mặt một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng ( gọi là những lần trùng phùng). Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút 30 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn.lấy g = 9.8 m/s2. A. 1,98s và 1m B. 2,009s và 1m C. 2,009s và 2m D. 1,98s và 2m A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Câu 39: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung 20 µF. Tại thời điểm ban đầu hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V và dòng điện trong mạch bằng 0. Sau nửa chu kì dao động đầu tiên, điện lượng chuyển qua cuộn dây bằng A. 0. B. 2.10-4 C. C. 4.10-4 C. D. 10-4 C. Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng 3,6 MeV bắn vào hạt nhân liti () đứng yên. Thì sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và bay theo phương hợp với nhau một góc 600 và không kèm theo tia g. Động năng của mỗi hạt sinh ra là. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối của nó A. 0,5 MeV. B. 1,8 MeV. C. 1,4 MeV D. 0,3 MeV. Câu 41Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là A. L0 – 4(dB). B. (dB). C. (dB). D. L0 – 6(dB). Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng về quang điện trở? A. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. Quang điện trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. Điện trở của quang điện trở tăng nhanh khi quang điện trở được chiếu sáng. D. Điện trở của quang điện trở không đổi khi quang điện trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. Câu 43: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50W mắc nối tiếp với tụ điện với điện dung C=F , đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh độ tự cảm sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị độ tư cảm là A. B. C. D. Câu 44: Cho phản ứng hạt nhân. Năng lượng tỏa ra khi 1kg phản ứng hết là. Biết khối lượng của các hạt nhân A. 4,63.1028Mev B. 9,26.1028Mev . 9,2.1023Mev D. 4,63.1023Mev Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng xuống, chọn trục toạ độ gốc ở VTCB chiều dương hướng xuống dưới, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Phương trình dao động của vật là A.x= 5cos( 10t - /3 ) cm. B.x= 4cos( 10t + /3 ).cm. C.x= 4cos( 10t - /3 ) cm. D. .x= 5cos( 10t - /6 ) cm Câu 46:Chất phóng xạ P0 phóng xạ biến đổi thành Pb có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm.Năng lượng toả ra khi 50mg phân rã hết. Cho mp0=209,9828u ; mpb=205,9744u; m=4,0026u A.5,4Mev B.6,55.1020Mev C.7,75.1020Mev D.4,55.1020Mev Câu 47: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai? A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm độ dẫn điện của các chất bán dẫn. B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối bán dẫn. C. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm tăng độ dẫn điện của các chất bán dẫn . D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong. Câu 48: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω, đoạn mạch MB chỉ có một cuộn dây. Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy điện áp tức thời của đoạn AM và MB lệch pha nhau 2π/3 và các điện áp hiệu dụng UAM = UMB = 2UR. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 800 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 49: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4cos()cm.Tính tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến khi vật đi qua VTCB theo chiều dương lần thứ nhất A. 36cm/s B. 32,73cm/s C. 48cm/s D. 32,15cm/s Câu 50: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được trong 1,5s đầu tiên là A. 42,56cm B. 61,46cm C. 56,72cm D. 69,34cm
Tài liệu đính kèm: