Đề thi Thi học kì II - Năm học 2015 - 2016. Đề 1

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1266Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Thi học kì II - Năm học 2015 - 2016. Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Thi học kì II - Năm học 2015 - 2016. Đề 1
THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2015-2016. ĐỀ 1
Câu 1: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình 
là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng
A. 5000C.	B. 2270C.	C. 4500C.	D. 3800C.
Câu 2: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Một thang máy có khối lượng m=1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m/s2. 
Lấy g = 9,8 m/s2. Công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5 giây đầu là
A. 190kJ.	B. 295kJ.	C. 290KJ.	D. 195kJ.
Câu 4: Hai bi có khối lượng m1 = 5kg, m2 = 8kg, chuyển động ngược chiều trên một quỹ đạo thẳng va chạm 
vào nhau. Bỏ qua ma sát. Vận tốc bi một là 3m/s. Sau va chạm cả hai bi đứng yên. Vận tốc bi hai trước va chạm là
A. v2 = 1,875m/s.	B. v2 = 18,75m/s.	C. v2 = 0,1875m/s.	D. 187,5m/s
Câu 5: Độ nở dài Dl của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Một quả cầu có đường kính là 4cm, đặt trong nước. Suất căng bề mặt của nước là 0,05N/m và quả cầu có 
bề mặt hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên quả cầu là:
A. 3,14.10-3 (N).	B. 6,28.10-2 (N).	C. 3,14.10-2 (N).	D. 6,28.10-3 (N).
Câu 7: Trong quá trình nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức DU = A+Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q > 0 và A >0.	B. Q 0.	C. Q > 0 và A < 0.	D. Q < 0 và A < 0.
Câu 8: Chọn câu đúng: Nội năng của vật là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật
B. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
C. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là không đúng ?
A. Thế năng là đại lượng vô hướng. B. Thế năng không phụ thuộc vào vị trí địa lý.
C. Thế năng không phụ thuộc vào vận tốc của vật. D. Thế năng của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật đó.
Câu 10: Khí trong xilanh nở ra sinh một công 1000J. Nếu nội năng của khí tăng một lượng 500J thì nhiệt lượng mà khí nhận vào là:A. 500J.	B. -500J.	C. 10500J.	D. 1500J.
Câu 11: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g =10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí . Ở độ cao 
nào thì thế năng bằng động năng ?
A. h = 0,45m.	B. h = 1,5m.	C. h = 1,15m.	D. h = 0,9m.
Câu 13: Trong hệ tọa độ ( p,T ) đường đẳng nhiệt là:
A. đường cong hypebol.	B. đường thẳng song song với trục OT.
C. đường thẳng song song với trục Op.	D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
Câu 14: Một chất khí được coi là khí lí tưởng khi:
A. các phân tử khí chuyển động thẳng đều.
B. tương tác giữa các phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm nhau.
C. áp suất khí không thay đổi. D. các phân tử khí có khối lượng nhỏ.
Câu 15: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = v2 = 10m/s	B. v1 = 0 ; v2 = 10m/s	C. v1 = v2 = 20m/s	D. v1 = v2 = 5m/s
Câu 16: Chọn câu Sai:
A. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00.
C. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không
D. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800.
Câu 17: Hai ôtô (1) và (2) cùng khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với các vận tốc 36 km/h và 20 m/s. Tỉ số động năng của ôtô (1) so với ôtô (2) là: A. 0,25.	 B. 3,24.	C. 0,5.	 D. 1,8.
Câu 18: Một thanh ray dài 12,5m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Cho hệ số nở dài của sắt làm ray là a = 1,2.10-5 K-1. Khi thanh ray nóng đến 500C mà vẫn không bị uốn cong thì phải để hở một khe ở đầu thanh ray với bề rộng Dl bằng: A. 4,5 (mm).	 B. 9 (mm).	 C. 2,25 (mm).	 D. 3,6 (mm).
Câu 19: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối lượng m = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn Δl = 5 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được là
A. 1,25 m/s.	B. 2,5 m/s.	C. 7,5 m/s.	D. 5 m/s.
Câu 21: Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 22: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là ?A. 2kJ.	B. 320J.	C. 800J.	D. 480J.
Câu 23: Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Quả bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay. D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Câu 24: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?
T
P
0
V
0
V
0
T
0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
P
P
V
A. Hình 4	B. Hình 1	C. Hình 3	D. Hình 2
Câu 25: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:
A. t = 150	B. C. t = 200 C.	C. t = 250 C.	D. t = 10 0C.
THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2015-2016. ĐỀ 2
Câu 1: Một viên bi được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 6m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao của viên bi mà tại đó động năng lớn gấp đôi thế năng? A. 2,5 m	B. 3m	 C. 2m	D. 1m
Câu 2: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?
A. Viên kim cương	B. Hạt muối	C. Cốc thủy tinh	D. Miếng thạch anh
Câu 3: Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây:
A. kg.m/s	B. kg.m/s2	C. kg.m2/s	D. kg.m.s
Câu 4: Một động cơ nhiệt nhận nhiệt lượng 5000J từ nguồn nóng và thực hiện công 4500J . Độ biến thiên nội năng của động cơ nhiệt là: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
A. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang B. Làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng
C. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định D. Làm giảm diện tích mặt thoáng chất lỏng
Câu 6: Một vận động viên có khối lượng 60 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s . Động năng của vận động viên có giá trị là bao nhiêu?A. 300J	B. 1500J	C. 3000J	D. 600J
Câu 7: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và thực hiện công thì Q và A trong hệ thức phải có giá trị nào sau đây?A. Q>0 và A0	C. Q0 và A>0
Câu 8: Một chiếc đũa thuỷ tinh ở nhiệt độ có chiều dài 20cm. Tính độ nở dài của chiếc đũa khi nhiệt độ tăng lên đến . Biết hệ số nở dài của thuỷ tinh .
A. 3,6.10-5m	B. 3,6.10-3m	C. 3,6.10-4m	D. 3,6.10-6m
Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông B. Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng
C. Dùng tay bóp méo một quả bóng bay D. Đun nóng khí trong một bình không đậy kín
Câu 10: Đơn vị của công suất là: A. N.m	B. J.s 	C. W.h	 D. W
Câu 11: Nung nóng một viên bi bằng sắt nặng 5kg từ 30oC lên đến 130oC. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng mà viên bi sắt nhận được là:
A. 2,3 KJ	B. 23KJ	C. 23.104 J	D. 23.105 J
Câu 12: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình? A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 13: Công thứchằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định?
A. Quá trình đẳng tích B. Quá trình bất kì C. Quá trình đẳng áp D. Quá trình đẳng nhiệt
Câu 14: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương nằm ngang.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m là: A. 1500J	 B. 300J	 C. 3000J	 D. 7,5J
Câu 15: Một lượng khí ở nhiệt độ có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4 atm. Thể tích của lượng khí sau khi nén là: A. 4 m3	B. 0,4 m3	C. 0,5 m3	D. 0,25 m3
Câu 16: Một học sinh hạ một quyển sách có khối lượng m xuống dưới một khoảng h. Công của trọng lực có giá trị:
A. Có thể âm hoặc dương B. Bằng 0 C. Âm D. Dương
Câu 17: Một quả tạ có khối lượng 5 kg ở độ cao 5m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Thế năng trọng trường của quả tạ khi chọn mốc thế năng tại mặt đất là: A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 18: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa khí oxi ở nhiệt độ và áp suất 10 atm. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn ( áp suất 1 atm và nhiệt độ 0oC).
A. 100	B. 1000	C. 50	D. 200
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với các chất rắn kết tinh?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.	B. Có dạng hình học xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.	D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 20: Điều nào sau đây nói về công suất là không đúng?
A. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
B. Công suất có đơn vị là oát(w). C. Công suất cho biết khả năng thực hiện công của các máy.
D. Công suất là đại lượng đo bằng tỉ số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
Câu 21: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng lần lược là m1 = 1kg, m2 = 4kg, chuyển động cùng hướng , vận tốc của vật 1 có độ lớn là 1m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 3m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là:
A. 13 kgm/s.	B. 12 kgm/s.	C. 8 kgm/s.	D. 14 kgm/s.
Câu 22: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn ra 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s. Khi viên đoạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là: (chọn chiều dương là chiều chuyển động của súng).A. 12m/s.	B. 12cm/s.	C. 1,2m/s.	D. 1,2cm/s.
Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 9m/s, cho g = 10m/s2 (bỏ qua lực cản của không khí). Độ cao của vật khi thế năng bằng nửa động năng là:A. 1,45m.	B. 1,35m.	C. 0,90m.	D. 1,25m.
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn.
A. Các phân tử chất rắn ở rất gần nhau	B. Chất rắn không có hình dạng riêng xác định
C. Chất rắn có thể tích xác định	D. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn
Câu 25: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 150m xuống đất, lấy g=10m/s 2. Động năng của vật tại độ cao 100m là bao nhiêu?A. 400J.	B. 500J.	C. 1000J.	D. 250J.
THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2015-2016. ĐỀ 3
Câu 1: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A. động năng.	B. vận tốc.	C. cơ năng.	D. thế năng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí:
A. Các phân tử khí rất xa nhau . B. Chất khí không có hình dạng xác định.
C. Chất khí có thể tích xác định. D. Chất khí luôn chứa toàn bộ thể tích bình chứa.
Câu 3: Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C và áp suất 2.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C và 1,01.105Pa là 1,29kg/m3, xét trong 1kg không khí.
A. ρ=1,87 kg/m3	B. ρ=1,84 kg/m3	C. ρ=1,82 kg/m3.	D. ρ=1,83 kg/m3
Câu 4: Một khối khí lí tưởng trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt thể tích ban đầu là 2dm3 , áp suất biến đổi từ 1,5atm đến 0,75 atm. Độ biến thiên thể tích của chất khí là:
A. Tăng 4dm3	B. Giảm 2dm3	C. Tăng 2dm3	D. Giảm 4 dm3
Câu 5: Một vật có khối lượng 100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống mặt đất. Tính công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó. (cho g=10m/s2)A. 30W.	B. 25W.	C. 20W.	D. 70W.
Câu 6: Thể tích của một lượng khí bị nung nóng đã tăng thêm 0,03 m3, còn nội năng của nó tăng thêm 2.103 J . Biết áp suất của khí là 2.105 Pa và không đổi trong suốt quá trình trên .Nhiệt lượng đã truyền cho lượng khí đó?
A. -4.103 J	B. 8.103 J	C. -8.103 J	D. 4.103 J
Câu 7: Một vật có khối lượng m=1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là.
 A. 8 (m/s)	 B. 2 (m/s) 	 C. 4 (m/s)	 D. 16 (m/s)
Câu 8: Chất khí trong xi lanh của một động cơ bị nén, thể tích khí giảm đi 5 lần áp suất tăng 9 lần so với ban đầu, còn nhiệt độ tăng thêm 250 0C . Nhiệt độ ban đầu của chất khí đó là:A.653,8 K B.312,5 K C.653,80C D.312,50C
Câu 9: Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào?
 A. Không đổi.	 B. Tăng gấp 2.	C. Tăng gấp 4.	D. Tăng gấp 8. 
Câu 10: Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m, ném một vật với vận tốc đầu 2m/s.Biết khối lượng của vật 0,5kg.Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật là:
 A.3,5J B.2,5J C.4,5J D.5,5J
Câu 11: Người ta dùng 1 lực kéo có độ lớn = 50N kéo vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết chiềucủa lực kéo hợp với chiều dịch chuyển 1 góc .Xác định công của lực kéo khi kéo vật đi được 8 (m)? 
 A. 200 ( W )	B. 400( J )	C. 200 ( J )	D. 400 (W )
Câu 12: Động lượng được tính bằng
A. N.m/s.	B. N/s.	C. N.m. D. N.s. 
Câu 13: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu.
A. 0,04 J.	B. 0,05 J.	C. 0,045 J.	D. 0,08 J.
Câu 14: Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao ho so với mặt đất (h > ho). Thế năng của vật được tính theo biểu thức.
A. Wt = mgh.	B. Wt = mg(h + ho).	C. Wt = mg(h - ho).	D. Wt = mgho.
Câu 15: Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển, công suất có thể tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = F.v2.	B. P = F/v.	C. P = F.v.	D. P = v/F.
Câu 16: Tập hợp ba thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.	B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.	D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
Câu 17: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ?
 A. hằng số B. pV = hằng số C. hằng số D. hằng số	
Câu 18: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức:
 A. A = F.s.cosα	B. A = mgh C. A = F.s.sinα D. A = F.s 
Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức tính thế năng của vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
 A. Wt = 	B. Wt = 	C. Wt = 	D. Wt = 
Câu 20: Ngoài đơn vị Oát ( W ), ở nước Anh còn dùng Mã lực ( HP ) làm đơn vị của công suất. Phép đổi nào sau đây là đúng ?
A. 1HP = 674W	B. 1HP = 467W	C. 1HP = 476W	D. 1HP = 746W
Câu 21: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng quá trình	B. Đẳng tích	C. Đắng nhiệt	D. Đẳng áp
Câu 22: Một thanh kim loại bằng nhôm có chiều dài là 2m ở 250C. Khi nhiệt độ của môi trường tăng lên 750C thì chiều dài của thanh nhôm sẽ là: (cho hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1)
A. 2,0024m	B. 0,0024m	C. 0,0036m	D. 2,0036m
Câu 23: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 100J.	B. 20J.	C. 80J.	D. 120J.
Câu 24: Độ nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Nhiệt độ	B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
C. Bản chất của chất rắn.	D. Môi trường và bản chất của chất rắn
Câu 25: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 2.105 J	B. 5.104 J	C. 5.103 J	D. 648.103 J
Câu 26: Một vật khối lượng 500g, khi ở cách mặt đất một khoảng z, thì thế năng của vật là 7,5J. Độ cao z có giá trị là
A. 1,5m	B. 666,7 m	C. 0,0067m.	D. 0,0015m
Câu 27: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Cơ năng.	B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng.	D. Thế năng trọng trường.
-------HẾT--------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKII_VAT_LI_10_TN.doc