ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN : HÓA HỌC 9 THỜI GIAN: 60 PHÚT THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU: NỘI DUNG MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TỔNG BIẾT HIỂU VẬN DUNG THẤP VẬN DUNG CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hiđro cacbon Biết được tính chất hóa học của các HC hidro cacbon Phân biệt các HC hidro cacbon, Viết đúng PTHH Tìm khối lượng, nồng độ của các chất tham gia, tạo thành trong pứ Vận dụng kiến thức, công thức đã học Số câu hỏi 1, 5, 8, 9 2 2, 3, 4, 10, 6, 7, 12 ½ C1 13,5 Số điểm 1.0 2.0 1.75 1.0 5.75 57,5% 2. Dẫn xuất của Hidrocacbon Biết được tính chất hóa học của các dẫn xuất Hidrocacbon .Nhận biết , viết đúng PTHH Tìm khối lượng, nồng độ của các chất tham gia, tạo thành trong pứ Vận dụng kiến thức đã học về vô cơ Số câu hỏi 11 ½ C1 2/3 C3 1/3 C3 1,5 Số điểm 0.25 1.0 2.0 1.0 4,25 42,5% Tổng số câu Tổng số điểm 4 (1.0đ) 1 (2.0đ) 8 (2.0đ) 1 (2.0đ) 3* (2.0đ) 3* (1.0đ) 15 (10.0đ) 10% 20% 20% 20% 20% 10% 100% ĐỀ : I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Dãy nào gồm toàn là là chất hữu cơ? A/C2H6, C2H5OH, H2CO3. B/Na2CO3, C3H8, CH3COOH. C/C2H5OH, C2H6, CH4. D/C2H4, CaCO3, C2H5OH. Câu 2: Chất khí nào dùng để kích thích quả mau chín? A/CH4 B/C2H4 C/CO2 D/SO2 Câu 3: Những cặp chất nào làm mất màu dung dịch brom? A/C2H4, CH4. B/C2H4, C2H6. C/CH4, C6H6. D/C2H4, C2H2. Câu 4: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi như thế nào? A/Vừa đủ. B/Dư. C/Thiếu. D/Vừa đủ và phải dư. Câu 5: Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm gì? A/Gồm sáu cạnh đều. B/Có 3 liên kết đơn. C/Vòng 6 cạnh đều, có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi. D/Vòng 6 cạnh đều, có 3 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. Câu 6: Chất nào dùng để phân biệt 2 khí : CH4, C2H4 A/Cacbonic . B/Dd brom C/Oxi D/Hiđro. Câu 7: Công thức cấu tạo sau đây là của etilen A/CH CH B/CH2 = CH2. C/CH3 – CH3. D/CH C – CH3. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A/Dầu mỏ là một đơn chất. B/Dầu mỏ là một chất phức tạp C/Dầu mỏ là một hidrocacbon. D/Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hdrocacbon. Câu 9: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để nói một chất là vô cơ hay hữu cơ? A/Trạng thái (rắn, lỏng, khí) B/Màu sắc. C/Độ tan trong nước. D/Thành phần nguyên tố. Câu 10: Trong các loại than sau, loại than nào có hàm lượng cacbon cao nhất? A/Than gầy. B/Than mỡ. C/Than non. D/Than bùn. Câu 11: Rượu etylic tác dụng với natri tạo ra khí gì? A/Oxi. B/Cacbonic C/Hiđro D/Nitơ Câu 12: Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hidrocacbon nào trong số các chất sau? A/CH4. B/C2H2. C/C2H4. D/C6H6. II/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1:Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển đổi hóa học sau. (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (2 điểm) C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất khí: CH4, C2H4, CO2. bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết riêng biệt từng lọ. Viết phương trình phản ứng minh họa. (2 điểm) Câu 3: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic. a/Tính thể tích khí CO2 tạo ra . b/Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. c/Dẫn toàn bộ khí CO2 thoát ra đi qua dung dịch Ca(OH)2. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. (Thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) Cho biết: C : 12, H : 1, O : 16, Ca : 40 ---Hết--- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng, mỗi câu 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu đúng C B D A C B B D D A C C II/PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) C2H2 + H2 C2H4 (0,5đ) C2H4 + H2O C2H5OH (0,5đ) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5đ) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (0,5đ) (Đáp án thiếu điều kiện) Câu 2: (2 điểm) -Dùng dung dịch brom nhận biết C2H4 (0,5đ) C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,25đ) -Dùng dung dịch Ca(OH)2 nhận biết CO2 (0,5đ) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (0,25đ) -Còn lại là CH4 (0,5đ) Câu 3: (3 điểm) Số mol C2H5OH : (0,5đ) C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O (0,25đ) 1mol 3mol 2mol 0,2mol 0,6mol 0,4mol (0,5đ) a/ Thể tích khí CO2 tạo ra : (0,25đ) b/Thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên: (0,5đ) (0,25đ) c/ Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (0,25đ) 1mol 1mol 0,4mol 0,4mol (0,25đ) => (0,25đ) ---Hết--- GVBM LÊ HỮU KHÁNG
Tài liệu đính kèm: