Đề thi khảo sát chất lượng môn: Hoá học 12 - Khối A

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn: Hoá học 12 - Khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng môn: Hoá học 12 - Khối A
TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
Môn: HOÁ HỌC 12 - Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:...................................................................LỚP ... 
Câu 1: Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
TQ + H2 ; Q + H2O Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.	B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO.	D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: C3H6 XY Z T E (Este đa chức). 
Tên gọi của Y là
A. glixerol.	B. propan-2-ol.	C. propan-1,3-điol.	D. propan-1,2-điol.
Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. propan-2-ol.	B. propan-1-ol.	C. etylmetyl ete.	D. etanol
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH	B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH	D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
Câu 6: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với natri, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: có mùi chuối chín. X có tên là gì ?
A. 2,2-đimetylpropanal.	B. 3-metylbutanal.
C. 2-metylbutanal.	D. pentanal.
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là
A. C2H5OH và C3H7OH.	B. C3H5OH và C4H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. X là chất nào ?
A. metyl axetat.	B. axit acrylic.	C. anilin.	D. phenol.
Câu 9: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì ?
A. etyl axetat	B. axetyl etylat	C. axyl etylat	D. metyl axetat
Câu 10: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1. Y là
A. etan.	B. anken.	C. ete.	D. metan.
Câu 11: Hợp chất (CH3)2CH-CH(OH)-CH3 có tên gọi là gì ?
A. 2-metyl butan-2-ol	B. 2,3-đimetyl propan-2-ol
C. 2-metyl butan-3-ol	D. 3-metyl butan-2-ol
Câu 12: Ứng với công thức phân tử C4H8O2, có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với AgNO3 trong NH3 .
A. 2.	B. 4	C. 3	D. 6.
Câu 13: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là chất nào ?
A. CH3COOCH=CH-CH3.	B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.	D. HCOOCH3.
Câu 14: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ:
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 15: Thủy phân hợp chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH3.	B. CH3COOCH2CH2Cl.
C. ClCH2COOC2H5.	D. CH3COOCH(Cl)CH3.
Câu 16: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A. CH3COOH, CH3CH2CH2OH,CH3COOC2H5.
B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây không phải là ancol ?
A. C6H5 CH2OH	B. C3H5 (OH)3	C. CH3OH	D. C6H5OH
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 19: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Có bao nhiêu chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol ?
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 20: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng gì ?
A. Phản ứng xà phòng hóa	B. Phản ứng este hóa
C. Phản ứng thủy phân este	D. Phản ứng trung hòa
Câu 21: _ Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.	B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.	D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 22: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10O là bao nhiêu
A. 5	B. 3	C. 4	D. 7
Câu 23: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T.	B. X, Y, Z, T.	C. X, Z, T.	D. X, Y, R, T.
Câu 24: Công thức nào là công thức chung của ancol no đơn chức mạch hở ?
A. CnH2n O2	B. CnH2n + 2O	C. CnH2n O	D. CnH2n + 1OH
Câu 25: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH Y + Z
Y (rắn) + NaOH (rắn) CH4 + Na2CO3 
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X là
A. etyl format	B. metyl acrylat	C. vinyl axetat	D. etyl axetat
Câu 27: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).	B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.	D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 28: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa..
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 29: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 42.	B. 70.	C. 28.	D. 56.
Câu 30: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 11,2 gam oxi, thu được hơi nước và 13,2 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H7OH.	B. C2H4(OH)2.	C. C3H6(OH)2.	D. C3H5(OH)3.
Câu 31: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M( đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo nào là của X?
A. CH3-CH=CH-COO-CH3.	B. C2H5-COO-CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.	D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 32: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 55%	B. 60%	C. 75%	D. 44%
Câu 33: Hỗn hợp X gồm CH3CH(OH)COOH , HCHO , CH3COOH , HCOOCH3 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O . Hấp thụ sản phẩm qua nước vôi trong thì thu được 30 gam kết tủa . Vậy giá tri V tương ứng là.
A. 5,6 lít .	B. 8,4 lít .	C. 7,84 lít .	D. 6,72 lít .
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4; thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2.	B. C3H8O.	C. C3H4O.	D. C3H4O2.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 31,8 gam X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 9,6 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H5COOH.	B. CH3COOH.	C. C2H3COOH.	D. C3H5COOH.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 39,4 gam X, thu được 27 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%.	B. 75%.	C. 40%.	D. 60%.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol. Khi cho m(g) X tác dụng với Na dư thì thu được 13,44 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m (g) X cần vừa đủ 40,32 lít khí O2(đktc), sau phản ứng thu được 36g H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là:
A. 45%	B. 15%	C. 67,5%	D. 50%
Câu 38: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y ,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72g Br2(trong dung dịch), thu được 110,1g sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ , thu được x(g) muối. Giá trị của x là:
A. 48,5	B. 49,5	C. 47,5	D. 50,5
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,525 mol O2, tạo ra 18,9 gam H2O. Nếu cho 0,45 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,40	B. 0,25	C. 0,30	D. 0,45
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 80,08 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH , C2H5OH và CH3O C3H7 thu được 95,76 gam H2O và V lít khí CO2 . Giá trị V là ?
A. 87,808 lít .	B. 129,6 lít .	C. 119,168 lít .	D. 112 lít .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_Khao_sat_chat_luong_Lan_ANCOL_ESTE.doc