Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp Lần 1 năm học 2022-2023 môn Vật lý - Mã đề thi gốc - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

pdf 16 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 24/04/2023 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp Lần 1 năm học 2022-2023 môn Vật lý - Mã đề thi gốc - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp Lần 1 năm học 2022-2023 môn Vật lý - Mã đề thi gốc - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)
Trang 1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
(Đề gồm có 4 trang)
ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP LẦN 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi gốc
Câu 1. Từ trường đều có các đường sức từ là
A. các đường thẳng. B. các đường cong khép kín.
C. các đường thẳng song song. D. các đường thẳng song song và cách đều
Câu 2.Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 3. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D.Mức cường độ
âm.
Câu 4. Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ.
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông.
Câu 5.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều
hoà. Đại lượng
m
T 2
k
 được gọi là
A. biên độ dao động của con lắc. B. tần số góc của con lắc.
C. tần số của con lắc. D. chu kì của con lắc.
Câu 6.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.
k
a x
2 m
  . B. ma x
2k
  . C. ma x
k
  . D. ka x
m
  .
Câu 7. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 8. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây. B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos ( 0)t   vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì cảm kháng của cuộn cảm là
A. 2LZ  L . B. L 1Z L . C. LZ L . D. 2
1
 LL
Z  .
Câu 10. Khi cho vật A là quả cầu kim loại đang trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện
dương thì A cũng nhiễm điện dương, là do
A. êlectron di chuyển từ vật A sang vật B .
B. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A .
C. ion dương từ vật B di chuyển sang vật A .
D. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B .
Câu 11.Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m / s . Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 m. C. 75,0 m. D. 7,5 m .
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều  0u U cos2 ft V có 0U không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R,L,C mă̆c nối tiếp. Khi 0f f thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0f là
Trang 2
A.
2
LC
. B.
2
LC

. C.
1
LC
. D.
1
2 LC .
Câu 13. Điện áp xoay chiều  110 2cos 100
3
u t V
     có giá trị hiệu dụng là
A. 110 2 V . B. 55 2 V . C. 110 V . D. 220 V .
Câu 14.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình    x 2 2cos 5 t 0,5 cm   . Dao động
của chất điểm có biên độ là
A. 0,5 cm . B. 2 2 cm . C. 2 cm D. 5 cm .
Câu 15. Tại hai điểm A,B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng
pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá
trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 16. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, êlectron trong điện trường.
D. các êlectron,lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 17. Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. B. cường độ âm.
C. độ to của âm.
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều  0cos 100 tu U    vào hai đầu đoạn mạch gồm điẹṇ trở thuần R ,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tẩn sổ bằng
A. 50 Hz . B. 100 Hz . C. 100 Hz . D. 50 Hz .
Câu 19.Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều. B. biến đổi công suất dòng điện.
C. biến đổi tần số dòng điện. D. biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 20. Con lắc đơn có sợi dây chiều dài 1 m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc 2g 10 m / s , lấy
2  10. Chu kì của con lắc là
A. 2 s . B. 0,5 s . C. 0,25 s . D. 1 s .
Câu 21.Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực nam châm, roto quay với tốc độ
n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. f np . B. f 2np . C. npf
60
 . D. f 60np .
Câu 22. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 23.Một vật dao động điều hòa với phương trình  10cos 4 t cm
2
x
     . Gốc thời gian được chọn
vào lúc
A. vật qua VTCB theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua VTCB theo chiều dương.
Câu 24.Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một
điểm trên phương truyền sóng là    4cos 20 t 0,5 mm (tu    tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là
A. 0,1 s . B. 0,5 s . C. 10 s . D. 5 s .
Trang 3
Câu 25.Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần
lượt là 1N và 2N 120 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V . Giá trị của 1N là
A. 2200 vòng. B. 1100 vòng. C. 4400 vòng. D. 2400 vòng.
Câu 26. Đặt điện áp    u 200 2cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 100Ω , tụ
điện có điện dung
410
C F
2

 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1/ H mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện cực đại qua đoạn mạch là
A. 2 A. B. 2 A . C. 1 A . D. 2 2 A .
Câu 27.Một sợi dây đàn hồi dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng
sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 100 cm . B. 75 cm . C. 50 cm . D. 25 cm .
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có
3 V; r 1Ω   , ampe kế lý tưởng chỉ 0,5 A . Giá trị của điện trở R là
A. 3Ω . B. 2Ω . C. 5Ω . D. 1Ω .
Câu 29. Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại
điểm M cách dòng điện 5 cm có độ lớn bằng
A. 62.10  T . B. 82.10  T . C. 86,3 10  T . D. 66,3 10  T .
Câu 30. Đặt một vật sáng AB trên trục chính của thấu kính hội tụ L và vuông góc với trục chính cho
ảnh A'B', ảnh này được hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2
lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm . B. 6 cm . C. 12 cm . D. 10 cm .
Câu 31.Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là
5 cm / s và 25 m / s . Lấy 2 10  . Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz . B. 4 Hz . C. 3 Hz . D. 2 Hz .
Câu 32. Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4 m / s . Hai điểm trên dây cách
nhau 40 cm luôn dao động vuông pha nhau. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz .
Giá trị của tần số sóng là
A. 12,0 Hz . B. 8,5 Hz . C. 10,0 Hz . D. 12,5 Hz .
Câu 33.Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, đồ thị phụ
thuộc của li độ vào thời gian biểu diễn như trên hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động
là
Trang 4
A.    x 8cos 5 t / 3 cm   . B.    x 8cos 10 t / 8 cm   .
C.   6cos 5 t / 4 cmx    . D.   x 6cos 10 t / 6 cm   .
Câu 34.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn  3  cm . Bỏ qua mọi lực cản.
Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo
nén bằng 1/ 3 lần thời gian lò xo bị dãn. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm . B. 3 3 cm . C. 3 2 cm . D. 4 cm .
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung  0,05C mF . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau
3

. Giá trị L bằng
A.  2 H . B.  
3
H . C.  
3
H . D.  
1
H .
Câu 36. Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây
tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1kV thì hiệu suất
truyền tải là 75% . Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
dây tại trạm phát là 4,4kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là
A. 98,8% . B. 95,4% . C. 97,9% . D. 93,8% .
Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ A và B có tần số f giao thoa với nhau. Quan sát trong
vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động với biên độ cực đại ngược pha với O (trong đó O là
trung điểm đoạn AB ) và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O . Xét hình chữ nhật ABCD với
AB  2CB , khi đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là *Δ thỏa
mãn điều kiện *10,5 Δ 11    . Biết M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn
ngắn nhất bằng 7,12 cm . Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 89 cm . B. 80 cm . C. 96 cm . D. 87 cm .
Câu 38. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo trên một giá đỡ nằm ngang cách nhau 16 cm ở nở có
gia tốc rơi tự do  2 2g  m / s . Hai con lắc đều dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng
biên độ, cùng chu kì T(T 0,3 s) nhưng không cùng pha với nhau. Gọi 1F và 2F lần lượt là độ lớn lực
đàn hồi của mỗi con lắc trong quá trình dao động. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian bằng 0,4 / 3 (s) thì
1 2F F F  . Khoảng cách xa nhâ̂t có thể giữa hai vật nặng của các con lắc gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 43,7 cm . B. 22,6 cm . C. 36,7 cm . D. 31,8 cm .
Trang 5
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u 2cos2    (U ft V U không đổi còn f thay đổi được) vào hai
đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đồi. Giá trị của
công suất P gần nhất với giá trị nào sau đây nhất?
A. 60 W . B. 63 W . C. 65 W . D. 62 W .
Câu 40.Một sợi dây nhẹ không dãn dài 1,6 m được cắt thành hai sợi dây có chiều dài 1 và 2 để làm
thành hai con lắc đơn có chiều dài tương ứng. Cho hai con lắc đơn này dao động điều hòa ở cùng một nơi
có gia tốc trọng trường 29,787 m / sg  và trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của các li độ góc  của mỗi con lắc vào thời gian t. Không kể thời điểm t 0 ,
thời điểm thứ hai các dây treo của hai con lắc song song với nhau là
A. 1,205 s . B. 3,61 s . C. 0,904 s . D. 2,71 s .
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
(Đáp án gồm có 12 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI TN LẦN 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: VẬT LÝ
Đáp án
1-D 2-B 3-B 4-A 5-D 6-D 7-A 8-B 9-C 10-A
11-D 12-D 13-C 14-B 15-A 16-A 17-C 18-D 19-D 20-A
21-A 22-D 23-A 24-A 25-C 26-A 27-C 28-C 29-A 30-A
31-A 32-D 33-D 34-C 35-D 36-A 37-D 38-D 39-D 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Từ trường đều có các đường sức từ là
A. các đường thẳng. B. các đường cong khép kín.
C. các đường thẳng song song. D. các đường thẳng song song và cách đều nhau.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 2: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Trang 6
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà hai phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha
nhau là một bước sóng.
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Đặc trưng sinh lí của âm là: Độ cao, độ to và âm sắc.
→ Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 4: Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ.
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà.
Đại lượng
m
T 2
k
 
được gọi là
A. biên độ dao động của con lắc. B. tần số của con lắc.
C. tần số góc của con lắc. D. chu kì của con lắc.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Đại lượng
m
T 2
k
 
là chu kì dao động của con lắc
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa.
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A.
k
a x
2m
 
. B.
m
a x
2k
 
. C.
m
a x
k
 
. D.
k
a x
m
 
.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Gia tốc của vật khi vật qua li độ x là:
2 ka x x
m
   
Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng của
hệ.
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây. B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Ta có hao phí điện năng:
2
2
2 2
1
PP
P R U
U cos
P R
    
→ Phương án để giảm hao phí trên đường dây tải điện tối ưu nhất (được sử dụng chủ yếu hiện nay) là
tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 9 : Đặt điện áp xoay chiều  u U 2 cos t 0    vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì cảm kháng của cuộn cảm là
Trang 7
A.
2
LZ L  . B. L
1
Z
L
  . C. LZ L  . D. L 2
1
Z
L
  .
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Cảm kháng của cuộn cảm là: LZ L 
Câu 10: Khi cho vật A là quả cầu kim loại đang trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện
dương thì A cũng nhiễm điện dương, là do
A. êlectron di chuyển từ vật A sang vật B. B. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
C. ion dương từ vật B di chuyển sang vật A. D. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Theo thuyết electron, khi cho vật A đang trung hoà về điện tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì
vật A cũng nhiễm điện dương, là do êlectron di chuyển từ vật A sang vật B
Câu 11 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước
sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 m. C. 75,0 m. D. 7,5 m.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:
v 1500
f 200
  
= 7,5m
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.
2
LC . B.
2
LC

. C.
1
LC . D.
1
2 LC .
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Khi có cộng hưởng điện:
L C 0 0
0
1 1
Z Z L
C LC
      
→ Tần số khi cộng hưởng điện:
0
0
1
f
2 2 LC
  
Câu 13: Điện áp xoay chiều
u 110 2 cos 100 t (V)
3
      có giá trị hiệu dụng là
A. 110 2V . B. 55 2V . C. 110 V. D. 220 V.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Ta có:
  0u 110 2 cos 100 t V U 110 2V3
       
Điện áp hiệu dụng:
0U 110 2U 110V
2 2
  
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  x 2 2 cos 5 t 0,5    (cm). Dao động của
chất điểm có biên độ là
A. 0,5π cm . B. 2 2 cm. C. 2 cm . D. 5π cm.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Biên độ dao động của chất điểm trên là:  A 2 2 cm
Câu 15: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng
pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá
trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại.
Trang 8
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của môi nguồn.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Điều kiện có cực đại giao thoa: 2 1d d k ;k Z   
Tại trung điểm của đoạn AB có: 2 1 2 1d d d d 0 0     
Vậy phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ cực đại.
Câu 16: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, êlectron trong điện trường.
D. các êlectron,lỗ trống theo chiều điện trường.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 17: Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm. D. độ to của âm.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong
một đơn vị thời gian là cường độ âm.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng tần số của điện áp:
 100f 50 Hz
2 2
    
Câu 19 : Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều. B. biến đổi tần số dòng điện.
C. biến đổi công suất dòng điện. D. biến đổi điện áp xoay chiều.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều
Câu 20: Con lắc đơn có sợi dây chiều dài ℓ = 1m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2, lấy π2
= 10. Chu kì của con lắc là
A. 2s. B. 0,5s. C. 0,25s. D. 1s.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Chu kì dao động của con lắc là:
 1T 2 2 2 s
g 10
    
Câu 21 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực nam châm, roto quay với tốc độ
n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. f= np. B. f= 2np. C. f=
np
60 . D. f= 60np.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Tần số của dòng điện do máy phát ra là: f = np
Trong đó roto quay với tốc độ n (vòng/s)
Câu 22: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
Trang 9
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
 Cách giải:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình
 x 10cos 4 t cm
2
      . Gốc thời gian được chọn
vào lúc
A. vật qua VTCB theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua VTCB theo chiều dương.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Từ phương trình:
 x 10cos 4 t cm rad
2 2
        
Biểu diễn trên VTLG ta có:
→ Gốc thời gian được chọn vào lúc vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một
điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là
A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 10 s. D. 5 s.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Từ phương trình sóng, ta thấy tần số góc của sóng là:  20 rad / s 
Chu kì sóng là:
 2 2T 0,1 s
20
    
Câu 25: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần
lượt là N1 và N2 = 120 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Giá trị của N1 là
A. 2200 vòng. B. 1100 vòng. C. 4400 vòng. D. 2400 vòng.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Máy biến áp lý tưởng có:
1 1 1
1
2 2
N U N 220
N 4400
N U 120 6
    
vòng
Câu 26: Đặt điện áp  u 200 2 cos 100 t (V)  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω, tụ
điện có điện dung
410
C F
2

  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện cực đại qua đoạn mạch là
A. 2 A. B. 2A . C. 1A. D. 2 2A .
 Hướng dẫn:
Trang 10
Chọn đáp án A
Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:
 
 
L
C 4
1
Z L 100 . 100
1 1
Z 200
10C
100 .
2

              
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:    
 00 2 22 2
L C
U 200 2
I 2 A
R Z Z 100 100 200
  
   
Câu 27: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là
A. 100 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng → k = 2
Chiều dài dây là:
 k 50 2. 50 cm
2 2
     
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, 3V; r 1 ,    ampe kế
chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
A. 3Ω. B. 2Ω. C. 5Ω. D. 1Ω.
 Hướng dẫn:
Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I 0,5A
Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch ta có:
3
I 0,5 R 5
R r R 1
      
Chọn C.
Câu 29: Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại
M cách dòng điện 5 cm có độ lớn bằng
A.
62.10 T . B.
82.10 T . C.
86,3.10 T . D.
66,3.10 T .
 Hướng dẫn:
Cảm ứng từ tại M cách dòng điện 5cm là:
7 7 6I 0,5B 2.10 2.10 2.10 T
r 0,05
    
Chọn A.
Câu 30: Đặt một vật sáng AB trên trục chính của thấu kính hội tụ L và vuông góc với trục chính cho ảnh
A’B’, ảnh này được hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần
vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 10cm.
 Hướng dẫn:
Đáp án A
Ảnh hứng được trên màn ⇒ ảnh thật, ngược chiều với vật.
Ta có hệ phương trình:
1,8
1,8 1,5
5 0,30,2
L d d m
d d m d m
d
d d d mk
d
                 
Trang 11
Áp dụng công thức thấu kính ta có:
1 1 1 1 1
4 0,25 25
1,5 0,3
f m cm
f d d
       
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5π cm/s
và 5m/s2. Lấy π2 =10. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz. B. 4Hz. C. 3Hz. D. 2Hz.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
Độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại của vật là:
 
   
max
2 2 2
max
v A 5 cm / s
a A 5 m / s 500 cm / s
         
max
max
a 500 100
rad / s
v 5
   
Tần số dao động của vật là:
 100 100f 5 Hz
2 .2 2.10
     
Câu 32: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau
40 cm luôn dao động vuông pha nhau. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Giá trị
của tần số sóng
A. 12,0 Hz. B. 8,5 Hz. C. 10,0 Hz. D. 12,5 Hz.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Độ lệch giữa 2 điểm:
   2 d 2 d 2k 1 v 2k 1 42k 1 2k 1 f ,
v2 2 4 d 4 0,4
f
              
Lai có:
2k 1 4 2.2 1 4
8 f 13 8 . 13 1,1 k 2,1 k 2 f . 12,5Hz
4 0,4 4 0,4
             
Câu 33 :
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương cùng tần số, đồ thị phụ thuộc li độ vào thời
gian biểu diễn như trên hình vẽ. Phương trình dao động
tổng hợp của 2 dao động là
A. x = 8cos(5πt + π/3) (cm).
B. x = 8cos(l0πt + π/8) (cm).
C. x = 6cos(5πt + π/4) (cm).
D. x = 6cos(10πt + π/6) (cm).
Hướng dẫn
Biên độ: A1 = A2 = 6 cm.
Chu kì: T = 0,2s → ω = 2π/T =10π(rad/s).
Đường x2 cắt trục tung tại x2 = 0 và đang có xu thế âm (đang đi theo chiều âm) nên:
 2x 6cos 10 t / 2   cm
Đường x1 cắt trục tung tại điểm có tung độ
chưa xác định được nên để viết được biểu
thức của x2 ta phải căn cứ vào một điểm
cắt của hai đồ thị. Tại điểm cắt x = 3cm =
A/2 thì đường x1 đi theo chiều dương (pha
x1 là −π/3) còn đường x2 đi theo chiều âm
(pha x1 là +π/3) → x2 sớm pha hơn x1 là
2π/3 → x1 = 6cos(10πt + π/2 – 2π/3) (cm).
1 2
1
x x x 6 6 6
6 2 6
          
→ x = 6cos(10πt + π/6) → Chọn D.
Trang 12
Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích
thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén
bằng 1/3 lần thời gian lò xo bị dãn. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6cm. B. 3 3 cm. C. 3 2 cm. D.4cm.
 Hướng dẫn:
Thời gian lò xo nén ứng với vật ở trong
khoảng li độ(-3; -A) như hình vẽ.
Theo bài ra thời gian lò xo nén = 1/3 thời gian
lò xo dãn nên ta có:
3
4n g n n n
T
t t T t t T t      
Thời gian lò xo nén ứng với góc:
.
2n
t rad
  
Từ đó ta được A = 3 2 cm. Đáp án C
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C =
 0,05 mF . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau 3

. Giá trị L bằng
A.
 2 H . B.  
3
H . C.  
3
H . D.  
1
H .
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Ta có giản đồ:
Từ giản đồ, ta có: u trễ pha hơn i một góc 6

Ta có
 L C
1
LZ Z 1 1Ctan L H
6 R 3 100 3
            
Câu 36: Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây
tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1kV thì hiệu suất
truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
dây tại trạm phát là 4,4kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là
A. 98,8%. B. 98,4%. C. 97,9%. D. 93,8%.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án A
+ Gọi H là hiệu suất của quá trình truyền tải,
Trang 13
Công suất hao phí ΔP = (1 - H)P
Công suất nơi tiêu thụ: P’ = HP
+ Ban đầu: H = 75% = 0,75
2
/ 1
2 2
3P R
P 0,75P 3 P
U cos
    
+ Lúc sau hiệu suất là H:
2
/ 2
/2 2
P RH H
P P
1 H 1 H U cos
    
+ Vì công suất tiêu thụ không đổi và
1
2
'
0.75
'
P
P
P
P
H
   nên:
   
2 2
1 2
2 2 /2 2 2 2 /2 2 2 2 2
3P R P RH 3 H 3 1
. H 0,988 98,8%
U cos 1 H U cos U .0,75 1 H U H 1,1 .0,75 1 H H.4,4
           
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ A và B có tần số f giao thoa với nhau. Quan sát trong vùng
giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động với biên độ cực đại ngược pha với O (trong đó O là trung
điểm đoạn AB) và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB,
khi đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là * thỏa mãn điều
kiện10,5 * 11     . Biết M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất
bằng 7,12cm. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 89cm. B. 80cm. C. 96cm. D. 87cm.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Gọi CB a;AB 2a 
Do trên AB có 8 điểm cực đại ngược pha với trung điểm O như hình vẽ bên:
Các điểm cực đại ngược pha trên AB có k 1; 3; 5; 7    
→ Cực đại gần B nhất là cực đại có k 8
AB
8 9 4 a 4,5       
Xét điểm C: 1 2d 5a;d a 
Độ lệch pha hai sóng tới là:
 1 22 d d10,5 * 11      
   1 2 1 2d d d d5,25 5,5 cos 0            
Phương trình sóng tại C là:
   1 2 1 2
C
d d d d
u 2A.cos cos t
              
Trang 14
Do
 1 2d dcos 0       C ngược pha với nguồn:
   1 2 1 2d d 2k 1 d d 2k           1 2d d k2 5 1 a 2k 12,94 2k 14,56
k 7 a 4,32
        
    
Xét điểm M:
Điều kiện cực đại:
   2 22 21 2d d a a x a a x         
   x 0,709 10,03 cm AB 86,66 cm       
Chọn đáp án D
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo trên một giá đỡ nằm ngang cách nhau 16 cm ở nơi có
gia tốc rơi tự do g = π2 (m/s2). Hai con lắc đều dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên
độ, cùng chu kì T (T > 0,3 s) nhưng không cùng pha với nhau. Gọi F1 và F2 lần lượt là độ lớn lực đàn
hồi của mỗi con lắc trong quá trình dao động. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian bằng 0,4/3 (s) thì F1 =
F2 = F . Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai vật nặng của các con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,7 cm. B. 22,6 cm. C. 36,7 cm. D. 31,8 cm.
 Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Lực đàn hồi tác dụng lên vật là: dh
F k x  
Khi 1 2 1 2
F F k x k x       
Ta có vòng tròn lượng giác:
Theo đề bài, cứ sau những khoảng thời gian
1 2
0, 4
t s; F F F
3
  
, ta có:
1 2 3 4 t    
1 1 3 4
2
x A
3
         
 T 0, 4t T 0, 4 s
3 3
    
   2 0,4 0,04 m 4 cm
g
       
Từ vòng tròn lượng giác ta thấy:
 2 A Ax A A 4 16 cm2 2            
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương dao động là:
Trang 15
 2 2 2 2 2max 2x A A 2A cos 2A 2A cos A 3 16 3 cm3
        
Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_cac_mon_thi_tot_nghiep_lan_1_nam.pdf