Đề thi thử thpt quốc gia năm học 2015 – 2016 môn: Vật lí (thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia năm học 2015 – 2016 môn: Vật lí (thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia năm học 2015 – 2016 môn: Vật lí (thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Mã đề thi 651
	MÔN: VẬT LÍ 
 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:............................................................................................Số báo danh:..........................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1. Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.	B. khuếch đại tín hiệu thu được.
C. thay đổi tần số của sóng tới.	D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.	
Đáp án: D
Câu 2. Phản ứng nhiệt hạch Biết độ hụt khối của D là = 0,0024 u và 1 uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 5,4856 MeV.	B. 1,0144 MeV.	C. 2,2356 MeV.	D. 7,7212 MeV	
 HD: W = (∆mX - 2∆mD)c2 WlkX = ∆mXc2 = W + 2∆mDc2 = 3,25 + 2.0,0024.931,5 = 7,7212 MeV
 Đáp án: D
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng F1 và F2 luôn cách đều F). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách F1F2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách F1F2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 8.	B. vân tối thứ 9.	C. vân sáng bậc 9.	D. vân sáng bậc 7.
 HD: (1)
 (2). 
 Từ (1) và (3) k’ = 8
 Đáp án: A
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài l = 100 cm dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động là T = 1 s. Trên đường thẳng đứng qua điểm treo O và cách O về phía dưới 36 cm, đóng một đinh nhỏ O’. Khi dao động, dây treo của con lắc bị vướng ở O’ trong chuyển động sang trái của vị trí cân bằng nhưng không bị ảnh hưởng trong chuyển động sang phải của vị trí này. Chu kì dao động của con lắc mới là
A. 2,8 s.	B. 0,8 s. 	C. 0,9 s. 	D. 1,8 s. 	
HD: 
Chu kì dao động lúc đầu: . Chu kì dao động khi vướng đinh: 
Chu kì dao động của con lắc mới: 
 Đáp án: D
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.	 
D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
Đáp án: C	
Câu 6. Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm êlectron có động năng lớn bắn vào
A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.	 
B. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn. 
C. một kim loại khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. 
D. một kim loại có nguyên tử lượng bất kì.
Đáp án: C
Câu 7. Chu kỳ dao động tự do của con lắc lò xo và con lắc đơn có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Đều phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do.	B. Đều phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.	
C. Đều phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.	D. Đều phụ thuộc vào vĩ độ địa lí nơi khảo sát. 
Đáp án: C
Câu 8. Chọn phương án sai. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Đáp án: D
Câu 9. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau p/2.
C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
Đáp án: C
Câu 10. Một vật có khối lượng m = 200 g gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, tại thời điểm t1 vật có gia tốc a1 = m/s2 và vận tốc v1 = 0,5 m/s; tại thời điểm t2 vật có gia tốc a2 = m/s2 và vận tốc v2 = 0,2 m/s. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng bao nhiêu?
A. 5 N.	B. 1 N.	C. 4 N.	D. 2 N.	
HD: 
 . Vậy: F = mω2A = 4N
Đáp án: C
Câu 11. Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 =1100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 50 vòng, cuộn thứ cấp được mắc vào mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 104/15π μF. Biết tần số dòng điện là f = 50 Hz, điện áp hai đầu cuộn sơ cấp là U1 = 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I1 = /44 A, công suất tiêu thụ của mạch thứ cấp là P = 5 W, hiệu suất của máy biến áp bằng 1, đoạn mạch có tính cảm kháng. Giá trị của R, L bằng
A. 10 Ω; H.	B. 10 Ω; H. 	 C. 20 Ω; H. 	 D. 20 Ω; H. 
HD: ; . 
 ; ; 
. Nhưng ZL > ZC ZL = R + ZC = 25Ω 
 Đáp án: B
Câu 12. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nơtrôn nhưng khác nhau về số prôtôn.	B. khối nhưng khác nhau về số prôtôn.
C. khối nhưng khác nhau về số nơtrôn.	D. prôtôn nhưng khác nhau về số nơtrôn.	
Đáp án: D	 
Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện khác có 6 
cặp cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. 240 vòng/phút. 	B. 600 vòng/phút. 	C. 300 vòng/phút. 	D. 120 vòng/phút.
HD: vòng/phút
Đáp án: B
Câu 14. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ của một âm là L = 80 dB. Cường độ của âm đó là:
A. 10-4 W/m2.	B. 10-8 W/m2.	C. 10-12 W/m2.	D. 4.10-4 W/m2.	
HD: 
Đáp án: A
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.	
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.	
Đáp án: A
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng.
A. Hai dao động thành phần lệch pha 1200.	B. Hai dao động thành phần ngược pha.
C. Hai dao động thành phần cùng pha.	D. Hai dao động thành phần vuông pha.
Đáp án: B
Câu 17. Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f2 phải có giá trị
A. 	B. 	C. 	D. 	
HD: 
Đáp án: A
Câu 18. Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp bằng gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp có giá trị bằng
A. U0/2. 	B. 	C. 2U0.	D. 	
HD: 
Đáp án: D
Câu 19. Hạt nhân phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng (g). Bỏ qua năng lượng của phôtôn gamma. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo sau bốn chu kì bán rã xấp xỉ bằng 
A. (g). 	B. (g). 	C. (g). 	D. (g). 
HD: (g)
Đáp án: C
Câu 20. Trong mạch dao động LC nếu điện tích cực đại trên tụ là qo và cường độ cực đại qua cuộn cảm là Io thì chu kì dao động điện trong mạch là 
A. T = . 	B. T = . 	 C. T = 2πLC. 	 D. T = 2πqoIo.
HD: 
Đáp án: B
Câu 21. Một chất phát quang phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số bằng 6.1014 Hz. Chiếu ánh sáng đơn sắc có tần số nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. 4,29.1014 Hz.	B. 5,0.1014 Hz.	 C. 5,45.1014 Hz.	 D. 6,5.1014 Hz.	
HD: 
Đáp án:D
Câu 22. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha p/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha p/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.	
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
Đáp án: D
Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi, mạch có điện trở thuần không đổi. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa công suất tiêu thụ và hệ số công suất của đoạn mạch là đường
A. elip.	B. parabol.	C. hình sin.	D. thẳng.
HD: . Dạng: y = ax2
Đáp án: B
Câu 24. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.	B. vận tốc, gia tốc và động năng.	
C. động năng, thế năng và lực kéo về.	D. vận tốc, động năng và thế năng.
Đáp án: A	
Câu 25. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L = 0,4/π H, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là V. Công suất tiêu thụ trên AB là
A. 40 W hoặc 160 W	B. 80 W hoặc 320 W.	C. 80 W hoặc 160 W. D. 160 W hoặc 320 W.
HD: ZL = R1 = 40 Ω; UC = 120UL = UR1
Thế số được phương trình: 
Nghiệm củaphương trình: UR1 = 80V; UR2 = 40V
Tìm:
Đáp án: B
Câu 26. Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu tím.
C. chùm tia sáng màu vàng.	D. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
HD: nv < nl < nt 
. Chùm tia tím bị phản xạ toàn phần
Đáp án: C 
Câu 27. Chọn phát biểu đúng.
A. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn.
B. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn giảm đi. 
C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên.
D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng của một phôtôn cũng không đổi. 
Đáp án: D
Câu 28. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu chỉ giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch
A. cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tăng. D. sớm pha so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
HD: Khi cộng hưởng: . Khi giảm f thì tanφ < 0 i sớm pha hơn u
Đáp án: D
Câu 29. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng 
A. tần số. 	B. năng lượng. 	C. bước sóng. 	D. cường độ âm. 
Đáp án: A
Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. Biết R = 50 Ω, ZL = 50 Ω, ZC = (50) Ω. Khi uAN = 80 V thì uMB = 60 V. uAB có giá trị cực đại là
A. 100 V.	B. 150 V.	C. 50 V.	D. 100V.
HD: 
; 
uAN vuông pha uMB 
Thế số được biểu thức, rồi tìm được I0 = 
. Thế số tìm được U0 = 50V
Đáp án: C
Câu 31. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch.
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.
B. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
Đáp án: B
Câu 32. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng.
D. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
Đáp án: B
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 50 V.	B. 60 V.	C. 100 V.	D. 80 V.
HD: 
Thế số: R2 = 3ZL2 UR2 = 3UL2 (1)
 . Thế số : UL = 50 V
Đáp án: A
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng μm và μm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là
A. 4 mm.	B. 5 mm.	C. 7,2 mm.	D. 6 mm. 
HD: Thế số: itr = 6 mm.
Đáp án: D
Câu 35. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là (A). Giá trị của φi bằng
 HD: φ = φu - φi φi = φu – φ = 
A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án: C
Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian T/3 bằng
A. .	B. 	C. .	D. 
HD: 
Đáp án: D
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.	
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Đáp án: A
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a = 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là
A. 1,78 cm.	B. 3,246 cm.	C. 2,572 cm.	D. 2,775 cm.	
HD: Đặt AB = a = 20 cm; còn x = MH = OI cần tìm
A
 d1
x
B
O
I
M
d22
H
; .
Cực đại gần đường trung trực của AB nhất ứng với k = .
Xét điểm M trên đường tròn AM = d1 = 20 cm; BM = d2.
Ta có: d1 – d2 = 3 d2 = d1 - 3 = 17 cm
 d1 – d2 = -3 d2 = d1 + 3 = 23 cm
 (1)
 (2)
TỪ (1) và (2) 
Đáp án: D
Câu 39. Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 1,0 s. 
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi. 
Đáp án: B 
Câu 40. Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Đáp án: D
Câu 41. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
B. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
D. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
Đáp án: A	 
Câu 42. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử. B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. 
C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. 
Đáp án: C 
Câu 43. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì phát ra vạch quang phổ có tần số f1. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì phát ra vạch quang phổ có tần số f2. Gọi c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì phát ra vạch quang phổ có bước sóng bằng
A. .	 B. . C. . D. .
HD: hay f = f1 + f2. Mà 
Đáp án: B
Câu 44. Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch?
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1. B. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài.
C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao. D. Mật độ hạt nhân đủ lớn.
Đáp án: A
Câu 45. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100pt + p) (A), t tính bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm
A. 0,045 s.	B. 0,015 s.	C. 0,035 s.	D. 0,025 s.
HD: 
; 
Đáp án: A
Câu 46. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 2.10-4/π F, đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là
A. 100 W.	B. 100 W 	C. 180 W.	D. 90 W.	
HD: tanφAM.tanφMB = -1 
; ; 
P = (R1 + R2).I2 = 100W.
Đáp án: B
Câu 47. Chọn câu sai.
A. Tia laze có tính đơn sắc cao.	B. Tia laze là chùm sáng kết hợp.
C. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được.	D. Tia laze có tính định hướng cao.	
Đáp án: C
Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D - ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là:
A. 4 mm.	B. 2 mm.	C. 3 mm.	D. 2,5 m	
HD: 
; 
Đáp án: B
Câu 49. Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là
A. một quá trình truyền pha dao động.	B. một quá trình truyền năng lượng.
C. một quá trình truyền vật chất.	D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
Đáp án: C
Câu 50. Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 80 cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 160 m/s. D. 20 m/s. 
HD: + Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua, nam châm sẽ có tác dụng lên dây một lực tuần hoàn làm dây dao động cưỡng bức. Trong một chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần nên nó hút dây 2 lần, vì vậy tần số dao động của dây bằng 2 lần tần số của dòng điện f’ = 2f = 2.50 = 100 Hz.
 + Vì có 2 bó sóng và 2 đầu là nút, nên: .
 + Vậy: v = λ.f = 80.100 = 8000 cm/s = 80 m/s.
 Đáp án: A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_MON_VAT_LI.doc