CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 HSG9 (vòng 2) Quận 12- 2014-2015 Thời gian: 150 phút (NGÀY THI: 29/11/2014, lúc 13 giờ 30 phút) PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: (4 điểm) Cho 2 2 2 2 2 n 1 1 1 A 1 n 1 nnn 1 n 1 Chứng tỏ A thuộc N với *n N Bài 2: (4 điểm) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh trong một tam giác. Chứng minh: 3 a b c 2 2 b c c a a b Bài 3: (3 điểm) Cho phương trình: 2x 2 m 3 x 4m 8 0 (x là ẩn, m là tham số) a) Tìm m để phương trình có nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 1 2 1 2 x 2x 3x x b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm bé hơn -1. Bài 4: (5 điểm) Cho 3 số x,y,z 0 thỏa: 2 2 2 1 x y z 2 1 1 1 1 4 xyzx y z a) Tính: 1 1 1 x y z b) Nếu 1 1 1 0 x y z . Chứng minh: luôn có hai trong 3 số đối nhau. PHẦN HÌNH HỌC: Bài 5: (2,5 điểm) Cho hai đường tròn (O;r) và đường tròn (O’;R) cắt nhau tại A, B. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C. Vẽ tiếp tuyến CD và CE của (O) (D, E là tiếp điểm) (E nằm trong (O’)). DA cắt (O’) tại M, AE cắt (O’) tại N. DE cắt MN tại K. a) Chứng minh: tứ giác BKMD nội tiếp, BEKN nội tiếp. b) Chứng minh: BK.AE = KM.BE c) Chứng minh: BNK ADB ∽ O'K MN Bài 6: (1,5 điểm) Cho (O;R) và điểm A nằm ngoài (O) kẻ đường thẳng (d) OA tại A. Lấy M d bất kỳ. Vẽ tiếp tuyến MC, MB (C, B là tiếp điểm), CB cắt OM tại H, OA tại K. a) Chứng minh: H di động trên đường cố định khi M di động trên (d). b) Cho OA = 2R. Tìm vị trí của M để MCOB S đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. HẾT ĐỀ THI HSG LỚP 9 QUẬN 12 – Vòng 2 (2014-2015) CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 HSG9 (vòng 2) Quận 12- 2014-2015 Thời gian: 150 phút (NGÀY THI: 29/11/2014, lúc 13 giờ 30 phút) PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: (4 điểm) Cho 2 2 2 2 2 n 1 1 1 A 1 n 1 nnn 1 n 1 Chứng tỏ A thuộc N với *n N Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 1 n n 2n 1 nn 1 n n 1 n 1 2 4 2 3 2 2 2 n n 1 2n 2n 2n n n 1 n 1 n 1 2 n n 1 1n n 1 n n 1 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 n n 2n 1 n 2n 1 n n n 11 1 n n 1 n n 1 n n 1 2 2 2 n n 1 11 1 n n 1 1 1 1 1 1 1 2 n n 1n n n 1 n n 1 n n 1n 1 Thay (1) và (2) vào A, ta được: 1 1 1 1 A n 1 n 1 n 1 n n 1 n Mà * n N . Nên A N Vậy A thuộc N với *n N Bài 2: (4 điểm) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh trong một tam giác. Chứng minh: 3 a b c 2 2 b c c a a b Do a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên a, b, c > 0 và a b c b a c c a b ĐỀ THI HSG LỚP 9 QUẬN 12 – Vòng 2 (2014-2015) HƯỚNG DẪN CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 HSG9 (vòng 2) Quận 12- 2014-2015 Đặt x y z a 2 x b c x y z y c a b 2 z a b x y z c 2 Khi đó: a b c x z y x y z x y z 1 z y x z x y 1 1 1 b c c a a b 2x 2y 2z 2 x x y y z z 1 y x z y x z 1 3 3 2 2 2 3 2 x y y z z x 3 2 Cô si (*) Áp dụng bổ đề: với x 0 thì : x x t y y t a 2a b c a b c b 2b a c a b c c 2c a b a b c a b c 2 b c a c a b (**) Từ (*) và (**) ta suy ra đpcm. Bài 3: (3 điểm) Cho phương trình: 2x 2 m 3 x 4m 8 0 (x là ẩn, m là tham số) a) Tìm m để phương trình có nghiệm 1 2 x ;x thỏa 2 2 1 2 1 2 x 2x 3x x a = 1; /b 2 m 3 ,b m 3 ; c = 4m + 8 2 2 / /2 b 4ac m 3 1. 4m 8 m 1 0, m phương trình luôn có 2 nghiệm 1 2 x ,x m 2 nghiệm của phương trình là : / / / m 3 m 1b x 2 a 1 m 3 m 1b x 2m 4 a 1 TH1: 1 2 2 x 2m 4 thế vào 2 2 1 2 1 2 x 2x 3x x , ta được: 2 2 2 2 2 2m 4 3 2 2m 4 4 2 4m 16m 16 12m 24 2 2 3 m 8m 20m 12 0 2m 5m 3 0 2m 3 m 1 0 2 m 1 TH2: 1 2 x 2m 4 x 2 thế vào 2 2 1 2 1 2 x 2x 3x x , ta được: CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 HSG9 (vòng 2) Quận 12- 2014-2015 2 2 2 2 2m 4 2 2 3 2m 4 2 4m 16m 16 8 12m 24 m 0 4m 4m 0 4m m 1 0 m 1 Vậy khi 3 m 0; 1; 2 thì phương trình có nghiệm thỏa đề bài. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm bé hơn -1. Do phương trình 2x 2 m 3 x 4m 8 0 có nghiệm x 2 < 1 x 2m 4 nên để phương trình có 2 nghiệm bé hơn 1 thì: 3 2m 4 1 2m 4 1 m 2 Vậy khi 3 m 2 thì phương trình có hai nghiệm bé hơn 1 Bài 4: (5 điểm) Cho 3 số x,y,z 0 thỏa: 2 2 2 1 x y z 2 1 1 1 1 4 xyzx y z a) Tính: 1 1 1 x y z Ta có: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 x y z xy yz zxx y z 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 x y z 2. x y z xyzx y z mà 2 2 2 1 1 1 1 4 xyzx y z 1 x y z 2 nên 2 2 1 1 1 1 2 x y z1 1 1 1 1 1 12 4 2 4 x y z xyz xyz x y z 1 1 1 2 x y z b) Nếu 1 1 1 0 x y z . Chứng minh: luôn có hai trong 3 số đối nhau. Vì 1 1 1 0 x y z nên 1 1 1 2 x y z . Mà 1 x y z 2 . Nên 1 1 1 1 xy yz zx 1 x y z x y z xyz x y z yz x y z 1 xyz x y z yz x y z x y z xyz 2 2 xyz yz y z x y z x y z xyz CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 HSG9 (vòng 2) Quận 12- 2014-2015 2y z yz x xy xz 0 y z z x x y 0 y z x x y Vậy ta có điều phải chứng minh. PHẦN HÌNH HỌC: Bài 5: (2,5 điểm) Cho hai đường tròn (O;r) và đường tròn (O’;R) cắt nhau tại A, B. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C. Vẽ tiếp tuyến CD và CE của (O) (D, E là tiếp điểm) (E nằm trong (O’)). DA cắt (O’) tại M, AE cắt (O’) tại N. DE cắt MN tại K. K N M E D B A O O' C a) Chứng minh: tứ giác BKMD nội tiếp, BEKN nội tiếp. Ta có: BMK BAN 2 gnt cùng chắn BN của (O') BDK BAN 2 gnt cùng chắn BE của (O) BMK BDK Tứ giác BDMK nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn 1 cạnh dưới hai góc bằng nhau) Ta có: DAB DEB hai góc nội tiếp cùng chắn DB của (O) DAB MNB góc ngoài bằng góc đối trong của tứ giác BAMN nội tiếp DEB MNB DEB KNB Tứ giác BEKN nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong đối diện) b) Chứng minh: BK.AE = KM.BE CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 HSG9 (vòng 2) Quận 12- 2014-2015 Ta có: 0 0 BKM BKN 180 2 góc kề bù BEA BEN 180 2 góc kề bù BKN BEN 2 góc nội tiếp cùng chắn BN của BEKN BKM BEA Xét BKM và BEA, ta có: BKM BEA cmt BMK BAE 2 góc nội tiếp cùng chắn BN của ABNM BKM BEA g g ∽ BK KM tsđd BK.AE KM.BE BE AE c) Chứng minh: BNK ADB ∽ O'K MN Xét CDA và CBD, ta có: CDA CBD góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn BN của (O) C chung DA CA CDA CBD g g DB CD ∽ Chứng minh tương tự: AE CA CEA CBE BE CE ∽ Ta có: CD CE tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại C c DA CA cmt DB CD AE CA cm ủa t O BE CE DA AE DB BE Xét BNK DAB tư ù giác ABNM nội tiếp BNK và ADB, ta có: BKN ADB tư ù giác BKMD nội tiếp BNK BAD g g∽ KN BK tsđd AD BD KN DA BK DB Mặt khác : BKM BEA cm câu b∽ KM BK KM AE tsđd AE BE BK BE Ta có: / KN DA cmt BK DB KM AE KN KM cmt KN KB K là trung điểm của MN O K MN. BK BE BK BK DA AE cmt DB BE CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 HSG9 (vòng 2) Quận 12- 2014-2015 Bài 6: (1,5 điểm) Cho (O;R) và điểm A nằm ngoài (O) kẻ đường thẳng (d) OA tại A. Lấy M d bất kỳ. Vẽ tiếp tuyến MC, MB (C, B là tiếp điểm), CB cắt OM tại H, OA tại K. d H K B C A O M a) Chứng minh: H di động trên đường cố định khi M di động trên (d). Gọi K là giao của BC và OA Chứng minh được: OK OH OHK OAM g g tsđd OM OA ∽ OK.OA OH.OM mà 2 2 OH.OM OC R nên 2 2 R OK.OA R OK OA Mặt khác: R, OA không đổi (do O, A cố định) Nên OK không đổi K cố định Chứng minh được: 0 OHK 90 H di động trên đường tròn đường kính OK cố định b) Cho OA = 2R. Tìm vị trí của M để MCOB S đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. MCOB MOC 1 S 2S 2. .OC.CM R.CM 2 Để MCOB S nhỏ nhất thì CM nhỏ nhất (vì R không đổi) 2 2 2minOM vì R CM OM Mà OM OA (Quan hệ dường xiên đường vuông góc). Vậy min OM OM OA M A Do đó: 2 2 2 2 2 2 CM OM R 4R R 3R CM R 3 Do đó: 2 MCOB S R.R 3 R 3 đơn vị diện tích Vậy khi M A thì 2 MCOB S min R 3 HẾT
Tài liệu đính kèm: