Giáo án lớp 9 môn Toán - Tuần 31 - Tiết 61: Chương III: Góc với đường tròn

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Toán - Tuần 31 - Tiết 61: Chương III: Góc với đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 9 môn Toán - Tuần 31 - Tiết 61: Chương III: Góc với đường tròn
Tuần 31
Tiết 61 
Ngày dạy :  tháng  năm 20
Kiểm tra 45 phút
Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Mục tiêu :
	a/. Kiến thức : HS nắm các kiến thức về các góc trong đường tròn , quan hệ giữa các góc trong đường tròn, độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt, tứ giác nội tiếp 
	b/. Kỹ năng : HS biết dùng công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt. Biết vận dụng quan hệ các góc với đường trònđể chứng minh tam giác đồng dạng, chứng minh tứ giác nội tiếp. 
II.Ma trận : 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Thực tiển
Góc với đường tròn: số đo cung, số đo góc với đường tròn
- Biết tính số đo cung nhỏ, số đo cung lớn
Biết tính góc khi biết sô đo cung 
Nắm rõ các định lí góc với đường tròn để chứng minh hai góc bằng nhau, chứng minh hai tam giác đồng dạng 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0 – 10%
2
2,0 – 20%
2
2,0 – 20%
5
5đ = 50%
Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt 
Nắm vững công thức tính độ dài cung, khi biết bán kính và số đo cung tương ứng
Nắm diện tích hình tròn để tính diện tích khi biết hình tròn nội tiếp hình vuông. 
Vận dụng công thức tính độ dài cung, diện tích hình tròn, hình quạt để giải quyết bài toán thực tế.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0- 10%
1
1- 10%
1
1,0- 10%
3
3đ= 30 %
Tứ giác nội tiếp 
Cho tứ giác nội tiếp biết hai góc. Tính góc còn lại.
Vẽ hình . Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để chứng minh tứ giác nội tiếp
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0- 10%
1
1,0 - 10%
2
2đ=20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0 điểm
30 %
4
4,0 điểm
40%
3
3,0 điểm
30 %
10
10điểm
100%
Tóm tắt đáp án và biểu điểm : 
Bài 1 : (4,0 điểm )
a) Sđ =3600 - Sđ = 3600 – 700 = 2900
1 điểm 
b) Vẽ góc ACB đúng 
 = 350
0,25 điểm 
0,75 điểm
c) Ta có: (1) 
 Gọi M là giao điểm của BD với (O), N là giao điểm của AD với (O), ta có : (2) 
Từ (1) và (2) suy ra : >
0,25 điểm
0,5 điểm 
0,25 điểm 
d). Ta có R = 4; n = 700
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2. ( 2,0 điểm ) :
	a/ Chu vi của vành xe đạp là : ( 1,0 điểm) 
	b/ Diện tích hình quạt: ( 1,0 điểm)
Bài 3: (1 điểm) ( 1,0 điểm)
Bài 4. ( 3 điểm ) 
0,5 điểm
Xét tứ giác AMBO, ta có : 
 ( tính chất tiếp tuyến ) 
, mà đối nhau 
Vậy tứ giác AMBO nội tiếp
0,25 điểm
0,25 điểm
Chứng minh MA2 = MC.MD
Chứng minh : 
Suy ra : MA2 = MC.MD
0,5 điểm
0,5 điểm
Do tứ giác AMBO nội tiếp nên 
 ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB ) 
Mặt khác : ( do MA = MB nên tam giác MAB cân tại M ) 
Suy ra : 
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Duyệt của Tổ Trưởng
ĐẶNG THỊ THANH DUNG
Người soạn
TRƯƠNG HOÀI TRINH
Trường THCS Vĩnh Khánh
Họ và tên học sinh: ...
Lớp: ..
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
ĐẠI SỐ LỚP 9
Ngày.tháng.năm 2016
ĐIỂM
Lời phê 
Đề 1
Bài 1 : (4,0 điểm ) Trong hình vẽ bên, đường tròn tâm O có bán kính R = 4 cm và cung AmB có số đo bằng 700. Hãy : 
Tính sđ 
Vẽ và tính góc 
Gọi M là giao điểm của BD với (O), N là giao điểm của AD với (O). 
So sánh : và .
Tính độ dài đường tròn (O) và độ dài cung 
Bài 2 : ( 2,0 điểm )
	1. Tính chu vi của vành xe đạp có đường kính 630mm .
	2. Tính diện tích một hình quạt tròn bán kính 4 cm, số đo cung là 600 
Bài 3: (1,0 điểm) Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp, biết . Tính ?
Bài 4 : ( 3,0 điểm ) Cho đường tròn (O;R) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến tiếp xúc với (O) lần lượt tại A và B.
Chứng minh rằng : Tứ giác AMBO nội tiếp đường tròn.
Vẽ cát tuyến MCD với (O). Chứng minh : MA2 = MC.MD
Chứng minh : 
 Trường THCS Vĩnh Khánh
Họ và tên học sinh: ...
Lớp: ..
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
ĐẠI SỐ LỚP 9
Ngày.tháng.năm 2016
ĐIỂM
Lời phê 
Đề 2
Bài 1 : (4,0 điểm ) Trong hình vẽ bên, đường tròn tâm O có bán kính R = 3cm và sđ .
 a) Tính sđ 
 b) Tính 
 c) Gọi M là giao điểm của AE với (O), N là giao điểm của CE với (O).
So sánh : và .
 d) Tính độ dài đường tròn (O) và độ dài cung 
Bài 2 : ( 2,0 điểm )
 a. Tính chu vi của trái đất. Biết bán kính của trái đất khoảng 6400km. 
 b. Tính diện tích một hình quạt tròn bán kính 3 cm , số đo cung là 1200 
Bài 3: (1,0 điểm) Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp, biết . Tính ?
Bài 4 : ( 3,0 điểm ) Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến tiếp xúc với (O) lần lượt tại B và C.
Chứng minh rằng : Tứ giác BACO nội tiếp đường tròn.
Vẽ cát tuyến ADE với (O). Chứng minh : AB2 = AD.AE
Chứng minh : 
Trường THCS Vĩnh Khánh
Họ và tên học sinh: ...
Lớp: ..
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
ĐẠI SỐ LỚP 9
Ngày.tháng.năm 2016
ĐIỂM
Lời phê 
Đề 3
Bài 1 : (4,0 điểm )
Trong hình vẽ bên, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm và cung AmC có số đo bằng 
 a) Tính sđ 
 b) Tính 
 c) Gọi M là giao điểm của AE với (O), N là giao điểm của CE với (O).
So sánh : và .
 d) Tính độ dài đường tròn (O) và độ dài cung 
Bài 2 : ( 2,0 điểm )
 a. Tính đường kính của vành xe đạp. Biết chu vi của nó là 2230mm. 
 b. Tính diện tích một hình quạt tròn bán kính 5cm , số đo cung là 1100 
Bài 3: (1,0 điểm) Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp, biết . Tính ?
Bài 4: (3 điểm) : Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính BC, lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC. D là trung điểm của OC, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E
Chứng minh: tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn.
Chứng minh: 
Chứng minh: CE.CA = CD.CB

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHHCIIIK9.15-16.doc