Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn vật lý khối 10 thời gian : 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1054Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn vật lý khối 10 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn vật lý khối 10 thời gian : 45 phút
Trường THPT Phạm Hồng Thái ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
 Tổ Lý- Hóa Môn Vật lý khối 10 TG: 45phút
Câu 1. Phát biểu định nghĩa, viết biểu thức công và công suất.
Câu 2. Một vật m = 400g rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h = 40m. Lấy g = 10m/s2.
Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng
Câu 3. Một bình kín, thể tích 0,5m3 chứa một chất khí ở nhiệt độ 270C có áp suất 1,5atm. 
Khi nén thể tích lượng khí trong bình còn lại 0,25m3 và nhiệt độ tăng lên 390C thì áp suất của lượng khí trong bình là bao nhiêu?
Khi mở nắp bình áp suất khí còn lại 1 atm và nhiệt độ là 00C. Tìm thể tích của khí thoát ra khỏi bình
Câu 4. Treo một vật có khối lượng 100g vào một lò xo, lò xo dãn ra 10 mm. Lấy g = 10m/s2.
Tính độ cứng của lò xo.
Câu 5. Một dây tải điện dài 1800m ở 200C. Xác định độ nở dài của dây khi nhiệt độ tăng lên đến 500C về mùa hè. Biết hệ số nở dài của dây là .
Trường THPT Phạm Hồng Thái HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ KHỐI 10
Tổ Lý- Hóa HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú
Câu 1
2 điểm
 Phát biểu định nghĩa, viết biểu thức công và công suất.
2 điểm
Câu 2
1 điểm
 gọi 1 là vị trí thế năng bằng động năng, ta có: 
Wt1= Wđ2
Mặt khác áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
W = W1
 W = Wt1+ Wđ2
 W = 2Wt1
 mgh = 2mgh1
 h1 ==20m
1 điểm
Câu 3
4 điểm
a. áp dụng pt trạng thái:
 = 1,73 (atm)
b. áp dụng pt trạng thái:
 V2 = 0,6825 m3
 V= V2 – V1 =0,1825 m3
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 4.
1 điểm
Viết đúng ct Dl = alo(t – to)
 =
1 điểm
Câu 5
2 điểm
Viết đúng ct 
Với F= P =mg =1 N
 Thay số tính được K = 100 N/m
1 điểm
1 điểm
Trường THPT Phạm Hồng Thái HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ KHỐI 10
Tổ Lý- Hóa HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú
Câu 1
 Phát biểu, viết biểu thức định luật bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường.
( Nêu tên gọi, đơn vị các đại lượng trong biểu thức)
2 điểm
Câu 2
a. Cơ năng của vật W= mgh= 0,4.10.40 =160 J
b. gọi 1 là vị trí thế năng bằng động năng, ta có: 
Wt1= Wđ2
Mặt khác áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
W = W1
 W = Wt1+ Wđ2
 W = 2Wt1
 mgh = 2mgh1
 h1 ==20m
2 điểm
2 điểm
Câu 3
a. thể tích không đổi, áp dụng định luật Sac-lơ:
 =1,199.105 (Pa)
b.vẽ được 3 đồ thị
o
P
T
2
1
o
P
V
2
1
o
T
V
2
1
2 điểm
2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_II.doc