Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chủ đề: Động năng

pdf 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chủ đề: Động năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chủ đề: Động năng
ĐỘNG NĂNG 
Câu 1: Vận động viên Hoàng Xuân Vinh bắn một viên đạn có khối lượng 100g bay ngang với vận tốc 300m/s xuyên 
qua tấm bia bằng gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100m/s. Tính lực cản của tấm bia gỗ tác 
dụng lên viên đạn. 
Câu 2: Cho một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 18km/h. Tác dụng của một lực F thì 
vật đạt vận tốc 36 km/h . Tìm công của lực tác dụng. Lấy g = 10m/s2. 
Trắc Nghiệm 
 Câu 1.Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ. 
 A.Không đổi B.Tăng gấp 2 C.Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8 
Câu 2. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng? 
 A, Lực cùng hướng với vận tốc vật B.Lực vuông góc với vận tốc vật 
 C.Lực ngược hướng với vận tốc vật D.Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó. 
 Câu 3.Động năng của vật tăng khi: 
 A. Vận tốc vật dương B. Gia tốc vật dương 
 C. Gia tốc vật tăng D.Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương. 
 Câu 4. .Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc v sau 
khi đi dược quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được 
quãng đường s. 
 A. 3. v B. 3.v C. 6.v D. 9.v 
 Câu 5.Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng dW của 1 vật khối lượng m là: 
 A. 
2
dW mp B.
22 dW mp C.  dp 2mW D.  dp 2 mW 
 Câu 6.Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc 1 600 /v m s và xuyên qua tấm gỗ dầy 10cm. 
Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc 2 400v  m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là: 
 A. 10000N B. 6000N C.1000N D.2952N 
 Câu 7.Một ô tô có khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tóc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi 
thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn? 
 A.1500N B.3375N C.4326N D.2497N 
Câu 8. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: 
 A,
51,2.10 J B. 52,4.10 J C. 53,6.10 J D. 42,4.10 J 
Câu 9.Một vật khối lương 200g có động năng là 10 J .Lấy g=10
2/m s .Khi đó vận tốc của vật là: 
 A. 10 m/s B.100 m/s C. 15 m/s D.20 m/s 
Câu 10. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, 
vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa: 
 A.Không đổi B.Tăng gấp đôi C.Tăng bốn lần D.Tăng tám lần 
Câu 11. Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị ban đầu của nó. Khi đó động 
lượng của vật sẽ: 
 A.Bằng 8 lần giá trị ban đầu B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu 
 C.Bằng 256 lần giá trị ban đầu D.Bằng 16 lần giá trị ban đầu 
 Câu 12. Một đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mảnh có khối lượng mảnh này gấp 2 mảnh kia. Cho động năng tổng 
cộng là dW . Động năng của mảnh bé là? 
 A. d
1
W
3
 B. d
2
W
3
 C. d
1
W
2
 D. d
3
W
4
 Câu 13.Cho một vật chuyển động có động năng 4 J của 1 vật khối lượng 2 kg. Xác định động lượng. 
 A.  2 kgm / s B.  8 kgm / s C.  4 kgm / s D.  16 kgm / s 
THẾ NĂNG 
Câu 1: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2. 
 a. Tính thế năng của người tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc thế năng tại 
mặt đất. 
 b. Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên 
 c. Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. Nhận xét kết quả thu 
được. 
Câu 2: Cho một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100N/m. Công của lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn từ 2cm 
đến 4cm là bao nhiêu ? 
Trắc Nghiệm 
Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Dùng dữ kiện đề bài 
trả lời các câu 1; 2; 3 
Câu 1.Công đã thực hiện bởi trọng lực là: 
 A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được 
Câu 2.Công của tay của bạn học sinh đó là: 
 A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được 
Câu 3. Công của hợp lực tác dụng vào quyển sách là: 
 A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Không xác định được 
Câu 4. Một vật khối lượng 2kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy 
210 /g m s ,Khi đó vật ở độ cao 
 A.4m B.1,0m C.9,8m D.32m 
Câu 5. Khi 1 vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau (bỏ qua ma sát) . 
Chọn câu sai 
 A.Gia tốc rơi bằng nhau B.Thời gian rơi bằng nhau 
 C.Công của trọng lực bằng nhau D.Độ lớn chạm đất bằng nhau 
Câu 6. Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đứng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường, đường thứ nhất gấp 2 
chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần “chống lại lực hấp dẫn”. So sánh lực trung bình của 
bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là: 
 A.Nhỏ hơn 4 lần B. Nhỏ hơn nửa phân 
 C.Lớn gấp đôi D.Như nhau 
Câu 7. Cho một khẩu sung bắn đạn nhựa. Mỗi lần nạp đạn thì lò xo của súng bị ném lại 4cm. Biết lò xo có độ cứng 
400N/m. Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10g bay ra khỏi nòng súng là? 
 A.8 m/s B. 4m/s C.5 m/s D. 0,8m/s 
Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng 
một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Dùng dữ kiện đề bài để giải các câu 8; 9; 10 
Câu 8.Độ cứng của lò xo có giá trị là? 
 A. 50N/m B. 100N/m C. 75N/m D. 200N/m 
Câu 9.Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2cm là? 
 A. 0,5J B.0,2J C. 0,02J D. 0,75J 
 Câu 10.Công của lực đàn hồi thực hiên khi lò xo bị kéo dãn từ 2cm đến 3cm là? 
 A.0,25J B.-0,25J C. 0,15J D. -0,15J 
Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2. Dùng dữ kiểm để 
tra lời các câu 11; 12; 13 
Câu 11:. Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 2m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 6m với gốc thế năng tại 
mặt đất. 
 A.    200 J ; 600 J B.     200 J ; 600 J C.    600 J ;200 J D.    600 J ; 200 J 
Câu 12. Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên 
 A.    100 J ;800 J B.    800 J ;0 J C.    800 J ;0 J D.    100 J ; 800 J 
Câu 13. Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. 
 A.  600 J B.  900 J C.  600 J D.  900 J 
Câu 14: Một học sinh thả một vật rơi tự do có khối lượng 100g từ tầng năm của trung tâm có độ cao 40m so với mặt 
đất, bỏ qua ma sát với không khí. Tính thế năng của vật tại giây thứ hai so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2 
 A.  10 J B.  50 J C.  20 J D.  40 J 
Câu 15: Cho một vật có khối lượng 200g đang ở độ cao 10m so với mặt đất sau đó thả vật cho rơi tự do. Tìm công của 
trọng lực và vận tốc của vật khi vật rơi đến độ cao 6m. 
 A.    4 J ;2 10 m / s B.    6 J ;2 15 m / s C.    10 J ;10 m / s D.    4 J ;2 5 m / s 
CƠ NĂNG 
Câu 1: Cho một vật có khối lượng m. Truyền cho vật một cơ năng là 37,5J. Khi vật chuyển đọng ở độ cao 3m vật có 
d t
3
W W
2
. Xác định khối lượng của vật và vận tốc của vật ở độ cao đó. Lấy   2g 10 m / s 
Câu 2: Một học sinh đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật 
rơi tự do xuống mặt đất mặt đất. Lấy g = 10m/s2. 
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất. 
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt 
c. Tính vận tốc của vật khi d t2W 5W 
d. Xác định vị trí để vận có vận tốc  20 m / s 
e. Tại vị trí có độ cao 20m vật có vận tốc bao nhiêu 
Câu 3: Thả vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2 
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất. 
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt 
c. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật, cho m = 100g. 
Trắc Nghiệm 
Câu 1.Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với 
 A. Công suất B. Thế năng C. Động năng D. Xung của lực 
Câu 2.Một vật chuyển động không nhất thiết phải có: 
 A.Thế năng B.Động lượng C.Động năng D. Cơ năng 
Câu 3. Cho một vật nhỏ khối lượng 500g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính 20cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là 
không đáng kể .Nếu vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở 
đáy rãnh là. Lấy g=10
2m/ s 
 A. 2m/s B.2,5m/s C.4 m/s D.6m/s 
Câu 4.Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4m ném lên một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật 
bằng 200g , lấy g=10
2m/ s . Khi đó cơ năng của vật bằng: 
 A.6J B. 9,6 J C.10,4J D.11J 
Câu 5. Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10m/s từ mặt đất .Bỏ qua ma sát .Lấy 
g=10
2/m s .Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng. 
 A.10m B,20m C.40m D.60m 
*Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Dùng thông tin này trả lời câu 6; 7; 8. lấy 
g=10m/
2s 
 Câu 6. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là? 
 A.  10 m / s B.  15 m / s C.  20 m / s D.  25 m / s 
 Câu 7. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là? 
 A.  10 m B.  5 m C.  6,67 m D.  15 m 
 Câu 8. Tại vị trí đông năng bằng thế năng , vận tốc của vận là? 
 A.  10 m / s B.  10 2 m / s C.  5 2 m / s D.  15 m / s 
Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 
8m so với mặt đất. Lấy   2g 10 m / s 
Câu 9. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động? 
 A.  18,4 J B.  16 J C.  10 J D.  4 J 
Câu 10. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?. 
 A.  9,2 m B.  17,2 m C.  15,2 m D.  10 m 
Câu 11. Vận tốc của vật khi chạm đất? 
 A.  2 10 m / s B.  2 15 m / s C.  2 46 m / s D.  2 5 m / s 
Câu 12. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng? 
 A.  10 m B.  6 m C.  8,2 m D.  4,6 m 
Câu 13. Xác định vận tốc của vật khi d tW 2W ? 
 A.  11,075 m / s B.  2 15 m / s C.  10,25 m / s D.  2 5 m / s 
Câu 14. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m? 
 A.  2 10 m / s B.  6 m / s C.  10 m / s D.  8 m / s 
Câu 15.Tìm vị trí để vận tốc của vật là 3m/s? 
 A.  5,25 m B.  8,75 m C.  10 m D.  2 5 m 
Câu 16. Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu? 
 A.  4,56 m B.  2,56 m C.  8,56 m D.  9,21 m 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_mon_vat_li_10_chu_de_dong_nang.pdf