Trang 1/2 - Mã đề thi 109 Trường THPT GIA ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NH 2012-2013 MƠN THI: HĨA HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 109 Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ba = 137, Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Điện phân dung dịch AgNO3 bằng điện cực trơ, ở anot thu được đơn chất là A. O2 B. HNO3 C. H2 D. Ag Câu 2: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe 2+ , Pb 2+ . Thứ tự tính oxi hố giảm dần là A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+ B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+ C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+ D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+ Câu 3: Oxit nào dưới đây bền với khơng khí và nước A. BaO B. CrO3 C. FeO D. Al2O3 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai A. Nguyên tử kim loại thường cĩ 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng B. Kim loại cĩ khối lượng riêng lớn nhất là Os C. Ở điều kiện thường các kim loại đều ở thể rắn D. Các kim loại thường cĩ ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được Câu 5: Chọn phát biểu đúng A. Tất cả các kim loại khi tác dụng với lưu huỳnh đều cần phải đun nĩng B. Cho Ca vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu C. Trong ăn mịn hĩa học và ăn mịn điện hĩa học đều xảy ra quá trình oxi hĩa – khử D. Kim loại Fe và Al đều cĩ tính nhiễm từ Câu 6: Cơng thức của thạch cao dùng để nặn tượng, đúc khuơn, bĩ bột khi bị gãy xương là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaSO4.3H2O Câu 7: Cấu hình electron của Cr (ZCr = 24) là A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d44s2 D. [Ar] 4s23d4 Câu 8: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Sn bị ăn mịn điện hĩa B. Sn bị ăn mịn hĩa học C. Fe bị ăn mịn điện hĩa D. Fe bị ăn mịn hĩa học Câu 9: Trong cơng nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách A. Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch AlCl3 B. Điện phân dung dịch Al(NO3)3 C. Cho Al2O3 tác dụng với khí CO ở nhiệt độ cao D. Điện phân nĩng chảy Al2O3 Câu 10: Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp gồm PbO, CuO, Fe2O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng kim loại (gam) thu được là A. 8,8 B. 12 C. 14,4 D. 20,8 Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Mg B. Be C. Al D. Rb Câu 12: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M hĩa trị II bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 19 gam muối. Kim loại M là A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn Câu 13: Cần dùng bao nhiêu gam bột nhơm để cĩ thể điều chế được 10,4 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhơm A. 10,8 B. 5,4 C. 2,7 D. 4,05 Câu 14: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch A. 2 2 2 4 Mg ,SO ,Cl ,Ba B. 3 H ,Cl ,Na ,Al C. 2 2 2 S ,Fe ,Cu ,Cl D. 3 2 Fe ,OH ,Na ,Ba Câu 15: Kim loại khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Fe B. Na C. Mg D. Zn Câu 16: Trong số các quặng sau: (1) boxit ; (2) đá vơi ; (3) criolit ; (4) hematit ; (5) xiđerit. Số quặng cĩ chứa nguyên tố nhơm là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 17: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng A. Mg + dung dịch CaCl2 B. Ag + dung dịch HNO3 C. K + dung dịch NaOH D. Cu +dung dịch FeCl3 Câu 18: Chất làm mất hồn tồn tính cứng vĩnh cửu là A. HCl B. NaOH C. Ca(OH)2 D. Na3PO4 Câu 19: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh lỗng xương A. sắt B. kẽm C. canxi D. nitơ Câu 20: Cho phản ứng sau: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng với hệ số tối giản, hệ số của NaOH là A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 21: Phản ứng hĩa học nào sau đây viết đúng A. 2Fe + 3H2SO4 lỗng Fe2(SO4)3 + H2 B. Ca(HCO3)2 ot CaCO3 + H2O C. 4Cr + 3O2 ot 2Cr2O3 D. 2NaNO3 ot 2Na + O2 + 2NO2 Câu 22: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom B. dung dịch NaOH C. dung dịch Ba(OH)2 D. CaO Câu 23: Nhận xét nào sau đây khơng đúng A. CrO3 là một oxit bazơ B. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính C. Cr(OH)2 là chất rắn màu vàng D. CrO là một oxit bazơ Câu 24: Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp Ba, Al vào nước thu dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất và 12,544 lít H2 (đktc). Thổi CO2 dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C; đun dung dịch C đến khi phản ứng hồn tồn thu được kết tủa D; lấy kết tủa B trộn với kết tủa D rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn E; khối lượng của E là A. 38,76 gam B. 35,7 gam C. 38,25 gam D. 49,78 gam Câu 25: Thép là hợp kim của kim loại nào sau đây A. liti B. magie C. nhơm D. sắt Trang 2/2 - Mã đề thi 109 Câu 26: Cho 80 gam một lá nhơm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh nhơm ra cân thì thấy khối lượng lá nhơm tăng 1,38% so với ban đầu. Khối lượng Cu bám vào nhơm là (giả sử tồn bộ Cu sinh ra bám vào nhơm) A. 1,536 gam B. 1,024 gam C. 1,104 gam D. 1,28 gam Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2SO4 B. FeCl3 C. Al(NO3)3 D. BaCl2 Câu 28: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện A. Cu B. Na C. Ba D. Mg Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hĩa : Fe(NO3)3 ot X o+ CO dư, t Y 3 + FeClZ + TFe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3 B. Fe2O3 và AgNO3 C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. FeO và AgNO3 Câu 30: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,69 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 32,5 B. 20,8 C. 21,45 D. 29,25 Câu 31: Phát biểu nào sau đây về Al (Z=13) là khơng chính xác A. Trong bảng hệ thống tuần hồn nhơm ở ơ thứ 13, chu kì 3, nhĩm IIIA B. Cấu hình electron của Al là [Ar]3s23p1 C. Al cĩ 3 electron lớp ngồi cùng D. Trong hợp chất, nhơm cĩ số oxi hĩa bền là +3 Câu 32: Quặng cĩ hàm lượng sắt nhiều nhất là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Fe2O3 II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là A. Ag B. Cr C. Fe D. W Câu 34: Cho các phát biểu sau : (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, CH4 phá hủy tầng ozon. (d) Cocain và rượu là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 35: Màu của dung dịch kali đicromat là A. đỏ thẫm B. da cam C. xanh D. vàng Câu 36: Chọn phát biểu đúng A. Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hĩa B. Nhơm là kim loại lưỡng tính C. Phèn chua cĩ cơng thức là KAl(SO4)2.24H2O D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử Câu 37: Khi phản ứng với chất nào sau đây thì sắt tạo hợp chất Fe(II), nhưng crom tạo hợp chất Cr(III) A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 lỗng C. S D. Cl2 Câu 38: Hợp chất của canxi nào sau đây khơng gặp trong tự nhiên A. CaCO3 B. CaO C. CaSO4 D. Ca(HCO3)2 Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam Mg bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, đun nĩng thu được 0,448 lít (đktc) N2O (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 1,92 B. 0,48 C. 3,84 D. 0,96 Câu 40: Hịa tan hồn tồn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,23% B. 66,67% C. 36% D. 77,14% B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Để lấy một thể tích chính xác dung dịch cần phân tích, người ta dùng một dụng cụ là A. pipet B. bình tam giác C. buret D. cốc Câu 42: Cho dãy các chất: Al, Al2(SO4)3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, (NH4)2CO3, và Cr2O3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 43: Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai A. Fe2O3 + 6HNO3 đặc → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2CrCl2 + Cl2 2CrCl3 C. Cr + H2SO4 lỗng CrSO4 + H2 D. FeCO3 + 2HNO3 Fe(NO3)2 + CO2 + H2O Câu 44: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 45,5 B. 47,1 C. 48,8 D. 42,6 Câu 45: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hĩa: Eo(Cu-X) = 0,46V; E o (Y-Cu) = 1,1V; E o (Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Tính khử các kim loại tăng dần theo thứ tự A. X, Cu, Y, Z. B. Z, Y, Cu, X C. X, Cu, Z, Y D. Y, Z, Cu, X Câu 46: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với cường độ dịng điện là 2,5A trong thời gian 80 phút. Khối lượng Cu thu được ở catot là A. 0,066 gam B. 7,956 gam C. 0,062 gam D. 3,979 gam Câu 47: Chất khử trực tiếp oxit sắt trong lị cao ở phần thân lị là A. CO B. H2 C. C D. Al2O3 Câu 48: Màu của dung dịch kali cromat là A. xanh B. đỏ thẫm C. vàng D. da cam ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: