Đề kiểm tra thử THTPQG môn: Hóa học - Mã đề 456

docx 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1073Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử THTPQG môn: Hóa học - Mã đề 456", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra thử THTPQG môn: Hóa học - Mã đề 456
 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA THỬ THPTQG NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2. MÔN : HÓA HỌC
 (Đề thi gồm có 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
 Mã đề : 456
Họ, tên: .......................................................................................Số báo danh:..........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Hg=201. 
Câu 1: Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
	A. Isoamyl axetat. 	B. Etyl axetat. 	C. Benzyl axetat. 	D. Etyl propionat. 
Câu 2: Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
	A. Tristearin. 	B. Triolein. 	C. Trilinolein. 	D. Trilinolenin.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
	A. C3H6O2. 	B. C2H4O2. 	C. C4H6O2. 	D. C4H8O2.
Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
	A. Glucozơ. 	B. Fructozơ. 	C. Anđehit axetic. 	D. Saccarozơ.
Câu 5: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. H2 (xt: Ni, t0). 	B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 
	C. Dung dịch AgNO3/NH3,t0. 	D. Fe(OH)2 ở điều kiện thường. 
Câu 6: Cho dung dịch có chứa 9 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
	A. 10,8. 	B. 21,6. 	C. 5,4. 	D. 9,0. 
Câu 7: Anilin có công thức phân tử là
	A. C2H7N. 	B. C7H8N. 	C. C6H7N. 	D. C2H7NO2. 
Câu 8: Glyxin (NH2-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. Dung dịch NaOH. 	B. Fe(OH)2. 	
	C. Dung dịch HCl. 	D. CH3OH (xt: HCl khí).
Câu 9: Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn).
	A. 22,7. 	B. 26,7. 	C. 19,1. 	D. 23,1. 
Câu 10: Số đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N là
	A. 4. 	B. 8. 	C. 2. 	D. 3. 
Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được sản phẩm chỉ gồm glyxin và alanin. Số tripeptit X thỏa mãn điều kiện của bài toán là
	A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 12: Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
	A. Polietilen. 	B. Poli(vinyl clorua). 	
	C. Poli(phenol-fomanđehit).	D. Poli(metyl metacrylat). 
Câu 13: Tơ nilon-6 được sản xuất từ mono me nào sau đây?
	A. Axit α,ε-điaminocaproic. 	B. Axit glutamic.
	C. Axit ε-aminocaproic. 	D. Axit ω-aminoenantoic.
Câu 14: Anđehit axetic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
	A. Dung dịch AgNO3/NH3,t0; CuO/t0. 	B. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; CuO/t0
	C. H2 (xt: Ni, t0); CuO/t0. 	D. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; O2/t0. 
Câu 15: Axit nào sau đây tạo nên vị chua của giấm ăn?
	A. Axit fomic. 	B. Axit axetic. 	C. Axit oxalic. 	D. Axit lactic. 
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b) Cho nước brom vào dung dịch anilin (C6H5NH2) thấy có kết tủa vàng xuất hiện.
(c) Ở điều kiện thường, phenol (C6H5OH) không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch NaOH dư.
(d) Cho mẫu natri vào phenol (C6H5OH) nóng chảy, thấy có khí thoát ra.
Số phát biểu đúng là
	A. 3. 	B. 4. 	C. 1. 	D. 2. 
Câu 17: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Số gam ancol metylic có trong 11 gam hỗn hợp X là
	A. 9,2. 	B. 3,2. 	C. 6,4. 	D. 4,6. 
Câu 18: Sục khí X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Khí X là
	A. Etilen. 	B. Axetilen. 	C. Metan. 	D. Anđehit fomic.
Câu 19: Nhóm nào sau đây chỉ chứa các nguyên tố kim loại ?
	A. IA. 	B. VIIA. 	C. IIIA. 	D. IIA.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.
(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương. 
(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là
	A. 1. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 2. 
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
	A. 24,375.	B. 19,05. 	C. 12,70. 	D. 16,25.
Câu 22: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M. Khi ở catot thu được 5,85 gam kim loại thì ở anot có 1,68 lít khí (đktc) thoát ra. Kim loại M là
	A. K. 	B. Na. 	C. Ca. 	D. Mg. 
Câu 23: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (z=11) là
	A. [He]3s1. 	B. [Ne]3s2. 	C. [Ne]3s1. 	D. [He]2s1.
Câu 24: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
	A. CaSO4.2H2O. 	B. 2CaSO4.H2O. 	C. CaSO4.H2O. 	D. CaSO4. 
Câu 25: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 11,7. 	B. 3,9. 	C. 7,8. 	D. 15,6. 
Câu 26: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
	A. Cu(NO3)2. 	B. AgNO3. 	C. NaNO3. 	D. Fe(NO3)2. 
Câu 27: Thành phần hóa học của supephotphat kép là
	A. (NH2)2CO. 	B. KNO3. 	C. Ca(H2PO4)2.	D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 28: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
	A. O2. 	B. Dd CuSO4. 	C. Dd FeSO4. 	D. Cl2. 
Câu 29: Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 3,36	. 	B. 2,24. 	C. 4,48. 	D. 5,6. 
Câu 30: Cho phản ứng hóa học : Cu + HNO3 loãng→ Cu(NO3)2 + NO + H2O. 
Khi cân bằng phản ứng hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên tối dãn thì hệ số của HNO3 là
	A. 4. 	B. 8. 	C. 6. 	D. 3. 
Câu 31: Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất lên men đạt 75%). Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ba(OH)21M, kết thúc phản ứng thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m thỏa mãn điều kiện của bài toán là
	A. 84. 	B.63. 	C. 27. 	D. 36. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen và một hiđrocacbon A mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được số mol H2O gấp hai lần số mol X phản ứng. Mặt khác dẫn V lít hỗn hợp X từ từ vào nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có V1 lít khí thoát ra (V1 ≠0). Hiđrocacbon A là
	A. C2H6. 	B. C2H4. 	C. CH4. 	D. C4H10. 
Câu 33: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetilen trong X là
	A. 30,50%. 	B. 31,52%. 	C. 21,55%. 	D. 33,35%. 
Câu 34: Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X (có công thức phân tử là C4H8N2O3) và một muối Y (có công thức phân tử là CH8N2O3). Cho 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Z chứa m gam muối và 4,48 lít khí T (đktc, làm xanh quỳ tím ẩm). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
	A. 75,55. 	B. 77,54. 	C. 80,23. 	D. 88,10.
Câu 35: Các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F có các tính chất sau:
(a) Dung dịch trong nước của B, C, D, E đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Dung dịch trong nước của C, F đều làm quỳ tím đổi màu.
(c) C và D đều có phản ứng với dung dịch NaOH. 
(d) Dung dịch trong nước của C, E đều có khã năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 
Các chất A, B, C, D, E, F lần lượt là:
	A. Etanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin. 
	B. Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.
	C. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.
	D. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ.
Câu 36: Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại. Giá trị của m là
	A. 34,56. 	B. 31,36. 	C. 44,56. 	D. 41,36. 
Câu 37: Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M;KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. Kết thúc phản ưng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V thỏa mãn điều kiện của bài toán là
	A. 14,784. 	B. 16,812. 	C. 3,136. 	D. 12,544. 
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc.
(b) Cho NaCl vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 loãng. 
(c) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch CuSO4. 
(e) Cho SiO2 vào lượng dư dung dịch axit flohiđric.
(f) Cho natri etylat vào dung dịch FeSO4. 
Số thí nghiệm, sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là
	A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5. 
Câu 39: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2. Mối quan hệ về số mol giữa HCl cho vào và số mol kết tủa, được mô tả đúng qua đồ thị nào sau đây? 
0,5	11
0,4	11
0,2	11
0,1	11
0	11
0,1	11
0,3	11
0,5	11
0,4	11
0,2	11
0,1	11
0	11
0,1	11
0,3	11
 nAl(OH)3 nAl(OH)3
 nHCl nHCl
A. B. 
0,5	11
0,4	11
0,2	11
0,1	11
0	11
0,1	11
0,3	11
0,5	11
0,4	11
0,2	11
0,1	11
0	11
0,1	11
0,3	11
 nAl(OH)3 nAl(OH)3
 nHCl nHCl
C. D.
Câu 40: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,1 mol CuSO4 (với điện cực trơ, có màng ngăn) trong khoãng thời gian 2412,5 giây với cường độ dòng điện không đổi 10A. Biết hiệu suất điện phân đạt 100%, khí sinh ra không tan trong dung dịch. Khối lượng của dung dịch sau điện phân so với khối lượng dung dịch X là
	A. giảm 13,542g. 	B. giảm 13,675g. 	C. giảm 15,275g. 	D. giảm 16,208g. 
Câu 41: Hòa tan hết 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:5)vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3, thu được dung dịch Y và V ml khí N2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 1,94 lít dung dịch NaOH 0,25M để thu được dung dịch trong suốt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 246,4. 	B.268,7. 	C.672,0. 	D. 896,0. 
Câu 42: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết 47,8 gam X vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Sục khí NH3dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 69,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
	A. 5,86%. 	B. 11,72%. 	C. 21,34%. 	D. 72,80%. 
Câu 43: Người ta tổng hợp phân đạm urê từ N2 qua hai giai đoạn theo sơ đồ sau: 
	N2 NH3 urê. 
Biết hiệu suất của giai đoạn 1 đạt 40% còn giai đoạn 2 đạt 50%. Để điều chế được 1,2 tấn urê theo sơ đồ và hiệu suất ở trên cần V (m3) khí N2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 4480. 	B. 3360. 	C. 224.	D. 2240. 
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là
	A. 44,4g. 	B. 39g. 	C. 35,4g. 	D. 37,2g. 
Câu 45: 34,2 gam hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al2O3, x mol CuO và y mol Fe2O3 tan vừa đủ vào 650 ml dung dịch H2SO4 1M, thu đươc dung dịch Y. Cho dung dịch Na2S từ từ đến dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là
	A. 45,9. 	B. 45,5. 	C. 45,2. 	D. 35,5. 
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol một ankin A và 0,7 mol H2. Nung nóng X với bột Ni xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so với hiđro bằng 13,375. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 96 gam brom trong dung dịch. Ankin A là
	A. Propin. 	B. Axetilen. 	C. But-1-in. 	D. But-2-in. 
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, glixerol, metan và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y (trong đó số mol của metan gấp hai lần số mol của glixerol) cần dùng vừa đủ 0,65 mol O2, thu được 0,7 mol CO2. Nếu cho m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì khối lượng muối thu được là
	A. 44,8g. 	B. 39,2g. 	C. 33,6g. 	D. 27,2g. 
Câu 48: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y và Z đều mạch hở và có mạch C không phân nhánh). 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol. Đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy toàn bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất chứa 85,106% brom theo khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong X là:
	A. 18,96 gam.	B. 19,75 gam. 	C. 25,70 gam. 	D. 15,60 gam. 
Câu 49: X là pentapeptit, Y là hexapeptit, đều mạch hở và đều được tạo thành từ một amino axit (no, hở, chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử). 
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 295,5 gam kết tủa, V lít khí N2 và khối lượng dung dịch sau hấp thụ giảm so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu là 205,2 gam. 
- Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 98,9. 	B. 88,9. 	C. 88,8. 	D. 99,9.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức A và B (đều chứa C,H,O). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri theo khối lượng. Chia Y làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 17,28 gam kết tủa Ag. 
- Phần 2: Đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn, thu được Na2CO3, CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của m có thể là giá trị nào sau đây?
	A. 82,56. 	B. 11,2. 	C. 41,28.	D. 20,4. 
---------Hết--------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_THU_THPTQG_20152016_DC2_MON_HOAL1.docx