Tuần Tiết . Ngày soạn: . Ngày dạy:..Lớp: .. ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC NĂM 2015 - 2016 I.Mục tiêu: -Kiến thức: học sinh nắm được đặc điểm của các đại diên thuộc các lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim và lớp thú. Thấy được sự đa dạng, tập tính và vai trò của các động vật thuộc các lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim và lớp thú. -Kỹ năng: -Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra. II.Nội dung đề kiểm tra: *.Ma trận đề kiểm tra: CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CĐT CĐC 1. Lớp lưỡng cư 3 tiết Trình bày được được vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và đối với con người. Phân biệt được ba bộ lưỡng cư thường gặp. 15% = 1,5 đ 1 câu 67 % = 1,0 đ 2 câu 33 % = 0,5 đ 2. Lớp bò sát 3 tiết Nêu được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn 15% = 1,5 đ 1 câu 100 % = 1,5 đ 3. Lớp chim 4 tiết Mô tả được cấu tạo, hoạt động của đại diện lớp Chim (chim bồ câu) thích nghi với sự bay. Phân biệt 3 bộ thường gặp trong lớp Chim (Chim chạy, Chim bay và Chim bơi). Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của bộ xương chim phù hợp với chức năng bay lượn 20% =2,0 đ 2 câu 25 % = 0.5 đ 2 câu 25 % = 0,5 đ 1 câu 50 % = 1,0 đ 4. lớp thú 8 tiết Tìm hiểu tính đa dạng của lớp Thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau. Trình bày được tính thống nhất (đặc điểm chung) của lớp Thú. 35% =3,5 đ 4 câu 29 % = 1,0 đ 1 câu 71 % = 2,5 đ 4. Sự tiến hóa của động vật. Đa dạng sinh học. 3 tiết - Nêu được mối quan hệ của các ngành, các lớp động vật trên cây phát sinh giới động vật. - Nêu được khái niệm về đa dạng sinh học - Nêu được hình thái cấu tạo của các loài động vật sống trong các môi trường khác nhau - Nêu được đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng. - Dựa trên toàn bộ kiến thức đã học qua các ngành, các lớp để nêu lên được sự tiến hóa thể hiện ở các hình thức sinh sản từ thấp đến cao. 15% =1,5 đ 4 câu 67 % = 1,0 đ 2 câu 33 % = 0,5 đ Tổng số câu:20 Tổng số điểm: 100% = 10,0 đ 11 câu 40% = 4,0 đ 4 câu 40 % = 4,0 đ 4 câu 10% = 1,0 đ 1 câu 10% = 1,0 đ TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH _________________ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2015 – 2016 MÔN: SINH HỌC, KHỐI 7 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,25đ) Câu 1: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để: a. Đào bới thức ăn b. Tìm nguồn nước c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa d. Tìm bạn trong mùa sinh sản Câu 2: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì: a. Động vật ngủ đông nhiều b. Sinh sản ít c. Khí hậu rất khắc nghiệt d. Động vật di cư hết Câu 3: Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng: a. Số lượng loài b. Số lượng cá thể đực c. Số lượng cá thể cái d. Số lượng cá thể đực và cái Câu 4: Trong sự tiến hóa về các hình thức sinh sản thì..có ưu thế hơn. a. Sinh sản mọc chồi b. Sinh sản vô tính c. Sinh sản phân đôi d. Sinh sản hữu tính Câu 5: Thế nào là sinh sản vô tính ? a. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng. b. Là hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp. c. Là hình thức sinh sản mọc chồi. d. Cả a, b và c đều đúng. Câu 6: Qua cây phát sinh giới động vật, ta thấy được mức độ . giữa các nhóm động vật với nhau. a. Quan hệ về giao phối b. Quan hệ họ hàng c. Quan hệ về môi trường sống d. Quan hệ về thức ăn Câu 7: Đại diện lưỡng cư nào thuộc bộ lưỡng cư không chân? a. Ếch đồng b. Ếch giun c. Cá cóc tam đảo d. Cóc nhà Câu 8: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm như thế nào? a. Chi trước dài bằng chi sau b. Chi trước dài hơn chi sau c. Chi sau dài hơn chi trước d. Cả a, b và c đều sai. Câu 9: Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm: a. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón b. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón c. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón d. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón Câu 10: Loài chim nào thuộc nhóm chim bay? a. Đà điểu Úc b. Đại bàng c. Đà điểu Phi d. Chim cánh cụt Câu 11: Lông tơ có ý nghĩa như thế nào trong đời sống bay lượn của chim? a. Làm chim đẹp hơn b. Thu hút bạn tình c. Giúp chim làm mát cơ thể d. Giữ nhiệt và làm chim nhẹ Câu 12: Chim có cấu tạo như thế nào để giảm sức cản không khí khi bay? a. Thân hình thoi b. Mỏ dài c. Chân cao d. Lông dày Câu 13: Kanguru sơ sinh có kích thước trung bình khoảng: a. 6 cm b. 5 cm c. 4 cm d. 3 cm Câu 14: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng? a. Bộ dơi b. Bộ móng guốc c. Bộ thú huyệt d. Bộ cá voi Câu 15: Các thú thuộc bộ guốc chẵn có đặc điểm chung gì? a. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau b. Có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau c. Có 4 ngón chân giữa phát triển bằng nhau d. Có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm? a. Chuột chù b. Chuột đồng c. Chuột chũi d. Mèo II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1( 2,5 điểm ): Trình bày các đặc điểm chung để nhận biết động vật thuộc lớp Thú ? Câu 2 (1,0 điểm): Các loài lưỡng cư có vai trò như thế nào trong tự nhiên và trong đời sống con người? Câu 3 (1,5 điểm): Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn? Câu 4 (1,0 điểm ): Em hãy giải thích các đặc điểm của bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án c c a d a b b c a b d a d c a b II. TỰ LUẬN (6đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2,5 điểm) Đặc điểm chung của Thú: - Thú là ngành động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể - Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm. - Tim 4 ngăn - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở đại não và tiểu não - Thú là động vật hằng nhiệt. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2 (1,0 điểm) Vai trò của các loài lưỡng cư trong tự nhiên và trong đời sống con người: + Tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng. + Là thức ăn của nhiều loài chim, thú, bò sát, + Cung cấp thực phẩm, dược liệu. + Là vật thí nghiệm trong nghiên cứu khoa học. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 (1,5 điểm) Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: - Da khô, có vảy sừng bao bọc giúp ngăn cản sự thoát hơi nước. - Có cổ dài giúp phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. - Mắt có mí cử động, có nước mắt giúp bảo vệ mắt để màng mắt không bị khô. - Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu giúp bảo vệ màng nhĩ, hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. - Bàn chân 5 ngón có vuốt Tham gia sự di chuyển trên cạn. - Thân dài, đuôi rất dài là động lực chính của sự di chuyển. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2 (1,0 điểm) Các đặc điểm của bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn: Có xương mỏ ác làm chỗ bám cho cơ vận động cánh Xương chi trước biến đổi thành xương cánh Xương đầu nhỏ, xốp, không có rang, xương đai hông thu nhỏ lại à Giúp cơ thể chim nhẹ, bay nhanh và khỏe hơn 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: