Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 7 - Trường thcs Bình Châu

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1127Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 7 - Trường thcs Bình Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 7 - Trường thcs Bình Châu
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SNH HỌC 7 
 NĂM HỌC 2014-2015
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Lớp thú 
Nắm được đặc điểm cơ bản của lớp thú
So sánh được các hệ để thấy được sự hoàn thiện của chúng
Giải thích được vì sao thú sống được môi trường khác nhau
4 câu 
(1điểm)
2 câu 
(0,5 điểm)
1câu
(1,5điểm)
7 câu
3,0 điểm
Sự tiến hóa của động vật
Bằng chứng về mối quan hệ về nguồn gốc của các nhóm động vật
Nắm được các hình thức sinh sản ở động vật
Phân biệt được các hình thức sinh sản của động vật
Giải thích đượcsự liên quan của các giới động vật
2câu(0,5đ)
1câu (1điểm)
1 câu 1a
 (1điểm )
1câu1b (1điểm )
2câu
(0,5điểm)
5 câu
3,5 điểm
Động vật và đời sống con người
Nắm được các đặc của động vật ở các môi trường
Trình bầy được các hình thức đấu tranh sinh học
Nắm được đặc điểm cấu tạo của động vật ở môi trường đới lạnh và ý nghĩa của nó
4câu (1điểm)
1 câu 
(1điểm)
1câu
(1,5điểm)
6 câu
3,5 điểm
Tổng cộng
9 câu
3,0 điểm
2 câu
2,0 điểm
2 câu
0,5 điểm
2 câu
2,5 điểm
2 câu
0,5 điểm
1câu
1,5điểm
18 câu
10 điểm
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Họ và tên: 
Lớp: 7..
ĐỀ THI HKII (2014 – 2015)
Môn : Sinh học 7 - Thời gian 45 phút
Điểm
 Lời phê giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
 1) Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ gặm nhấm:
a. Mèo, chuột đàn b.Nhím, chuột đàn, chó c. Sóc, chồn, khỉ d. Sóc, nhím, chuột đàn
 2) Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:
 a. Bò sát và lớp thú b. Lưỡng cư và lớp thú c. Chim và lớp thú d. Lưỡng cư và lớp chim 
 3)Lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS là động vật biến nhiệt, đẻ trứng:
 a. Chim, thú b. Thú, cá xương c. Lưỡng cư, bò sát	d. Lưỡng cư, thú
 4) Động vật có số lượng cá thể giảm 20% xếp vào cấp độ:
 a. Ít nguy cấp b. Sẽ nguy cấp c. Nguy cấp d. Rất nguy cấp
Câu 2: (1điểm) Em hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng(Đ) hoặc sai(S):
Nội dung
Đúng
Sai
1. Cơ quan hô hấp của ếch là da và phổi
2. Người ta xếp cá voi vào lớp cá
3. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là rừng nhiệt đới
4. Trên hóa thach chim cổ mang nhiều đặc điểm của bò sát
Câu 3: (1 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
Giới động vật từ khi được .. đã có cấu tạo thường xuyên thay đổi theo hướng thích nghi với những thay đổi của.  .sống. Các loài động vật đều có quan hệ . với nhau. Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ .............................
Câu 4: (1 điểm) Chon nội dung ở cột A tương ứng với cột B
A. Đặc điểm thích nghi
B. Ý nghĩa của các đặc điểm
1. Chân dài
a. Nơi dự trữ mỡ (nước)
2. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dầy
b. Dễ lẫn với môi trường
3. Bướu mỡ lạc đà
c. Chân không bị lún trong cát, cách nhiệt
4. Màu lông nhạt, giống màu cát
d. Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, nhảy xa
Trả lời: 1 ; 2.. ; 3. ;4.........
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Họ và tên: 
Lớp: 7..
ĐỀ THI HKII (2014 – 2015)
Môn : Sinh học 7 - Thời gian 45 phút
Điểm
 Lời phê giáo viên
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) a. Hãy kể các hình thức sinh sản của động vật 
 b. Phân biệt các hình thức sinh sản đó
Câu 2: ( 1,5 điểm) Tại sao thú có khả năng sống ở nhiều môi trường?
Câu 3: ( 1,0 điểm) Kể tện các biện pháp đấu tranh sinh học? Cho ví dụ.
Câu 4:( 1.5 điểm) Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh . Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi đó
 BÀI LÀM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II
 MÔN : Sinh học 7- Thời gian 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1: 1 d 2 c 3c 4b
Câu 2: 1Đ 2S 3Đ 4Đ
Câu 3: 1. Hình thành 2. Điều kiện 3. Họ hàng 4. Cá vây chân cổ
Câu 4: 1d 2c 3a 4b
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi dấu – đúng 0,25 điểm
a Động vật có 2 hình thức sinh sản: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
- Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái. Ví dụ: Trùng roi, Thủy tức
- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực(tinh trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng). Ví dụ: thỏ, chim,...
b Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính:
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
- Không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Có 1 cá thể tham gia
- Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể
- Có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Có 2 cá thể tham gia
- Thừa kế đặc điểm của 2 cá thể
Câu 2: (1,5 điểm) Mỗi – đúng 0,25 điểm
 Thú có khả năng sống ở nhiều môi trường vì:
 - Thú là động vật hằng nhiệt. Hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ.
 - Có bộ lông mao, tim 4 ngăn. 
 - Hệ tiêu hóa phân hóa rõ.
- Diện tích trao đổi khí ở phổi rộng. Cơ hoành tăng cường hô hấp.
- Hiện tượng thai sinh đẻ con và nuôi con bằng sữa, đảm bảo thai phát triển đầy đủ trước và sau khi sinh.
- Hệ thần kinh có tổ chức cao. Bán cầu não lớn, nhiều nếp cuộn, lớp vỏ bán cầu não dày giúp cho hoạt động của thú có những phản ứng linh hoạt phù hợp với tình huống phức tạp của môi trường sống.
Câu 3: (1,0 điểm) Mỗi (-)đúng đựơc 0,25 điểm. Nếu ví dụ đều đúng 0,25đ
 Đấu tranh sinh học thường sử dụng các mối quan hệ :
 - Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. 
 - Sử dụng những thiên địch đẻ trứng kí sinh vào các sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại
- Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
- Gây vô sinh diệt động vật gây hại
Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi – đúng 0,25 điểm
- Bộ lông dày → giữ nhiệt cho cơ thể.
- Mỡ dưới da dày → giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét.
- Mùa đông: lông màu trắng → lẫn màu tuyết che mắt kẻ thù.
- Ngủ trong mùa đông → tiết kiệm năng lượng
- Di cư trong mùa đông → tránh rét, tìm nơi ấm áp.
- Mùa hè: hoạt động ban ngày → thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_sinh_hoc_7_HKII.doc