Ma trận Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Cơ năng số câu số điểm % -Nhận biêt CT tính công suất. -Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các dụng cụ điện. Biết được động năng càng lớn khi nào Vận dụng các công thức tính công và công suất để làm các bài tập 2 1đ 1 0,5đ 1 0,5đ 1 1,5đ 1 0,5đ 6 4đ -40% Cấu tạo phân tử của các chất số câu số điểm % Các nguyên tử ,phân tử chuyển động không ngừng. Giải thich được 1 số hiện tượng xảy ra do phân tử , nguyên tử có khoang cách và chuyển động không ngừng. 1 0,5đ 1 1đ 2 1,5đ- 15% Nhiệt năng. Phương trình cân bằng nhiệt số câu số điểm % Nêu được khái niệm nhiệt lượng. Hiểu được 3 cách truyền nhiệt và tìm được VD. Vận dụng PTCB nhiệt để làm bài tập 2 1đ 2 1đ 1 2,5đ 5 4,5đ 45% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 5 2đ 20% 3 1,5đ 15% 5 6,5đ 60% 13 10đ 100% II. Đề kiểm tra và điểm số Câu 1: Nhiệt lượng của vật là A. Tổng động năng các phân tử cấu tọa nên vật B. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C. trọng lượng của vật. D . nhiệt độ của vật. Câu 2: Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích A. Nhỏ hơn 250cm3 C. Lớn hơn 250cm3 B. Không xác định được.. D. 250cm3 Câu 3: Một người đi xe máy trên đoạn đường S =10km , lực cản trung bình là 35N .Công của lực kéo động cơ trên đoạn đường đó là A. A =350000J B. A =3500J C. A =350J D. A =35000J Câu 4: Dùng cần cẩu nâng thùng hàng trọng lượng 2500N lên cao 12m . Công thực hiện trong trường hợp này là A. A = 300kJ B. A = 30kJ C. A = 3000kJ D. A = 3kJ Câu 5: Trên một động cơ có ghi 1500W. Con số đó chỉ: A. Khối lượng của động cơ là 1500 Kg. C. Công mà động cơ sinh ra trong 1s là 1500J. B. Công mà động cơ sinh ra trong 1h là 1500J. D. Trọng lượng của đông cơ là 1500W. Câu 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào? A. Chỉ ở chất rắn B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng D. Chất khí và chất lỏng Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? A. P = A.t. B. A = P.t. C. P = . D. P = . Câu 8: Nhỏ một giọt nước ấm vào một cốc đựng nước đang sôi thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng. D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm. Câu 9: Động năng của vật càng lớn khi A. vật ở vị trí càng cao so với vật mốc. C. không phụ thuộc và các yếu tố trên. B. vận tốc của vật càng lớn. D. nhiệt độ của vật càng cao. Câu 10: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng? A. Đồng; không khí; nước B. Đồng; nước; không khí C. Nước, đồng không khí D. Không khí; đồng; nước Câu 11: (1,5 ) Tính công suất của búa máy để nâng vật có khối lượng 20 tấn lên cao 120cm trong thời gian 3s ? Câu 12: (1,0 đ) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn? Câu 13: (2,5 đ) Một học sinh thả 300g chì ở vào 250g nước ở làm cho nước nóng tới . a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt? b) Tính nhiệt lượng nước thu vào biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. c) Tính nhiệt dung riêng của chì. II. Đáp án và thang điểm chi tiết Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A A B C D C A B B Phần đáp án câu tự luận: Câu hỏi (1,5 ) Tính công suất của búa máy để nâng vật có khối lượng 20 tấn lên cao 120cm trong thời gian 3s ? Gợi ý làm bài: Trọng lượng của vật : P = 10.20.1000 = 200000 N (0,5đ) Công mà người đó sinh ra là: A = P.h = 200000 . 1,2 = 240 000J (0,5đ) Công suất mà người đó thực hiện: P = A /t = 240000: 3 = 80 000W (0,5đ) Câu hỏi (1,0 đ) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn? Gợi ý làm bài: - Do giữa các nguyên tử, phân tử nước và muối có khoảng cách (0,5 đ) - Do các nguyên tử, phân tử nước và muối chuyển động không ngừng về mọi phía nên chúng hòa lẫn vào nhau (0,5 đ) Câu hỏi (2,5 đ) Một học sinh thả 300g chì ở vào 250g nước ở làm cho nước nóng tới . a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt? b) Tính nhiệt lượng nước thu vào biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. c) Tính nhiệt dung riêng của chì. Gợi ý làm bài: a) Ngay khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chì là: . ( 0,5đ) b) Nhiệt lượng nước thu vào ( 0,75đ) c) Tính nhiệt dung riêng của chì Nhiệt lượng chì tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào ( 0,5đ) Nhiệt dung riêng của chì J/kg.K ( 0,75đ)
Tài liệu đính kèm: